Laboratory Quality Assurance department. Truong Tho Dairy Products Factory. Vietnam Dairy Products Joint Stock Company (Vinamilk)

Đơn vị chủ quản: 
Vietnam Dairy Products Joint Stock Company (Vinamilk)
Số VILAS: 
187
Tỉnh/Thành phố: 
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực: 
Biological
Chemical
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm Ban đảm bảo chất lượng Nhà máy sữa Trường Thọ Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam (VINAMILK)
Laboratory:   Laboratory Quality Assurance department Truong Tho Dairy Products Factory Vietnam Dairy Products Joint Stock Company (Vinamilk)
Cơ quan chủ quản:  Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam (VINAMILK)
Organization: Vietnam Dairy Products Joint Stock Company ( Vinamilk)
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý:   Bùi Thị Thanh Lan
Laboratory manager:  Bùi Thị Thanh Lan, QA Manager
Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
   
  TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope  
 
  1.  
Mai Bá Dũng Các phiếu kết quả kiểm tra của phòng thử nghiệm Accredited test reports of the laboratory  
 
  1.  
Bùi Thị Thanh Lan  
 
  1.  
Thị Minh Hiền  
 
  1.  
Nguyễn Châu Như Linh  
Số hiệu/ Code:         VILAS 187  
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:   11/08/2025           
Địa chỉ/ Address:     32 Đặng Văn Bi, TP. Thủ Đức, T.P Hồ Chí Minh         
Địa điểm/Location: 32 Đặng Văn Bi, TP. Thủ Đức, T.P Hồ Chí Minh  
Điện thoại/ Tel:        028-62527555      Fax:         028-38966884         
E-mail:                     vinamilk@vinamilk.com.vn           Website:  www.vinamilk.com.vn  
   
               
Lĩnh vực thử nghiệm:  Sinh Field of testing:            Biological  
TT Tên sản phẩm,      vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn    định lượng (nếu có)/   Phạm vi đo Limit of quantitation   ( if any) /range of measurement Phương pháp thử/ Test method
1. Sữa và các sản phẩm từ sữa, Sữa đậu nành, Nước trái cây Milk and milk products, Soya milk, Fruit juice Phương pháp định lượng vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 300C bằng kỹ thuật đổ đĩa Horizontal method for the enumeration of microorganisms. Colony count technique at 300C by the pour plate technique  01 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013)
2. Phương pháp định lượng Coliforms – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Horizontal method for the enumeration of Coliforms. Colony count technique 01 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007)
3. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-Glucuronidaza Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl-β-D-Glucuronid Horizontal method for the enumeration of β-glucuronidase-positive E.coli- Part 2: Colony-count technique at 440C using 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronide 01 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001)
 
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
4. Sữa và các sản phẩm từ sữa, sữa đậu nành, nước trái cây Milk and milk products,  soya milk, f juice Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird – Paker Horizontal method for the enumeration of coagulase positive Staphylococci   (Staphylococcus aureus and other species). Part 1: Technique using Baird – Parker agar medium              10 CFU/mL 100 CFU/g TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999/AMD-1:2003)
5. Phương pháp phát hiện và định lượng  Enterobacteriaceae Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Horizontal method for the detection and enumeration of  Enterobacteriaceae. Part 2: Colony count technique 01 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 5518-2:2007 (ISO 21528-2:2004)
6. Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Horizontal method for the enumeration of  Clostridium perfringens - Colony count technique 01 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004)
7. Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp. Microbiology of the food chain – Horizontal method for detection, enumeration and serotyping of Salmonella – Part 1: Detection of Salmonella spp. KPH / 25g (mL)     TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
8. Sữa và các sản phẩm từ sữa, sữa đậu nành, nước trái cây Milk and milk products, soya milk, fruit juice Phương pháp định lượng  Enterobacteriaceae bằng Phương pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM Enumeration of Enterobacteriaceae in Selected Foods - PetrifilmTM Enterobacteriaceae Count Plate Method 01 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 9980:2013 (AOAC 2003.01)
9. Phương pháp định lượng nhanh nấm men và nấm mốc sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM3MTM Enumeration of yeast and mold using 3MTM PetrifilmTM rapid count plate 01 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 12657:2019 (AOAC 2014.05)
10. Sữa và sản phẩm từ sữa Milk and milk products Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ nấm men và/hoặc nấm mốc  - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 250C Enumeration of colony-forming units of yeasts and/or moulds-Colony count technique at 250C 01 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 6265:2007 (ISO 6611:2004)  
11. Nước trái cây, Sữa đậu nành Fruit juice, Soya milk Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Horizontal method for the enumeration of yeasts and moulds - Part 1: Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 10 CFU/mL 100 CFU/g TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008)
12. Sữa và các sản phẩm từ sữa, Sữa đậu nành Milk and milk products, Soya milk Phương pháp định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Horizontal method for the enumeration of presumtive Bacillus cereus. Colony count technique at 300C 10 CFU/mL 100 CFU/g TCVN 4992:2005 (ISO 7932:2004)
Lĩnh vực thử nghiệm:  Hóa Field of testing:             Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn      định lượng  (nếu có)/     Phạm vi đo Limit of quantitation   (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Sữa nước, sữa đậu  nành Liquid milk, Soya milk Xác định hàm lượng chất khô tổng số Phương pháp chuẩn Determination of total solid content  Reference method (4  ~ 30)% TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010)
  1.  
Sữa đặc có đường Sweetened condensed milk (60 ~ 80)% TCVN 8081:2013 (ISO 6734:2010)
  1.  
Phomai Cheese (40 ~ 60)% TCVN 8174 : 2009 (ISO 5534 :2004)
  1.  
Nước rau, quả Fruit and vegetable juices Xác định chất rắn hòa tan Phương pháp khúc xa Determination of soluble solids Refractometric method (0,1 ~ 71)%  TCVN 7771:2007 (ISO 2173:2003)  
5. Sữa nước, sữa đậu nành Liquid milk, soya milk Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn) Determination of fat content Gravimetric method (reference method) (0,2 ~ 5,0)% TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010)
6. Sữa cô đặc, sữa đặc có đường Evaporated milk , sweetened condensed milk (2 ~ 30)% TCVN 8109:2009 (ISO 1737:2008)
7. Phomai Cheese (20 ~ 60)% TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004)
8. Sữa đặc có đường Sweetened condensed milk Xác định hàm lượng sucroza    Phương pháp đo phân cực Determination of sucrose content Polarimetric method (30 ~ 60)% TCVN 5536:2007 (ISO 2911:2004)
9. Sữa và các sản phẩm từ sữa, sữa đậu nành Milk and milk products, soys milk Xác định hàm lượng Nitơ  Phương pháp Kjedahl Determination of nitrogen content Kjedahl method (0,3 ~ 86)% TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014)
10. Sữa đặc Condensed milk Xác định độ axit Phương pháp chuẩn độ Determination of acidity   Titritable method (10 ~ 50) oT TCVN 8080:2009
 
Ngày hiệu lực: 
11/08/2025
Địa điểm công nhận: 
32 Đặng Văn Bi, TP. Thủ Đức, T.P Hồ Chí Minh        
Số thứ tự tổ chức: 
187
© 2016 by BoA. All right reserved