National Center for Veterinary Hygiene Inspection number 1

Đơn vị chủ quản: 
National Center for Veterinary Hygiene Inspection number 1
Số VILAS: 
059
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Biological
Chemical
Tên phòng thí nghiệm:  Trung tâm kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương 1 
Laboratory: National Center for Veterinary Hygiene Inspection number 1
Cơ quan chủ quản:   Trung tâm kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương 1
Organization: National Center for Veterinary Hygiene Inspection number 1
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý / Laboratory manager: Phùng Minh Phong
Người có thẩm quyền ký / Approved Signatory:
  TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope  
 
  1.  
Chử Văn Tuất Các phép thử được công nhận/ All accredited tests  
 
  1.  
Nguyễn Thị Phương Loan Các phép thử Sinh được công nhận/ All Biological accredited tests  
 
  1.  
Nguyễn Quốc Cường  
 
  1.  
Trần Thị Mai Thảo Các phép thử Hoá được công nhận/ All Chemical accredited tests  
 
  1.  
Ngô Gia Thành  
 
  1.  
Vũ Dũng Minh  
           
 
Số hiệu / Code: VILAS 059
Hiệu lực công nhận / Period of Validation:     18/10/2024        
Địa chỉ / Address:  Số 28 ngõ 78, đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
Địa điểm / Location:  Số 28 ngõ 78, đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại / Tel:  024 3868 5432     Fax:    024 38686097
E-mail:         ttktvstyi@vnn.vn            Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing:             Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Nước sạch, nước sử dụng cho nuôi trồng Domestic water, water used for farming Xác định hàm lượng Nitrite (NO2tính theo N) Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite (NO2- - N) content UV-Vis method  0.005 mg/L   VS1/QT/53/MT (2020)
  1.  
Xác định hàm lượng sắt tổng số  Phương pháp quang phổ quang phổ hấp thụ phân tử Determination of Iron total  UV-Vis method 0.05 mg/L  VS1/QT/55/MT (2020)
  1.  
Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Lindan, DDT  Phương pháp GC/MS Determination of pesticide residuesLindan, DDT  GC/MS method 5,0 mg/kg mỗi chất/        each compound VS1/QT/51/TD (2020)
  1.  
Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cađimi (Cd), Thủy ngân (Hg), Asen (As)  Phương pháp ICP/MS Determination of Lead, Cadmium, Mercury, Arsenic residue  ICP/MS method  Pb 4,0 mg/L Cd 0,2 mg/L Hg 1,0 mg/L As 0,3 mg/L VS1/QT/03/TD (2020)
  1.  
Mật ong Honey Xác định dư lượng nhóm phenicol:Chloramphenicol, Thiamphenicol, Florphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of phenicol residuesChloramphenicol, Thiamphenicol, Florphenicol LC-MS/MS method Chloramphenicol: 0,3 mg/kg Thiamphenicol: 2,4 mg/kg Florphenicol: 2,4mg/kg VS1/QT/205/TD (Ref. TCVN 9780: 2014; AFSSA-FOUGERES (2020)
 
  1.  
Xác định dư lượng nhóm Tetracyclines: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tetracyclines residues: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline by LC-MS/MS method  15,0 mg/kg mỗi chất/ each compound VS1/QT/209/TD (2020)
 
  1.  
Mật ong Honey c định dư lưng kháng sinh nhóm Sulfonamids: Sulfadiazine, Sulfaquinoxaline, sulfamethazine, sulfapyridine  Phương pháp LC-MS/MS Determination of sulfonamid residues: Sulfadiazine, Sulfaquinoxaline, sulfamethazine, sulfapyridine LC-MS/MS method 10,0 mg/kg mỗi chất/        each compound VS1/QT/207/TD (2020)
  1.  
Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Carbofuran, Carbaryl, Pirimicarb, Methiocarb, Permethrin, Cyfluthrin, α-Cypermethrin, Amitraz, Lindan, Aldrin, DDT, α-Endosulfan, Dichlorvos, Diazinon, Chlorpyrifos, Ediphenphos, Coumaphos. Phương pháp GC/MS Determination of pesticide residuesCarbofuran, Carbaryl, Pirimicarb, Methiocarb, Permethrin, Cyfluthrin,  α-Cypermethrin, Amitras, Lindan, Aldrin, DDT, α-Endosulfan, Dichlorvos, Diazinon, Chlorpyrifos,Ediphenphos, Coumaphos GC/MS method 10,0 mg/kg mỗi chất/        each compound VS1/QT/59/TD (2020)
  1.  
c định dư lưng kháng sinh nhóm Fluoroquinolones: Enrofloxacine, Norfloxacine, Flumequine  Phương pháp LC-MS/MS Determination of Fluoroquinolones residues: Enrofloxacine, Norfloxacine, Flumequine LC-MS/MS method 10,0 mg/kg mỗi chất/        each compound VS1/QT/206/TD (2020)
 
  1.  
c định dư lưng kháng sinh nhóm β-lactam: Penicillin G, Amoxicillin, Ampicillin  Phương pháp LC-MS/MS Determination of β-lactam residues: Penicillin G, Amoxicillin, Ampicillin  LC-MS/MS method  10,0 mg/kg mỗi chất/        each compound VS1/QT/204/TD (2020)
 
  1.  
Mật ong Honey Xác định dư lượng kháng sinh Tylosin, Lincomycin Phương pháp LC-MS/MS Determination of residues of Tylosin, Lincomycin  LC-MS/MS method  10,0 mg/kg mỗi chất/        each compound VS1/QT/208/TD (2020)
 
  1.  
Xác định dư lượng carbendazim, thiophanate-methyl  Phương pháp LC-MS/MS  Determination of residues of carbendazim, thiophanate-methyl LC-MS/MS method 7,mg/kg  mỗi chất/        each compound VS1/QT/232/TD (2020)
  1.  
Xác định dư lượng Hexaconazole, Tebuconazole Phương pháp LC-MS/MS  Determination of Hexaconazole, Tebuconazole residue LC-MS/MS method 10,0 mg/kg mỗi chất/        each compound VS1/QT/236/TD (2020)
  1.  
Xác định dư lượng Dapsole, Tiamulin Phương pháp LC-MS/MS  Determination of Dapsole, Tiamulin residue  LC-MS/MS method 10,0 mg/kg mỗi chất/        each compound VS1/QT/238/TD (2020)
  1.  
Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cađimi (Cd), Asen (As) - Phương pháp ICP/MS Determination of Lead, Cadmium, Arsenic residue by ICP/MS method  Pb 30,0 mg/kg Cd 2,0 mg/kg As 15,0 mg/kg VS1/QT/01/TD (2020)
  1.  
Thịt Meat   Xác định dư lượng nhóm Tetracyclines : oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tetracyclines residues: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline LC-MS/MS method 25,0 mg/kg mỗi chất/        each compound  VS1/QT/222/TD (2020)
 
  1.  
Thịt Meat c định dư lưng β-agonist: Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine  Phương pháp LC-MS/MS Determination of residues of β-agonist: Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine  LC-MS/MS method 0,2 mg/kg mỗi chất/        each compound VS1/QT/217/TD (2020)
  1.  
c định dư lưngTylosin Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tylosin residue LC-MS/MS method  20,0 mg/kg VS1/QT/229/TD (2020)
 
  1.  
c đndư lưng Chloramphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of Chloramphenicol residue  LC-MS/MS method 0,3 mg/kg VS1/QT/216/TD (2020)
  1.  
c đndư lưng sulfonamid: Sulfadiazine (SDZ), Sulfamethazine (SMZ), Sulfaquinoxaline (SQ), Sulfamethoxazole (SMX), Sulfapyridin (SP), Sulfamerazine (SMR) Phương pháp LC-MS/MS Determination of residues of sulfonalmid: Sulfadiazine (SDZ), Sulfamethazine (SMZ), Sulfaquinoxaline (SQ), Sulfamethoxazole (SMX), Sulfapyridin (SP), Sulfamerazine (SMR)  LC-MS/MS method 25 mg/kg mỗi chất/        each compound VS1/QT/218/TD (2020)
  1.  
Thức ăn chăn nuôi Feedstuffs c đndư lưng β-agonist: Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine Phương pháp LC-MS/MS Determination of residues of β-agonist: Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine  LC-MS/MS method 5,0 mg/kg mỗi chất/        each compound VS1/QT/214/TD (2020)
  1.  
c đndư lưng nhóm phenicol: Chloramphenicol, Thiamphenicol, Florphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of phenicol residues of Chloramphenicol, Thiamphenicol, Florphenicol LC-MS/MS method Chloramphenicol 0,5 mg/kg Thiamphenicol, florphenicol: 4mg/kg VS1/QT/211/TD (2020)
 
  1.  
Thức ăn chăn nuôi Feedstuffs Xác định dư lượng nhóm Tetracyclines: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tetracyclines residues: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline  LC-MS/MS method 100 mg/kg  mỗi chất/        each compound VS1/QT/212/TD (2020)
  1.  
Thủy sản Fishery Xác định dư lượng Chloramphenicol  Phương pháp LC-MS/MS  Determination of Chloramphenicol residue LC-MS/MS method  0.3 mg/kg VS1/QT/239/TD (2020)
  1.  
Xác định dư lượng Malachite Green  Phương pháp LC-MS/MS  Determination of Malachite Green residue - LC-MS/MS method mg/kg VS1/QT/240/TD (2020)
  1.  
Trứng Egg Xác định dư lượng Sudans  Phương pháp LC-MS/MS  Determination of Sudan dye residues LC-MS/MS method Sudan I, II: 1mg/kg;  Sudan III, IV: 4mg/kg VS1/QT/226/TD (2020)
  1.  
Sữa Milk Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Amitraz, Lindan, Aldrin, DDT, α-EndosulfanDiazinon  Phương pháp GC/MS Determination of pesticide residues: Amitraz, Lindan, Aldrin, DDT, α-Endosulfan, Diazinon  GC/MS method  10,0 mg/kg mỗi chất/        each compound VS1/QT/58/TD (2020)
  1.  
Xác định dư lượng Sulfonamides (sulfadiazine, sulfapyridine, sulfamethazine, sulfamethoxazole, sulfadimethoxine, sulfathiazole, sulfaquinoxazole)  Phương pháp LC-MS/MS  Determination of Sulfonamides residue LC-MS/MS method 10 mg/L mỗi chất/        each compound VS1/QT/202/TD (2020)
 
  1.  
Sữa Milk Xác định dư lượng nhóm Tetracyclines: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tetracyclines residues: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline  LC-MS/MS method 20 mg/L mỗi chất/        each compound VS1/QT/203/TD (2020)
  1.  
Xác định dư lượng Chloramphenicol  Phương pháp LC-MS/MS  Determination of Chloramphenicol residue LC-MS/MS method 0.3 mg/L VS1/QT/201/TD (2020)
 
  1.  
Xác định dư lượng Albendazole Phương pháp LC-MS/MS  Determination of Albendazole residue LC-MS/MS method 10 mg/L VS1/QT/237/TD (2020)
  1.  
Xác định dư lượng Beta lactam (penicillin G, amoxicillin, ampicillin) Phương pháp LC-MS/MS  Determination of Beta lactam residue LC-MS/MS method mg/L mỗi chất/        each compound VS1/QT/224/TD (2020)
  1.  
Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cađimi (Cd), Asen (As) Phương pháp ICP/MS Determination of Lead, Cadmium, Arsenic residues  ICP/MS method  Pb 10,0 mg/kg  Cd 0,8 mg/kg As 4,0 mg/kg VS1/QT/04/TD (2020)
Ghi chú/note:
  • VS1/QT…Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing:             Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Thịt và thức ăn chăn nuôi Meat and feedstuffs Định lượng vi sinh vật  Đếm khuẩn lạc ở 300C bằng thuật đổ đĩaEnumeration of microorganisms Colony count at 300C by the pour plate technique 10 CFU/g TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013)
  1.  
Thịt Meat Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms Colony count technique  10 CFU/g TCVN 6848 : 2007 (ISO 4832 : 2006)
  1.  
Định lượng Escherichia coli dương tính Beta-glucuronidaza.  Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid Enumeration of beta-glucuronidase-positive Escherichia coli.  Colony-count technique at 44 degrees C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl beta-D-glucuronide 10 CFU/g TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001)
  1.  
Phát hiện Salmonella spp.  Detection of Salmonella spp. Phát hiện/25g Detective/25g TCVN 10780-1:2017
  1.  
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird- Parker. Enumeration of coagulase- positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Baird- Parker agar medium 10 CFU/g TCVN 4830-1: 2005(ISO 6888-1:1999, Amd.1:2003) ISO 6888-1:1999/Amd.2:2018)
  1.  
Nước sạch Domestic water Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of aerobic microorganisms Colony count technique 1CFU/mL ISO 6222:1999
  1.  
Chủng vi sinh vật Bacterial strain Thử nghiệm độ nhạy kháng sinh bằng phương pháp khuếch tán trên đĩa thạch Antimicrobial susceptibility testing by disc diffusion method Phụ lục 1 Appendix 1 SOP-AMR-04 (2020)
Ghi chú/note:
  • SOP-AMR-04: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
Phụ lục 1 Appendix 1  
STT Tên kháng sinh  Ký hiệu Tiêu chí diễn giải kết quả (nếu có) Interpretation criteria (if any)/ range of measurement
R (Kháng) I (Trung gian) S (Nhạy cảm)
1 Amikacin 30 µg  AMK30 14 15-16 17
2 Imipenem 10 µg IPM 10 13 14-15 16
3 Chloramphenicol 30 µg CHL 30 12 13-17 18
4 Meropenem 10 µg MEM 10 13 14-15 16
5 Gentamicin 10 µg GEN10 12 13-15 16
6 Ceftriaxone 30µg CRO 30 13 14-20 21
7 Cefotaxime 30µg CTX30 14 15-22 23
8 Nalidixic acid 30µg NAL30 13 14-18 19
9 Ceftazidime 30µg CAZ 30 14 15-17 18
10 Ciprofloxacin 5µg CIP 5 15 16-20 21
11 Cefepime 30µg FEP30 18 19-24 25
12 Enrofloxacin 5µg ENR 5 16 17-20 21
13 Tetracycline 30µg TCY 30 11 12-14 15
14 Norfloxacin 10µg NOR 10 12 13-16 17
15  Ampicillin 10µg AMP 10 18 19-21 22
16 Azithromycin 15µg AZM 15 13 14-17 18
17 Co- trimoxazole 1.25/23.75 µg SXT1.2 10 11-14 15
19 Amoxicillin + clavulanic acid (augmentine)20/10ug    AMC30 13 14-17 18
21 Streptomycin 10ug S10 14 15-22 23
23 Tigecycline 15ug TGC15 15 16-20 21
26 Sulphamethoxazole 100ug   RL100 18 19-21 22
27 Trimethoprim 5ug W5 13 14-17 18
28 Meropenem 30ug MEM10 10 11-14 15
29 Ertapenem 10ug ETP 10 18 19-21 22
31 Cefepime 30ug FEP 30 14 15-17 18
32 Cefpodoxim 10ug CPD 10 17 18-20 21
20 Ceftiofur 30ug EFT30      
18 Amoxiciline 10ug AML10      
22 Neomycin 30 N30      
24 Flofenicol 30ug FFC 30      
25 Erythromycin 15ug E15      
30 Doxycycline 30ug DO 30      
33 Cephalothin 30ug KF 30      
Ghi chú: Tiêu chí diễn giải kết quả (R, I, S) của các chủng E.coli, Salmonella dựa theo tiêu chuẩn của tổ chức CLSI và EUCAST. PTN luôn cập nhật các tiêu chí diễn giải kết quả này.  
Ngày hiệu lực: 
18/10/2024
Địa điểm công nhận: 
Số 28 ngõ 78, đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
59
© 2016 by BoA. All right reserved