Quality Control Department

Đơn vị chủ quản: 
Binh Duong Nutifood Nutrition Food Joint Stock Company
Số VILAS: 
1354
Tỉnh/Thành phố: 
Bình Dương
Lĩnh vực: 
Biological
Chemical
Tên phòng thí nghiệm: Phòng kiểm soát chất lượng
Laboratory:  Quality Control Department
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Thực phẩm dinh dưỡng Nutifood Bình Dương
Organization: Binh Duong Nutifood Nutrition Food Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý / Laboratory manager: Trương Duy Tâm Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
 
TT Họ và tên / Name Phạm vi được ký / Scope
  1.  
Trương Duy Tâm Các phép thử được công nhận / Accredited tests
  1.  
Đỗ Thị Hoan Các phép thử Hoá được công nhận /  Accredited Chemical tests
  1.  
Hà Thị Lầm
  1.  
Lê Anh Nhi Các phép thử Sinh được công nhận /  Accredited Biological tests
  1.  
Vũ Thị Thanh Trang
Số hiệu / Code:   VILAS 1354 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 04/03/2024 Địa chỉ / Address:           Lô E3-E4, Khu Công nghiệp Mỹ Phước I, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương E3-D4 Lot, My Phuoc Industrial Zone, My Phuoc Ward, Ben Cat Town, Binh Duong Province Đia điểm / Location:      Lô E3-E4, Khu Công nghiệp Mỹ Phước I, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương E3-D4 Lot, My Phuoc Industrial Zone, My Phuoc Ward, Ben Cat Town, Binh Duong Province Điện thoại / Tel:  038 339 8730               E-mail:                nutifood@nutifood.com.vn                Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing:             Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
1. Sữa bột và Sản phẩm sữa bột Milk powder and Milk powder products Xác định hàm lượng Protein Determination of Proteincontent   TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014)
2. Sữa và sản phẩm sữa dạng lỏng Milk and liquid milk products 0.031 g/100g TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014)
3. Sữa bột và sản phẩm sữa bột Milk powder and Milk powder products Xác định hàm lượng chất béo Determination of fat content   PLW002E:2020 (Funker Gerber)
4. Sữa và sản phẩm sữa dạng lỏng Milk and liquid milk products   PLW002E:2020 (Funker Gerber)
5. Dầu mỡ động vật và thực vật Animal and vegetable fats and oils Xác định trị số peroxit Determination of peroxide value   TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007)
6. Dầu mỡ động vật và thực vật Animal and vegetable fats and oils Xác định độ axit Determination of acid value   TCVN 6127:2010 (ISO 660:2009)
Chú thích/ Note:   PLW002E..: phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method Funker Gerber: Manufacture’ method Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing:             Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
1. Sữa bột,  Sữa chua,  Sữa dạng lỏng Milk powder, Yoghurt,  Liquid Milk Định lượng vi sinh vật  Đếm khuẩn lạc ở 30 0C bằng kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of microorganisms  Colony-count at 30 0C  by the pour plate technique 10 CFU/ 1 CFU/mL TCVN 4884 - 1 :2015 (ISO 4833 - 1 : 2013)
2. Định lượng Enterobacteriaceae Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Enterobacteriaceae  Colony count technique 10 CFU/ 1 CFU/mL TCVN 5518 - 2 :2007 (ISO 21528 - 2 :2004)
3. Sữa bột,  Sữa chua  Milk powder, Yoghurt Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác).  Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Colony count technique 10 CFU/ TCVN 4830 - 1 :2005 (ISO 6888 - 1 : 1999)
4. Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 10 CFU/g TCVN 8275 - 2 :2010 (ISO 21527 - 2 :2008)
5. Sữa bột Milk powder Định lượng Bacillus cereus giả định Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C. Enumeration of presumptive Bacillus cereus. Colony count technique at 300C 10 CFU/g TCVN 4992 :2005 (ISO 7932 : 2004)
6. Sữa bột Milk powder Định lượng Escherichia colidương tính β-Glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng 5-Bromo-4-Clo-3-indolyl β-D-Glucuronid Enumeration of β-Glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 44oC using 5-Bromo-4-Chloro-3-indolyl β-D-Glucuronide 10 CFU/g TCVN  7924 - 2 :2008 (ISO 16649 - 2 :2001)
7. Định lượng Coliforms  Kỹ thuật đếm khuẩn lạc  Enumeration of Coliforms Colony count technique 10 CFU/g TCVN 6848 :2007 (ISO 4832 : 2007)
 
Ngày hiệu lực: 
04/03/2024
Địa điểm công nhận: 
Lô E3-E4, Khu Công nghiệp Mỹ Phước I, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Số thứ tự tổ chức: 
1354
© 2016 by BoA. All right reserved