Petroleum Laboratory Center

Đơn vị chủ quản: 
Petrolimex Sai Gon
Số VILAS: 
048
Tỉnh/Thành phố: 
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực: 
Chemical
Tên phòng thí nghiệm:  Trung tâm thử nghiệm xăng dầu
Laboratory:  Petroleum Laboratory Center
Cơ quan chủ quản:   Công ty xăng dầu khu vực II TNHH MTV
Organization: Petrolimex Sai Gon
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý: Nguyễn Hữu Dũng
Laboratory manager:   Nguyen Huu Dung
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:  
  TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope  
 
  1.  
Nguyễn Hữu Dũng Các phép thử được công nhận/ Accredited tests  
 
  1.  
Tô Thị Mỹ Liên  
 
  1.  
Nguyễn Đặng Anh Thy  
Số hiệu/ Code:         VILAS 048  
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:  11/10/2024        
Địa chỉ/ Address:     15 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh                                  15 Le Duan, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh City  
Địa điểm/Location: Tổng kho Xăng dầu Nhà Bè, Thị trấn Nhà Bè, Huyện Nhà Bè, Tp Hồ Chí Minh                                  Nha Be Petrolium Terminal, Nha Be Town, Nha Be District, Ho Chi Minh City  
Điện thoại/ Tel:        028 37810739/0903789192 Fax:       
E-mail:                     dungnh.kv2@petrolimex.com.vn              Website: kv2.petrolimex.com.vn  
                 
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing:                           Chemical
TT Tên sản phẩm,  vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng  (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation  (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Xăng không chì Unleaded Gasoline Xác định trị số RON  Determination of Research octane numbers 40 ~ 120 ASTM D2699-19e1
  1.  
Xác định độ bền oxy hóa Determination of Oxidation Stability - ASTM D525-12a (2019)
  1.  
Xác định áp suất hơi bão hòa  Thiết bị tự động Determination of vapor pressure Mini method (7 ~ 130) kPa (tại/at 37,8 oC) ASTM D5191-20
  1.  
Xác định hàm lượng Chì Phương pháp FAAS Determination of Lead content FAAS method (2,5 ~ 25) mg/L ASTM D3237-17
  1.  
Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp FAAS Determination ofManganese content FAAS method (0,25 ~ 40) mg/L ASTM D3831-12 (2017)
  1.  
Xác định hàm lượng các thành phần oxygenate Phương pháp GC Determination of oxygenates content Gas chromatography method Ethers: (0,2 ~ 20,0) %Wt Alcohols: (0.2 ~ 12.0) %Wt ASTM D4815-15b (2019)
  1.  
Xác định hàm lượng Benzene, Toluen. Phương pháp GC Determination of Benzene, Toluene content. Gas chromatography method. Benzene: (0,1 ~ 5) %Vol Toluen: (1,0 ~ 15) %Vol ASTM D5580-21
  1.  
Nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1 Aviation turbine fuels Jet A-1 Xác định điểm chớp cháy cốc kín. Determination of Flash Point by Abel Closed cup. (- 8.5 ~ 75)oC IP 170/14
  1.  
Nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1 Aviation turbine fuels Jet A-1  Đo độ dẫn điện  Determination of electrical conductivity (1 ~ 2000) pS/m ASTM D2624-15
  1.  
Xác định đặc tính tách nước  Determination of water separation characteristics  Đến/to: 100 MSEP ASTM D3948-20
  1.  
Xác định phản ứng nước Determination of water reaction Điều kiện của bề mặt/Condition of the interface: 1 ~ 4 Sự phân tách/Degree of separation:  1 ~ 3 ASTM D1094-07 (2019)
  1.  
Xác định tạp chất dạng hạt. Phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm Determination of particulate contamination  Laboratory filtration method   ASTM  D5452-20
  1.  
Ước lượng nhiệt lượng tổng Estimation of net heat of combustion  (40,19 ~ 44,73) Mj/kg ASTM D3338/D3338M - 20a 
  1.  
Xác định điểm băng  Determination of freezing point (-70 ~ -47) 0C ASTM D 2386-19
  1.  
Xác định hàm lượng Axit tổng Determination of acidity  Đến/to:  0,100 mgKOH/g ASTM D3242-11 (2017)
  1.  
Xác định hàm lượng lưu huỳnh Thiol Mercaptan. Phương pháp chuẩn độ điện thế. Determination of (Thiol Mercaptan) Sulfur   Potentiometric method. (0,0003 ~ 0,01) %Wt ASTM D3227-16
  1.  
Nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1 Aviation turbine fuels Jet A-1 Xác định hàm lượng Naphthalene Hydrocabon Phương pháp quang phổ tử ngoại (Quy trình B) Determination of Naphthalene Hydrocabons content Ultraviolet Spectrophotometry method (Procedure B) (0,08 ~ 5,6) %Vol ASTM  D1840-07 (2017) 
18. Nhiên liệu Diesel Diesel fuels Xác định màu ASTM  Thiết bị so màu tự động Determination of ASTM color  Automatic tristimulus method (0,5 ~ 8,0) Đơn vị màu ASTM/ ASTMcolor unit ASTM D6045-20
19. Tính toán chỉ số cetane bằng hàm bốn biến Calculated cetane Index by Four Variable Equation   ASTM D4737-10 (2016)
20. Xác định tạp chất dạng hạt  Phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm Determination of particulate contamination  Laboratory filtration method (0,3 ~ 25) mg/L ASTM D6217-18
21. Đánh giá tính bôi trơn bằng thiết bị dao động tần số cao Evaluating Lubricity by the High-Frequency Reciprocating Rig (HFRR)   ASTM D6079-18
22. Xác định hàm lượng nước. Chuẩn độ điện lượng Karl Fischer  Determination of  water. Colometric Karl Fischer titration (10 ~ 25000) mg/kg ASTM D6304-20
23. Tính toán nhiệt lượng Estimation of net - gross heat of combustion   ASTM D4868-17
24. Nhiên liệu đốt lò, nhiên liệu hàng hải Fuel oils, Marine residual fuels Xác định nhiệt lượng. Phương pháp bom nhiệt lượng. Determination of heat of combustion Bomb Calorimeter method.   ASTM D4809-18
25. Nhiên liệu đốt lò, nhiên liệu hàng hải Fuel oils, Marine residual fuels Xác định hàm lượng nước Determination of water content Đến/to: 25 %Vol ASTM D95-13  (2018)
26. Xác định hàm lượng tạp chất trích ly Determination of sediments by the Extraction (0,01 ~ 0,40) %Wt ASTM D473-07 (2017)Ɛ1
27. Xác định độ sạch và độ tương thích Determination of cleanliness and compatibility    ASTM D4740-20
28. Xác định hàm lượng tạp chất tổng Determination of Total Sediment  < 0,40 %Wt ASTM D4870-18
29. Xác định hàm lượng Asphaltenes  Determination of Asphaltenes (Heptane Insolubles) (0,5 ~ 30) %Wt ASTM D6560-17
30. Xác định hàm lượng Al, Si, V, Ni, Fe, Na, Ca, Zn, P  Phương pháp ICP-OES Determination of Al, Si, V, Ni, Fe, Na, Ca, Zn, P content. ICP-OES Method. Al: (5 ~ 150) mg/kg Si: (10 ~ 250) mg/kg V: (1 ~ 400) mg/kg  Ni: (1 ~ 100) mg/kg Fe: (2 ~ 60)  mg/kg Na: (1 ~ 100) mg/kg Ca: (3 ~ 100) mg/kg Zn: (1 ~ 70) mg/kg P: (1 ~ 60) mg/kg  IP 501/05(2019)
31. Dầu hỏa, nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1 Kerosene, aviation turbine fuels Jet A-1 Đo điểm chớp cháy. Thiết bị cốc kín TAG Determination of flash point Tag closed cup tester < 930C ASTM D56-16a
32. Xác định điểm khói  Determination of smoke point  - ASTM D1322-19
33. Xác định màu Saybolt  Thiết bị so màu tự động. Determination of Saybolt color Automatic tristimulus method 0 ~ +30 Đơn vị màu Saybolt/ Saybolt color unit ASTM D6045-20
34. Xăng không chì, nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1Unleaded gasoline, aviation turbine fuels Jet A-1 Xác định hàm lượng nhựa thực tế Determination of gum content   ASTM D381-19
35. Xác định các dạng hydrocacbon Determination of hydrocarbon types Phương pháp hấp phụ chĩ thị huỳnh quang Fluorescent Indicator Adsorption method Aromatic: (5 ~ 99) %Vol Olefine: (0,3 ~ 55) %Vol ASTM D1319-20a
36. Xăng không chì, nhiên liệu Diesel  Unleaded gasoline, diesel fuels Xác định lưu huỳnh tổng. Phương pháp phát xạ huỳnh quang tia tử ngoại. Determination of total sulfur. Ultravilolet fluorescence method (1,0 ~ 8000) mg/kg  ASTM D5453-19a 
37. Xăng không chì,  dầu hỏa, nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1, nhiên liệu diesel Unleaded gasoline, kerosene, aviation turbine fuels Jet A-1, diesel fuels Chưng cất sản phẩm dầu mỏ ở áp suất khí quyển  Distillation of petroleum products at atmospheric pressure   ASTM D86-20b  
38. Xác định ăn mòn tấm đồng Determination of corrosiveness to Copper  1a ~ 4c ASTM D130-19 
39. Xác định nước tự do và tạp chất lơ lửng. Phương pháp kiểm tra ngọai quan Determination of free water & Particulate contamination  Visual inspection procedures. Nhiên liệu có điểm sôi chưng cất cuối < 4000C và màu sắc ASTM ≤ 5 Fuel have distillation end point < 4000C and ASTM color ≤ 5 ASTM D4176-21 
40. Nhiên liệu Diesel, nhiên liệu đốt lò, nhiên liệu hàng hải Diesel fuels, Fuel oils, Marine residual fuels Xác định điểm chớp cháy Thiết bị thử cốc kín Pensky - Martens Determination of flash point Pensky - Martens Closed Cup tester (40 ~ 360) 0C ASTM D93-20
41. Nhiên liệu Diesel, nhiên liệu đốt lò, nhiên liệu hàng hải Diesel fuels, fuel oils, Marine residual fuels  Xác định  hàm  lượng  cặn Carbon Conradson Determination of conradson carbon residue   ASTM D189-06  (2019)
42. Xác định hàm lượng tro Determination of ash content   ASTM D482-19
43. Xác định hàm lượng than cặn Phương pháp Micro. Determination of carbon residue Micro method. (0,10 ~ 30) %Wt ASTM D4530-15(2020)
44. Đo điểm rót chảy Determination of Pour Point  (-24 ~ +24) 0C ASTM D97-17b
45. Nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1, nhiên liệu Diesel , nhiên liệu đốt lò, nhiên liệu hàng hải Aviation turbine fuels Jet A-1, Diesel fuels, fuel oils, Marine residual fuels Xác định độ nhớt động học Determination of Kinematic Viscosity  (0,2 ~ 300000) cSt ASTM D445-21
46. Dầu hỏa, nhiên liệu Diesel, nhiên liệu đốt lò, nhiên liệu hàng hải Kerosene, Diesel fuels, fuel oils, marine residual fuels Xác định hàm lượng lưu huỳnh. Phương pháp X-ray Determination of Sulfur  X-ray method ≤ 0.01% Wt:  (17 ~ 100) mg/kg >0.01 % :  (0,01 4,6) % Wt ASTM D4294-16e1
47. Xăng không chì, nhiên liệu Diesel, dầu hỏa, nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1, nhiên liệu đốt lò, nhiên liệu hàng hải Unleaded Gasoline, Diesel fuels, Kerosene, Aviation turbine fuels Jet A-1, fuel oils, Marine residual fuels Xác định Khối  lượng riêng Determination of Density, Relative Density (Specific Gravity), or API Gravity   (600 ~ 1100) kg/m3 (tại /at 150C) ASTM D1298-12b (2017)  
48. Nhiên liệu Ethanol Ethanol fuels Xác định hàm lượng Ethanol. Phương pháp sắc kí khí. Determination of Ethanol content  Gas Chromatography method (20 ~ 100) %Wt ASTM D5501-20
49. Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối. Determination of Density, Relative Density. Digital Density Meter   ASTM D4052-18a
50. Xác định hàm lượng clorua vô cơ  Phương pháp sắc ký ion bơm trực tiếp Determination of Inorganic Chloride content Direct Injection Suppressed Ion Chromatography Clorua vô cơ/Inorganic Chloride: (1.0 ~ 50) mg/kg  ASTM D7319-17
51. Nhiên liệu Ethanol biến tính và những hỗn hợp nhiên liệu Ethanol Denatured fuel ethanol and ethanol fuel blends Xác định pHe Determination of pHe 4 ~ 10 ASTM D6423-20a
52. Nhiên liệu Diesel Diesel fuels Xác định hydrocacbon thơm đa vòng. Phương pháp sắc khí lỏng hiệu năng cao với đầu dò chỉ số khúc xạ Determination of polycyclic aromatic hydrocarbon. High performance liquid chromatography with refractive index detection method Poly-AHs :  Đến/to: 26 %kl ASTM D6591-19
53. Nhiên liệu Diesel, nhiên liệu đốt lò, nhiên liệu hàng hải Diesel fuels, fuel oils, marine residual fuels Tính toán chỉ số cacbon thơm (CCAI) Determination of carbon aromaticity index (CCAI)   ISO 8217:2017
54. Nhiên liệu tuốc bin hàng không Jet A-1 Aviation turbine fuels Jet A-1 Xác định điểm băng  Phương pháp chuyển tiếp pha tự động Determination of freezing point Automatic phase transition method (-80 ~ +20) 0C ASTM D5972-16
55. Xác định đặc tính tách nước  Determination of water Separation Characteristics  Đến/to: 100 MSEP ASTM 8073-16 (2021)
56. Nhiên liệu hàng hải Marine residual fuels Xác định trị số acid Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of acid number Potentiometric titration method (0,1 ~ 150)  mg ⁄g KOH ASTM D664-18Ɛ2
57. Xác định hàm lượng H2S Phương pháp chiết pha lỏng. Quy trình A Determination of H2S Rapid liquid phase extraction method Procedure A (0,60 ~ 12,5) mg/kg ASTM D7621-16 (2021)
Ghi chú/ Note: - ASTM: American Society for Testing and Materials - IP: Institute of Petroleum  
Ngày hiệu lực: 
11/10/2024
Địa điểm công nhận: 
Tổng kho Xăng dầu Nhà Bè, Thị trấn Nhà Bè, Huyện Nhà Bè, Tp Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức: 
48
© 2016 by BoA. All right reserved