Trung tâm Kiểm nghiệm Phú Thọ

Đơn vị chủ quản: 
Sở Y tế Phú Thọ 
Số VILAS: 
337
Tỉnh/Thành phố: 
Phú Thọ
Lĩnh vực: 
Dược
Hóa
Sinh
Tên phòng thí nghiệm:  Trung tâm Kiểm nghiệm Phú Thọ
Laboratory: Phu Tho Testing Center 
Cơ quan chủ quản: Sở Y tế Phú Thọ 
Organization: Phu Tho Health Department 
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh, Dược
Field of testing: Chemical, Biological, Pharmaceutical
Người phụ trách/ Representative: Ngô Đức Huệ                                                                                      Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1 Ngô Đức Huệ  Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2 Lưu Đình Trọng
3 Hà Thị Tính
4 Nguyễn Triệu Quý
Số hiệu/ Code:  VILAS 337  Hiệu lực công nhận/ Period of validation:  23/09/2024 Địa chỉ/ Address:     Đường Trần Phú, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  Địa điểm/Location: Đường Trần Phú, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại/ Tel:       0210 3848760                                             Fax: 0210 3812690  E-mail:                    kiemnghiempt@gmail.com            Website:  Lĩnh vực thử nghiệm:                                   Hóa Field of testing:                                                          Chemical  
TT Tên sản  phẩm, vật liệu  được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
  1.  
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng lỏng) Health Supplement (liquid) Đo thể tích  Determination of volume    KNPT/QT/TP/01.06 (2021)
  1.  
Xác định tỷ trọng  Determination of density   KNPT/QT/TP/03.06 (2021)
  1.  
Xác định pH  Determination of pH value   KNPT/QT/TP/04.06 (2021)
  1.  
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng rắn) Health Supplement (Solid) Xác định độ đồng đều khối lượng  Determine the weight uniformity   KNPT/QT/TP/02.06 (2021)
  1.  
 Xác định độ ẩm  Determination of moisture   KNPT/QT/TP/05.04 (2021)
  1.  
Xác định hàm lượng axit ascorbic  Determination  of  acid ascorbic content    KNPT/QT/TP/06.06 (2021)
  1.  
Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng Asen. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử-kỹ thuật hydrua  Determination of Arsenic content. Hydride technique- Atomic absorption spectroscopy method.  2.5 µg/L TCVN 6626:2000
  1.  
Xác định hàm lượng Chì. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử-lò graphite Determination of Lead content. Graphite furnace-Atomic absorption spectroscopy method 5.0 µg/L ISO 15586:2003
  1.  
Xác định hàm lượng Thủy ngân Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử- kỹ thuật hydrua  Determination of Mercury.  Hydride technique- Atomic absorption spectroscopy method 0,8 µg/L TCVN 7877:2008 
  1.  
Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng Cadimi. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử-lò graphite Determination of Cadmium content. Graphite furnace-Atomic absorption spectroscopy method 1.7 µg/L TCVN 6197:2008
Ghi chú/Note:
  • KNPT/QT /... : Phương pháp thử nội bộ/ laboratory’s developed method
Lĩnh vực thử nghiệm:                       Sinh Field of testing:                                                          Biological  
TT Tên sản  phẩm, vật liệu  được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
  1.  
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (rắn, lỏng) Health Supplement (solid, liquid) Định lượng vi sinh vật  Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C-Kỹ thuật đổ đĩa  Enumeration of microorganisms Colony count technique at 300C-pour plate technique.  1 CFU / mL 10 CFU / g TCVN 4884-1:2015
  1.  
Đinh lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn 0,95. Enumeration of yeast and mold.   Colony count technique in products with a water activity of less than 0.95. 1 CFU / mL 10 CFU / g TCVN 8275-2:2010
  1.  
Phát hiện và định lượng Escherichia coli. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. Detection and enumeration of Escherichia coli.  Most probable number technique.  0 MPN/ mL (g) TCVN 6846:2007
  1.  
Phát hiện và định lượng Coliforms. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.  Detection and enumeration of Coliforms. Most probable number technique. 0 MPN/ mL (g) TCVN 4882:2007
Lĩnh vực thử nghiệm:                       Dược Field of Testing:                                            Pharmaceutical
TT Tên sản  phẩm, vật liệu  được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
  1.  
Thuốc  (nguyên liệu  làm thuốc và  các dạng  thành phẩm) Medicines  (materials  and finished products) Cảm quan, xác định độ tronca dung dịch Appearance , Clarity of solution   Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước và Tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia and In-House Specifications appoved by MOH
  1.  
Xác định màsắca dung dịch Colour of solution  
  1.  
Ðo thể tích Determination of volume  
  1.  
Xác định độ lắng cặn Determination of residue  
  1.  
Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of weight 10 mg~300 g
  1.  
Xác định độ hòa tan Phương pháp UV Determination of dissolution UV method  
  1.  
Xác định khối lượng riêng Determination of weight per millitre  
  1.  
Xác định góc quay cực và góc quay cực riêng Determination of optical rotation, specific optical rotation Đến/to:              180 grad
  1.  
Xác định hàm lượng Ethanol Determination of Ethanol  
10. Xáđịnh tỷ lệ vụn nát của dược liệu  Determination of small - size partical in herbal    
11. Xác định độ ẩm Phương pháp sấy, cất dung môi Determination of moisture. Loss on drying, solvent distillation method.
12. Thuốc  (nguyên liệu  làm thuốc và  các dạng  thành phẩm) Medicines  (materials  and finished products) Xác định tạp chất liên quan. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (TLC), sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) Determination of related substances: TLC, HPLC Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước và Tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia And In-House Specifications appoved by MOH
13. Thử định tính: phương pháp hóa học, UV-VIS, HPLC, sắc ký lớp mỏng, soi bột dược liệu.  Identification: Chemical, UV-VIS, HPLC, TLC, microscopical for herbal medicines method. 
14. Thử tinh khiết: Phương pháp hóa học, sắc ký lớp mỏng. Test of purity: Chemical reaction, TLC method. 
15. Định lượng các chất chính: phương pháp UV-VIS, đo thể tích, đo điện thế, HPLC, phân cực kế)  Test for assay: UV-VIS, volumetry, potentiometry, HPLC, polarimetry method.   
16. Thử chất gây sốt. Test for pyrogens.
17. Phép thử độ tan rã Disintegration Test
18. Xác định pH Determination of pH value
19. Xác định độ đồng đều hàm lượng Uniformity of dosage units 
20. Xác định hoạt lực thuốc kháng sinh (Streptomycin, Erythromycin, Gentamycin, Spiramicin, Tetracyclin, Doxycyclin).  Phương pháp thử vi sinh vật.  Biological assay of antibiotics (Streptomycin, Erythromycin, Gentamycin, Spiramicin, Tetracyclin, Doxycyclin).
21. Thuốc  (nguyên liệu  làm thuốc và  các dạng  thành phẩm) Medicines  (materials  and finished products) Thử giới hạn nhiễm khuẩn:  + định lượng vi khuẩn hiếu khí tổng số, nấm men, nấm mốc,  + không phát hiện vi sinh vật gây bệnh (Enterobacteriaceae, E. coli, Pseudomonas  aeruginosa, Staphyloccocus aureus,Salmonella spp.) Test for microbial contamination: + Enumeration of total aerobic bacteria, yeast, mold. - No detection of pathogens (Enterobacteriaceae, E. coli , Pseudomonas aeruginosa, Staphyloccocus aureus, Salmonella spp.)   Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước và Tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia and In-House Specifications appoved by MOH
22. Thử vô khuẩn Test for sterility  
23. Mỹ phẩm Cosmetics Xác định giá trị pH Determination of pH values  
24. Mỹ phẩm (nước súc miệng) Cosmetics (mouthwash) Xác định hàm lượng axit boric  Determination of acid boric content   KNPT/QT/MP/3.15   (2021)
Ghi chú/Note:
  • KNPT/QT /... : Phương pháp thử nội bộ/ laboratory’s developed method
 
Ngày hiệu lực: 
23/09/2024
Địa điểm công nhận: 
Đường Trần Phú, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ 
Số thứ tự tổ chức: 
337
© 2016 by BoA. All right reserved