PHÒNG XÉT NGHIỆM VI SINH BỆNH PHẨM -  KHOA XÉT NGHIỆM SINH HỌC LÂM SÀNG

Đơn vị chủ quản: 
Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh
Số VILAS MED: 
011
Tỉnh/Thành phố: 
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực: 
Vi sinh
Tên phòng xét nghiệm:  PHÒNG XÉT NGHIỆM VI SINH BỆNH PHẨM -  KHOA XÉT NGHIỆM SINH HỌC LÂM SÀNG
Medical Testing Laboratory: LABORATORY OF MEDICAL MICROBIOLOGY - DEPARTMENT OF BIOMEDICAL, FOOD ANALYSIS AND HEALTH SERVICE
Cơ quan chủ quản:   Viện Pasteur TP.HCM
Organization: Pasteur Institute in Ho Chi Minh City
Lĩnh vực xét nghiệm: Vi sinh
Field of testing: Microbiology
Người phụ trách/ Representative:   Vũ Lê Ngọc Lan Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:                         
TT/No Họ và tên / Name Phạm vi / Scope
1 Nguyễn Ngọc Anh Tuấn Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests 
2 Vũ Lê Ngọc Lan
3 Uông Nguyễn Đức Ninh
Số hiệu/ Code: VILAS Med 011 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 08/07/2024 Địa chỉ/ Address: 167 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp.HCM / 167 Pasteur street, Vo Thi Sau Ward, District 3, HCMC     Địa điểm/Location:  167 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp.HCM / 167 Pasteur street,        Vo Thi Sau Ward, District 3, HCMC     Điện thoại/ Tel:  028.38.230.352/159                                      E-mail:            vulengoclan@gmail.com     Lĩnh vực xét nghiệm: Vi sinh Discipline of medical testing: Microbiology
STT No. Loại mẫu  (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
1. Nước tiểu Urine Phân lập, định danh vi khuẩn Escherichia coli và thực hiện kháng sinh đồ. Isolation, identification, and antibiotic susceptibility testing of Escherichia coli. Nuôi cấy, định danh, kháng sinh đồ. Isolation, identification and antibiotic susceptibility. SHLS/QTXN/01/(VSBP)
2. Nước tiểu Urine Phân lập, định danh vi khuẩn Staphylococcus aureus và thực hiện kháng sinh đồ. Isolation, identification, and antibiotic susceptibility testing of Staphylococcus aureus. Nuôi cấy, định danh, kháng sinh đồ. Isolation, identification and antibiotic susceptibility. SHLS/QTXN/01/(VSBP)
3. Phân, phết trực tràng Feces, rectal swab Phân lập, định danh vi khuẩn Shigella flexneri và thực hiện kháng sinh đồ. Isolation, identification and antibiotic susceptibility testing of Shigella flexneri. Nuôi cấy, định danh, kháng sinh đồ. Isolation, identification and antibiotic susceptibility. SHLS/QTXN/02/(VSBP)
4. Niệu đạo, âm đạo, tổn thương sinh dục, phết cổ tử cung Urethra, vagina, genital lesion, cervical swab Phân lập, định danh vi khuẩn gây bệnh và thực hiện kháng sinh đồ. Isolation, identification of pathogenic bacteria and antibiotic susceptibility testing. Nuôi cấy, định danh, kháng sinh đồ. Isolation, identification and antibiotic susceptibility. SHLS/QTXN/03/(VSBP)
5. Mủ, tiết dịch Abscess and exudate Phân lập, định danh vi khuẩn gây bệnh và thực hiện kháng sinh đồ. Isolation, identification of pathogenic bacteria and antibiotic susceptibility testing. Nuôi cấy, định danh, kháng sinh đồ. Isolation, identification and antibiotic susceptibility. SHLS/QTXN/04/(VSBP)
Ghi chú/Note: SHLS/QTXN… Qui trình xét nghiệm do PXN xây dựng / Laboratory developed methods.  
Ngày hiệu lực: 
08/07/2024
Địa điểm công nhận: 
167 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp.HCM
Số thứ tự tổ chức: 
11
© 2016 by BoA. All right reserved