Center for Environmental Technology & Management

Đơn vị chủ quản: 
Center for Environmental Technology & Management
Số VILAS: 
327
Tỉnh/Thành phố: 
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực: 
Chemical
Tên phòng thí nghiệm:  Trung tâm Công nghệ và Quản lý Môi Trường
Laboratory: Center for Environmental Technology & Management
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Công nghệ và Quản lý Môi Trường
Organization: Center for Environmental Technology & Management
Lĩnh vực thử nghiệm:  Hóa  
Field of testing: Chemical  
Người quản Laboratory manager: Huỳnh Ngọc Phương Mai  
Người có thẩm quyền kýApproved signatory:  
  TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope  
  1. Huỳnh Ngọc Phương Mai Các phép thử được công nhận Accredited tests  
  2. Nguyễn Thị Bích Thủy  
  3. Đỗ Lâm Như Ý  
  4. Mai Thị Thùy Trinh  
           
 
Số hiệu/ Code:  VILAS 327  
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:    12 /07 /2024          
Địa chỉ/ Address:  Lô T2-6, đường D1, khu Công nghệ cao, Thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh  
Địa điểm/Location: Lô T2-6, đường D1, khu Công nghệ cao, Thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh  
Điện thoại/ Tel: 028 37332121  Fax: 028 37332126
E-mail: nguyenthibichthuy@etmcenter.com.vn Website: www.etmcenter.com.vn
     
Lĩnh vực thử nghiệm:    Hóa học Field of testing:  Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
  1.  
Không khí vùng làm việc Workplace air Xác định nhiệt độ và độ ẩm (x). Determination of temperature and humidity. Đến/upto: 60 oC Đến/upto:  100 % RH TCVN 5508:2009
  1.  
Xác định ánh sáng (x) Determination of light. Đến/upto: 20,000 Lux TCVN  5176 : 1990
  1.  
Không khí xung quanh Ambient air Xác định độ ồn (x) Determination of noise. 30 ~ 130 dB TCVN  7878-2:2018
  1.  
Xác định hàm lượng bụi. Determination of total suspended particles content. 30 µg/m3 TCVN 5067:1995
  1.  
Xác định khối lượng của Nitơ dioxit. Phương pháp Griss-Saltzman Deternimation of Nitrogen Dioxide Content Griess-Saltzman Reaction method 15,7 µg/m3 MASA  Method 406(1988-3rd Edition)
  1.  
Xác định khối lượng lưu huỳnh dioxit. Phương pháp Tetrachloromercurat absorber-pararosaniline. Determination of Sulfur dioxide content Tetrachloromercurat absorber- pararosaniline method 12,5 µg/m3 MASA  Method 704 (1988-3rd Edition)
  1.  
Không khí xungquanh (Không bao gồm lấy mẫu/ Ambient air (excluding sampling) Xác định hàm lượng hydrocacbon bay hơi (Xylen, Toluen, Benzen, Styren) Phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC/MS). Determination of Hydrocacbons, Aromatic (Xylen, Toluen, Benzen, Styren)  Content GC/MS methos Benzen, Toluen, Styren, o-Xylen: 0,3µg/ống hấp phụ Benzen, Toluen, Styren, o-Xylen: 0,3 µg/ Solid Sorbent tube m,p-Xylen: 0,6µg/ống hấp phụ m,p-Xylen: 0,6µg/ Solid Sorbent tube SOP-KK-HC-1-VOCs:2020 (Ref. NIOSH Method 1501 & EPA Method 8260D)
  1.  
Không khí xungquanh (Không bao gồm lấy mẫu/ Ambient air (excluding sampling) Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) . Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphite (GF- AAS). Determination of Cadium (Cd) content Graphite furnace Atomic Absorption Spectrometric Method (GF- AAS). 0,03 µg/m3 NIOSH Method 7303 & SMEWW 3113B:2017
  1.  
Không khí (không bao gồm lấy mẫu) Air (excluding sampling) Xác định dư lượng Cadimi (Cd). Phương pháp ICP – OES và GF- AAS. Determination of Cadium (Cd) residue. ICP – OES and GF-AAS Method. 0,005 µg/mẫu (sample) (Đối với/for GF- AAS) 0,625 µg/mẫu (sample) (Đối với/for ICP- OES) NIOSH Method 7303
  1.  
Khí thải nguồn tỉnh  (Không bao gồm lấy mẫu) Emissions provincial source (excluded sampling) Xác định hàm lượng bụi. Determination of particulate matter emissions. 5,0 mg/Nm3 US EPA  Method 5
  1.  
Xác định hàm lượng Cd. Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of Cadium Cd. Inductively coupled plasma (ICP- OES) method. 0,05 mg/Nm3 US EPA  Method 29
  1.  
Nước dưới đất, nước sạch,  nước mặt,  nước mưa, nước biển, nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Domestic water, Surface water, Rainwater, Marine water, Wastewater, Wastewater after treatment Xác định pH (x). Determination of pH. (2 ~ 12) TCVN 6492:2011
  1.  
Xác định độ đục. Determination of turbidity. Đến/upto: 1000 NTU SMEWW  2130 B (2017)
  1.  
Xác định làm lượng oxy hòa tan (DO) (x). Phương pháp điện cực màng. Determination of dissolved oxygen (DO). Membrane electrode method. Đến/upto:16mgO2/L SMEWW  4500- O.G (2017)
  1.  
Xác định tổng chất rắn lơ lửng (TSS). Determination of Total suspended solids. 5 mg/L TCVN 6625:2000
  1.  
Nước dưới đất, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Surface water, Rainwater, Wastewater, Wastewater after treatment   Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD). Phương pháp chuẩn độ  Determination of Chemical oxygen Demand (COD). Titrimetric method. Nước thải/nước thải sau xử lý/Wastewater, Wastewater after treatment  30 mgO2/L Nền khác/others matrix: 5mgO2/L   SMEWW  5220 B (2017) SMEWW  5220 C (2017)
  1.  
Xác định nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5). Determination of biochemicaloxygen Demand (BOD5). 1,5 mgO2/L SMEWW  5210 B(2017)
  1.  
Nước dưới đất, nước sạch,  nước mặt, nước mưa, nước biển, nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Domestic water, Surface water, Rainwater, Marine water, Wastewater, Wastewater after treatment Xác định hàm lượng orthophosphate (P-PO43-) và Phospho tổng. Determination of orthophosphates(P-PO43-) and total phosphorus content. 0,06 mg/L SMEWW 4500-P.B&D (2017)
  1.  
Xác định hàm lượng Nitrite (N-NO2-). Phương pháp so màu.  Determination of Nitrite (N-NO2-content. Colorimetric method. 0,012 mg/L SMEWW 4500 NO2-.B (2017)
  1.  
Xác định hàm lượng Nitrate (N-NO3-). Phương pháp quang phổ dùng axit Sunfosalicylic. Determination of Nitrate. Spectrometric method using sulfosalicylic acid. 0,2 mg/L TCVN 6180:1996
  1.  
Xác định hàm lượng Nitrogen (N-NH3) Phương pháp so màu phenate. Determination of Nitrogen amonia (N- NH3) content. Spectrometric phenate method. 0,09 mg/L SMEWW 4500  NH3.B&F (2017)
  1.  
Xác định hàm lượng Nitrogen (N-NH3) Phương pháp chuẩn độ.  Determination of Nitrogen (N- NH3) content. Titrimetric method. 3,0 mg/L SMEWW 4500 NH3.B&C (2017)
  1.  
Nước dưới đất, nước mặt, nước mưa, nước biển, nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Surface water, Rainwater, Marine water, Wastewater, Wastewater after treatment Xác định hàm lượng Nitrogen (N-organic). Phương pháp Macro-Kjeldahl. Determination of Nitrogen (N- organic) content. Macro-Kjeldahl method. 3,0 mg/L SMEWW 4500 N-org.B (2017)
  1.  
Xác định hàm lượng Nitơ (N). Phương pháp vô cơ hóa sau khi khử trùng hợp kim Devarda. Determination of Nitrogen content. Digestion after reduction with devarda’s alloy method. 3,0 mg/L TCVN 6638:2000 (ISO 10048:1991)
  1.  
Xác định hàm lượng Clorua (Cl-).  Phương pháp chuẩn độ điện thế. Determination of Chloride (Cl-). Potentiometric method. 10,0 mg/L SMEWW 4500- Cl-.D (2017)
  1.  
Xác định hàm lượng Xianua (CN-). Phương pháp so màu. Determination of CNcontent. Colorimetric method. 0,005 mg/L SMEWW 4500- CN- .C&E (2017)
  1.  
Nước dưới đất, nước sạch,  nước mặt, nước mưa,  nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Domestic water, Surface water, Rainwater,  Wastewater, Wastewater after treatment Xác định hàm lượng Al, B, Ba, Be, Ca, Co, Cr, Cu, Cd, Fe, K, Mg, Mn, Mo, Na, Ni, Pb, Sb, Se, Si, Sn, Sr, Tl, V, Zn Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of : Al, B, Ba, Be, Ca, Co, Cr, Cu, Cd, Fe, K, Mg, Mn, Mo, Na, Ni, Pb, Sb, Se, Si, Sn, Sr, Tl, V, Zn Inductively coupled plasma (ICP- OES-OES) method.   Phụ lục/Annex 1 SMEWW  3120B (2017)
  1.  
Nước dưới đất, nước mặt (nước ngọt),  nước thảiGround water, Surface water (fresh water),  Wastewater Xác định các anion hòa tan: Florua, Clorua, Nitrit, Nitrat và Sunfat. Phương pháp sắc ký ion (IC). Determination of anion dissolved: Fluorite, Chloride, Nitrite, Nitrate and Sulfate. Ions chromatography method (IC) F: 0,1 mg/L Cl- : 0,3 mg/L N-NO2-:  0,009 mg/L N-NO3-:  0,045 mg/L SO42-:  0,60 mg/L SMEWW  4110 B (2017)
  1.  
Nước dưới đất, nước sạch, nước mặt, nước mưa, nướcbiển, nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Domestic water, Surface water, Rainwater, Marine water, Wastewater, Wastewater after treatment Xác định hàm lượng Asen (As) Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử kết hợp kĩ thuật HydrideH-AAS Determination of Arsenic (As) content H-AAS method. 1 µg/L SMEWW  3114 C (2017)
  1.  
Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử kết hợp kĩ thuật Hydride H-AAS Determination of Mercury content. H-AAS method. 1 µg/L SMEWW  3112B (2017)
  1.  
Nước dưới đất, nước sạch, nước mặt, nước mưa, nướcbiển, nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Domestic water, Surface water, Rainwater, Marine water, Wastewater, Wastewater aftertreatment Xác định dư lượng Cd, Pb Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (GF- AAS). Determination of Lead (Pb), Cadinum (Cd) residue Graphite furnace Atomic Absorption Spectrometric Method (GF- AAS). Cd: 0,2 µg/L Pb: 2 µg/L Nước biển/Marine water:  Cd:  0,1 µg/L Pb: 1 µg/L SMEWW  3113B (2017)
  1.  
Nước dưới đất, nước sạch,  nước mặt, nước mưa, nước biển, nước thải sau xử lý Ground water, , Domestic water, Surface water, Rainwater, Marine water, Wastewater after treatment Xác định hàm lượng Cr6+ Phương pháp đo quang phổ (UV- Vis) Determination of Crom VI (Cr6+) content. Colorimetric method (UV- Vis) 0,005 mg/L SMEWW 3500- Cr.B (2017)
  1.  
Nước dưới đất,  Nước mặt, nước biển, Ground water,   Surface water, Marine water, Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gốc Clo hữu cơ: alpha-BHC; beta-BHC; Delta-BHC; gamma-BHC; Heptachlor; Aldrin;Heptachlor epoxide; 4,4’- DDE; Dieldrine; 4,4’- DDD; 4,4’- DDT. Phương pháp sắc kí khí ghép khối phổ. Determination of organic chlo pesticides residue Gas Chromatographic/Mass Spectrometric method 0,05 µg/L từng chất/ each compound US EPA Method 3510C & US EPA Method 3630C & US EPA Method 8270D
Nước thải, nước thải sau xử lý Wastewater, Wastewater after treatment Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gốc Clo hữu cơ: alpha-BHC; beta-BHC; Delta-BHC;gamma-BHC; Heptachlor; Aldrin;Heptachlor epoxide; alpha-chlordane; gamma- chlordane;Endosulfan II; 4,4’- DDE; Dieldrine; Endrin; 4,4’- DDD;Endosulfan I; Endrine aldehyde;4,4’- DDT; Endosulfan sulfate;Endrine ketone; Methoxychlor. Phương pháp sắc kí khí ghép khối phổ. Determination of organic chlo pesticides residue Gas Chromatographic-Mass Spectrometric method 0,05 µg/L từngchất/ each compound US EPA Method 3510C & US EPA Method 3630C & US EPA Method 8270D
  1.  
Nước thải, nước thải sau xử lý Wastewater, Wastewater after treatment Xác định hàm lượng Sunfua (H2S) Phương pháp so màu Methylene Blue. Determination of Sulfide (H2S) content. Methylene Blue Method. 0,1 mg/L SMEWW 4500-S2-.B&D (2017)
  1.  
Nước dưới đất, nước sạch,  nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Domestic water, Wastewater, Wastewater after treatment Xác định hàm lượng Clo dư (Cl2 Phương pháp so màu Determination of Chlorine (Cl2content. Colorimetric method. 0,1 mg/L TCVN 6225-2:2012 (ISO 7393-2:1985)
  1.  
Bùn thải, đất, trầm tích, chất thải  (tro xỉ, mùn khoan) Sludges, Soilds,Sediment, Waste (ash, drilling mud) Xác định  hàm lượng Xianua (CN-). Determination of Cyanide content. 0,4 mg/Kg US EPA method 9010 & US EPA method 9013A & US EPA method 9014
  1.  
Xác định pH. Determination of pH. (2~12) US EPA method 9045D & US EPA method 9040C
  1.  
Bùn thải, đất,trầm tích Sludges, Soilds,Sediment Xác định hàm lượng: Ag; Ba; Be; Cd; Co; Cr; Mo; Ni; Pb; Sb; Se; Tl; V; Zn, Cu. Phương pháp ngâm chiết độc tính TCLP. Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination: Ag; Ba; Be; Cd; Co; Cr; Mo; Ni; Pb; Sb; Se; Tl; V; Zn, Cu. TCLP Method Toxicity characteristic leaching procedure. Inductively coupled plasma (ICP- OES) method. Phụ lục/Annex 2 US EPA Method 1311 (1992) & US EPA Method 200.7
  1.  
Bùn thải, đất,trầm tích Sludges, Soilds,Sediment Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) Phương pháp ngâm chiết độc tính TCLP. Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử kết hợp kĩ thuật Hydride(H-AAS) Determination of Mercury (Hg) metal  content. TCLP Method Toxicity characteristic leaching procedure. H-AAS method 5 µg/L US EPA method1311 (1992) & US EPA method 7471B
  1.  
Xác định hàm lượng Asen (As) Phương pháp ngâm chiết độc tính TCLP. Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử kết hợp kĩ thuật Hydride(H-AAS) Determination of Arsenic (As) metal content. TCLP Method Toxicity characteristic leaching procedure. H-AAS Method. 5 µg/L US EPA method 1311 (1992) & TCVN 8467:2010
  1.  
Xác định hàm lượng: Ag; Ba; Cd; Co; Cr; Cu; Ni; Pb; Tl; Zn, Be, Mo, Sb, Se, V. Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of metals: Ag; Ba; Cd; Co; Cr; Cu; Ni; Pb; Tl; Zn, Be, Mo, Sb, Se, V. Inductively coupled plasma (ICP- OES) method. Phụ lục/ annex3 US EPA method 3051A & US EPA method 200.7  
  1.  
Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử kết hợp kĩ thuật Hydride(H-AAS) Determination of Mercury content(Hg). H-AAS Method. 0,2 mg/Kg US.EPA method 3051A & US EPA method 7471B
  1.  
Bùn thải, đất,trầm tích Sludges, Soilds,Sediment Xác định hàm lượng Asen (As) Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử kết hợp kĩ thuật Hydride(H-AAS) Determination of Arsenic content (As). H-AAS Method. 0,3 mg/Kg US.EPA method 3051A & TCVN 8467:2010
  1.  
Xác định hàm lượng Cr6+ Phương pháp ngâm chiết độc tính TCLP. Phương pháp so màu bằng thiết bị quang phổ. Determination of Crom VI (Cr6+) content. TCLP Method Toxicity characteristic leaching procedure. Colorimetric method. 0,05 mg/L US EPA method 1311 (1992) & US EPA method 7196A
  1.  
Xác định hàm lượng Cr6+ theo hàm lượng tuyệt đối Phương pháp so màu. Determination of Crom VI (Cr6+) content. Colorimetric method. 9,0 mg/Kg US EPA Method 3060A & US EPA method 7196A
  1.  
Chất thải rắn  Solid waste Phân loại thành phần rác. Classification of garbage components - ASTM D  5231-92 (2016)
  1.  
Xác định tỷ trọng riêng. Determination of the bulk density. - ASTM E  1109-86 (09)
  1.  
Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần. Phương pháp bom đo nhiệt lượng. Determination of gross calorific value Bomb calorimetric method. 600 Cal/g TCVN 200:2011
  1.  
Máu Blood Xác định dư lượng Cadimi (Cd).  Phương pháp ICP-MS. Determination of Cadimi (Cd) residue. ICP-MS Method. 0,8 µg/L SOP-N-KL-6 -Máu: 2020
  1.  
Máu Blood Xác định dư lượng Chì (Pb)  Phương pháp ICP – MS.  Determination of Lead (Pb) residue ICP-MS Method. 20 µg/L SOP-N-KL-6 -Máu: 2020
  1.  
Nước tiểu Urine Xác định dư lượng Cadimi.  Phương pháp ICP - MS. Determination of Cadimi (Cd) residue. ICP-MS method. 0,5 µg/L SOP-N- KL-7-Urine: 2020
  1.  
Xác định dư lượng Chì (Pb). Phương pháp ICP - MS. Determination of Lead (Pb) residue. ICP-MS method. 2,0 µg/L SOP-N- KL-7-Urine: 2020
Ghi chú/note:  
  •  SOP-N-KL: phương pháp nội bộ/ laboratory developped method 
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.
  • SMEWW: Standard method for examination of water and waste water.
  • (x): Phép thử có thực hiện ở hiện trường/onsite tests.
  • NIOSH: The National Institue for Occupational Safety and Health.
  • EPA: United State Environmental Protection Agency.
  • MASA: Methods of air sampling and analysis – Air and waste management association (AWMA).
  PHỤ LỤC 1/ ANNEX 1:  
TT Nền mẫu matrix Giới hạn định lượng Limit of quantitation
Chất/compound LOQ (mg/L) Chất/compound LOQ (mg/L)
1 Nước dưới đất, nước sạch/Ground water, Domestic water Al 0,05 B 0,05
Ba 0,02 Be 0,05
Ca 0,05 Co 0,02
Cr 0,03 Cu 0,04
Fe 0,02 K 0,05
Mg 0,05 Mn 0,04
Mo 0,05 Na 0,05
Ni 0,04 Sb 0,05
Se 0,05 Si 0,05
Sn 0,05 Sr 0,02
Tl 0,02 V 0,05
Zn 0,05    
2 Nước mặt, nước mưa/ Surface water, rainwater   Al 0,1 B 0,02
Ba 0,02 Be 0,02
Ca 0,5 Co 0,02
Cr 0,03 Cu 0,04
Fe 0,1 K 0,5
Mg 0,1 Mn 0,04
Mo 0,02 Na 0,5
Ni 0,04 Sb 0,1
Se 0,1 Si 0,5
Sn 0,5 Sr 0,02
Tl 0,1 V 0,1
Zn 0,05 Pb 0,02
3 Nước thải, nước thải sau xử lý/Wastewater, Wastewater after treatment nước mưa/ Surface water, rainwater:   Ag 0,05 Al 0,05
B 0,05 Ba 0,05
Be 0,05 Ca 0,05
Cd 0,05 Co 0,05
Cr 0,05 Cu 0,05
Fe 0,05 K 0,05
Mg 0,05 Mn 0,05
Mo 0,05 Na 0,05
Ni 0,05 Pb 0,05
Sb 0,05 Se 0,05
Si 0,05 Sn 0,05
Sr 0,05 Tl 0,05
V 0,05 Zn 0,05
PHỤ LỤC 2/ANNEX 2 : 
Nền mẫu matrix Giới hạn định lượng Limit of quantitation
Chất/compound LOQ (mg/L) Chất/compound LOQ (mg/L)
Bùn thải, đất,trầm tích Sludges, Soilds,Sediment Ag 0,03 As 0,03
Ba 0,03 Be 0,03
Cd 0,03 Co 0,03
Cr 0,03 Cu 0,03
Mo 0,03 Ni 0,03
Pb 0,03 Sb 0,03
Se 0,03 Tl 0,03
V 0,03 Zn 0,03
  PHỤ LỤC 3/ANNEX 3:  
Nền mẫu matrix Giới hạn định lượng Limit of quantitation
Chất/compound LOQ (mg/Kg) Chất/compound LOQ (mg/Kg)
Bùn thải,  đất, trầm tích Sludges, Soilds, Sediment   Ag 2,0 As 1,0
Ba 5,0 Be 5,0
Cd 1,0 Co 2,0
Cr 1,0 Cu 1,0
Hg 1,0 Mo 5,0
Ni 2,0 Pb 2,0
Sb 5,0 Se 2,0
Tl 5,0 V 5,0
Zn 5,0    
 
Ngày hiệu lực: 
12/07/2024
Địa điểm công nhận: 
 Lô T2-6, đường D1, khu Công nghệ cao, Thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức: 
327
© 2016 by BoA. All right reserved