Laboratory of Testing and Calibration

Đơn vị chủ quản: 
Sao Mai Engineering Science Services Joint Stock Company
Số VILAS: 
1227
Lĩnh vực: 
Measurement - Calibration
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường Hiệu chuẩn – Thử nghiệm Laboratory: Laboratory of Testing and Calibration Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần dịch vụ Khoa học kỹ thuật Sao Mai Organization: Sao Mai Engineering Science Services Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn Field of testing: Measurement - Calibration Người quản lý: Nguyễn Trung Đức Laboratory manager: Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Nguyễn Tuấn Anh Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ All accreditation calibrations 2. Nguyễn Trung Đức Số hiệu/ Code: VILAS 1227 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. Địa chỉ/Address: Số 11/10, đường TTN12, KP 3, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh Địa điểm/Location: 1. Số 11/10, đường TTN12, KP 3, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh 2. Số 33 Chế Lan Viên, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại/ Tel: 028 62764586 E-mail: infor.saomai@gmail.com DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 1227 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/3 Địa điểm 1: Số 11/10, đường TTN12, KP 3, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích - Lưu lượng Field of calibration: Volume - Flow TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1 Chuẩn dung tích (x) Metallic volumetric standards Đến/ up to: 500 L QTHC.25-19.SM:2019 0,01 % 2 Phương tiện đo dung tích (x) Volumetric standards Đến/ up to: 10000 L QTHC.23-19.SM:2021 (Ref. ĐLVN 310:2016) QTHC.25-19.SM:2019 0,05 % 3 Thiết bị đo mức (x) Level gauges Đến/ up to: 30 m API MPMS C3,S3:1996 ISO 4266-1:2002 & ISO 4266-4:2002 QTHC.14-18.SM:2018 1 mm Đến/ up to: 200 m 10 mm 4 Ống chuẩn dung tích nhỏ (x) Small volume prover Đến/ up to: 650 L QTHC.18-18.SM: 2021 (Ref ĐLVN 313:2016) ĐLVN 173:2005 API C4, S3:1993 QTHC.16-18.SM:2018 0,02 % 5 Ống chuẩn thông thường (x) Conventional pipe prover Đến/ up to: 20000 L QTHC.17-18.SM:2021 (Ref. ĐLVN 312:2016) ĐLVN 172:2005 API C4, S2:2003 0,08 % 6 Đồng hồ đo dầu mỏ và các sản phẩm lỏng từ dầu mỏ (x) Meters used in metering crude oil Đến/ up to: 4000 m3/h ĐLVN 174:2005 API C5, S2&S3:2005 QTHC.18-18.SM:2018 0,1 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 1227 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/3 Địa điểm 2: Số 33 Chế Lan Viên, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích - Lưu lượng Field of calibration: Volume - Flow TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1 Đồng hồ chuẩn đo nước Water master meters Đến/ up to: 7800 m3/h QTHC.02-17.SM: 2021 (Ref. ĐLVN 305:2016) 0,2 % 2 Lưu lượng kế chất lỏng (Đồng hồ chất lỏng) Liquid flow meters Đến/ up to: 7800 m3/h QTHC.03-18.SM:2018 0,5 % Chú thích/ Note: - QTHC- …: Quy trình hiệu chuẩn nội bộ/ Laboratory developed method - API: Viện Hóa Dầu Mỹ/ American Petroleum Institute - (x) : Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường / On-site calibrations (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Ngày hiệu lực: 
24/04/2026
Địa điểm công nhận: 
- Số 11/10, đường TTN12, KP 3, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh
- Số 33 Chế Lan Viên, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức: 
1227
© 2016 by BoA. All right reserved