Trung tâm đo lường - hiệu chuẩn Kim Thịnh

Đơn vị chủ quản: 
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Kim Thịnh
Số VILAS: 
734
Tỉnh/Thành phố: 
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực: 
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 2 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm đo lường - hiệu chuẩn Kim Thịnh Laboratory: Kim Thinh Centre for Calibration and Measurement Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Kim Thịnh Organization: Kim Thinh trading & services Co., ltd Lĩnh vực hiệu chuẩn: Đo lường – Hiệu chuẩn Field of calibration: Measurement - Calibration Người quản lý/ Laboratory manager: Hà Huỳnh Lâm Số hiệu/ Code: VILAS 734 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /01/2024 đến ngày 04/02/2027. Địa chỉ/ Address: Số 200 đường 48, phường 3, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh No.200, No.48 street, 3 ward, 4 District, Ho Chi Minh City Địa điểm/Location: Số 436A/108A/10 đường Ba Tháng Hai, phường 12, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh No. 436A/108A/10, 3/2 street, 12 ward, 10 District, Ho Chi Minh City Điện thoại/ Tel: 028-38627543 Fax: 028-38627607 E-mail: info@kimthinh.com.vn Website: www.kimthinh.com.vn DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 734 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 / 2 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực Field of calibration: Force TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1 Thiết bị thử độ bền kéo/nén (x) Tensile/compressive testing machine (50 ~ 500) kgf (490 ~ 4 905) N ĐLVN 109:2002 0,5 % Ghi chú/ Notes: (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện tại hiện trường/ On-site calibration; ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam technical metrology document; (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 02 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 02 significance digits./.
Ngày hiệu lực: 
04/02/2027
Địa điểm công nhận: 
Số 436A/108A/10 đường Ba Tháng Hai, phường 12, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức: 
734
© 2016 by BoA. All right reserved