Phòng kiểm định hiệu chuẩn đo lường Hytorc

Đơn vị chủ quản: 
Công ty TNHH MTV thương mại Hytorc Việt Nam
Số VILAS: 
1494
Tỉnh/Thành phố: 
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực: 
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 05 năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 2 Tên phòng thí nghiệm: Phòng kiểm định hiệu chuẩn đo lường Hytorc Laboratory: Hytorc Measurement Department Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV thương mại Hytorc Việt Nam Organization: HYTORC Vietnam Company Limited Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn Field of testing: Measurement - Calibration Người quản lý/ Laboratory manager: Cao Thành Lập Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Trần Nhật Trường Các phép hiệu chuẩn được công nhận Accredited calibrations 2. Cao Thành Lập Số hiệu/ Code: VILAS 1494 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. Địa chỉ/ Address: Lô D01, đường Tân Thuận, khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP HCM Lot D01, Tan Thuan road, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong ward, District 7, HCM City Địa điểm/Location: Lô D01, đường Tân Thuận, khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP HCM Lot D01, Tan Thuan road, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong ward, District 7, HCM City Điện thoại/ Tel: 028 3620 8305/ 028 3620 8306 E-mail: info@hytorcvina.com Website: hytorcvina.com DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1494 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 / 2 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực Field of calibration: Force TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)2/ Calibration and Measurement Capability (CMC)2 1 Phương tiện đo moment lực1 Torque measuring device1 (271 ~ 27116) N.m (200 ~ 20 000) lbf.ft 01.HSVN.HCĐL.2022 0,8 % Ghi chú/ Notes: - 01.HSVN.HCĐL…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory’s developed procedure - (1): Giới hạn bao gồm các phương tiện đo: + Đầu siết thủy lực (cờ lê thủy lực) điều khiển bằng áp suất thủy lực/ hydraulic torque wrench; + Dụng cụ vặn ốc bằng điện/ dụng cụ vặn ốc bằng pin (cờ lê điện/ cờ lê pin) điều khiển bằng pin/điện/ Electric torque wrench; + Dụng cụ vặn ốc bằng khí nén (cờ lê khí nén) điều khiển bằng áp suất khí nén/ Pneumatic torque wrench; - (2) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Ngày hiệu lực: 
11/05/2026
Địa điểm công nhận: 
Lô D01, đường Tân Thuận, khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP HCM
Số thứ tự tổ chức: 
1494
© 2016 by BoA. All right reserved