Phòng Hiệu chuẩn Cơ Nhiệt

Đơn vị chủ quản: 
Liên doanh Việt - Nga "Vietsovpetro" - Xí nghiệp Cơ Điện
Số VILAS: 
212
Tỉnh/Thành phố: 
Bà Rịa - Vũng Tàu
Lĩnh vực: 
Đo lường – hiệu chuẩn
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Hiệu chuẩn Cơ Nhiệt
Laboratory: Mechanical – Temperature Calibration Laboratory
Cơ quan chủ quản:  Liên doanh Việt - Nga "Vietsovpetro" - Xí nghiệp Cơ Điện
Organization: Mechanical and Energy Division of Russia - Vietnam Joint Venture "Vietsovpetro"
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement - Calibration
Người quản lý/Laboratory manager: Nguyễn Tiến Quân Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Nguyễn Tiến Quân Các phép hiu chun được công nhn/ All accredited calibrations
  1.  
Hoàng Minh Hải
Số hiệu/ Code:         VILAS 212 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 08/11/2025 Địa chỉ/ Address:     105 Lê Lợi, phường Thắng Nhì, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Địa điểm /Location: 13 Lê Quang Định, Phường Thắng Nhất, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Điện thoại/ Tel:               0254 3898871, Ex 5767                                                                                                           Fax:       0254 3839857, Ex 5765 E-mail:                                        phccn.pt@vietsov.com.vn                                                                       Website: www.vietsov.com.vn Lĩnh vực Hiệu chuẩn:    Áp suất Field of Calibration:      Pressure
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Áp kế, chân không kế lò xo, hiện số (x) Pressure and vacuum gauge with digital and dial indicating type (-1 ~ 0) bar ĐLVN 76: 2001 0,02 % FS
(0 ~ 700) bar 0,01 % FS
(700 ~ 1000) bar 0,02 % FS
2. Thiết bị chuyển đổi áp suất (x) Pressure Transmitter (-1 ~ 700) bar ĐLVN 112: 2002 0,01 % FS
3. Thiết bị đặt mức áp suất (x) Pressure limit instrument (Pressure switch) (-1 ~ 0) bar ĐLVN 133: 2004 0,04 % FS
(0 ~ 700) bar 0,02% FS
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Nhiệt kế thuỷ tinh chất lỏng nhúng một phần Partial immersion liquid in glass thermometer (50 ~  300) °C QT-HC-002:2022 (Ref. ĐLVN 137:2004) 0,68 °C
2. Nhiệt kế điện trở platin công nghiệp Industrial platinum resistance thermometer (0  ~  650) °C QT-HC-003:2022 (Ref. ĐLVN 125:2003) 0,63 °C
3. Cặp nhiệt điện công nghiệp Industrial thermo - couple (-40  ~  600) °C QT-HC-001:2022 (Ref. ĐLVN 161:2005) 0,5 °C
4. Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital, analog, vapour thermometer (-20  ~  600)°C QT-HC-004:2022 (Ref. ĐLVN 138:2004) 0,4 °C
5. Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ (x) Temperature transmitter (-40  ~  150)°C QT-HC-005:2022 0,37 oC
(150  ~  650) °C 0,51 °C
Lĩnh vực Hiệu chuẩn: Lưu lượng Field of calibration:      Flow
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Ống chuẩn dung tích thông thường (x) Conventional pipe prover Đến/ Upto 13000 L ĐLVN 172:2005 0,06 %
2. Đồng hồ đo dầu mỏ kiểu turbine Turbine flow meter used in metering liquid hydrocarbons Đường kính trên 4 inch (từ 320 m3/h đến 1750 m3/h) Diameter > 4 inch (from 320 m3/h to 1750 m3/h) ĐLVN 174:2005 0,10 %
3. Đường kính đến 4 inch (từ 3,2 m3/h đến 284 m3/h) Diameter ≤ 4 inch (from 3,2 m3/h to 284 m3/h) QTLL.01.09:2017 0,12 %
4. Đồng hồ PD đo dầu mỏ và sản phẩm PD flow meter used in metering liquid hydrocarbons Đường kính đến 4 inch (từ 3,2 m3/h đến 284 m3/h) Diameter ≤ 4 inch (from 3,2 m3/h to 284 m3/h) ĐLVN 94:2002 0,13 %
5. Đồng hồ siêu âm Ultrasonic flow meter Đường kính đến 4 inch (từ 3,2 m3/h đến 284 m3/h) Diameter ≤ 4 inch (from 3,2 m3/h to 284 m3/h) QTLL.01.09:2017 0,31 %
6. Đồng hồ đo lưu lượng khối lượng kiểu Coriolis Mass Flow meters type Coriolis Đường kính đến 6 inch (từ 2,5 tấn/h to 545 tấn/h) Diameter ≤ 6 inch (from 2,5 ton/h to 545 ton/h) QTLL.02: 2011 0,1 %
Ghi chú/ Notes: - QTLL…: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods - ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam Technical Measurement documents - (x): Các phép hiệu chuẩn có thực hiện tại hiện trường/ On-site calibrations (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits./.  
Ngày hiệu lực: 
08/11/2025
Địa điểm công nhận: 
13 Lê Quang Định, Phường Thắng Nhất, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số thứ tự tổ chức: 
212
© 2016 by BoA. All right reserved