Phòng Đo lường Hiệu chuẩn – Thử nghiệm
Đơn vị chủ quản:
Công ty cổ phần dịch vụ Khoa học kỹ thuật Sao Mai
Số VILAS:
1227
Tỉnh/Thành phố:
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực:
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 10 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng Đo lường Hiệu chuẩn -Thử nghiệm
Laboratory:
Laboratory of Testing and Calibration
Cơ quan chủ quản:
Công ty cổ phần dịch vụ Khoa học kỹ thuật Sao Mai
Organization:
Sao Mai Engineering Science Services Joint Stock Company
Lĩnh vực:
Đo lường - Hiệu chuẩn
Field:
Measurement - Calibration
Người phụ trách/ Representative: Nguyễn Trung Đức
Số hiệu/ Code: VILAS 1227
Hiệu lực công nhận/ Period of validation: Kể từ ngày /10/2024 đến ngày 24/04/2026
Địa chỉ/ Address: H13 đường C4, khu phố 4, phường Tân Thới Nhất, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location: 1. H13 đường C4, khu phố 4, phường Tân Thới Nhất, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
2. 33 Chế Lan Viên, phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại/ Tel: 028 62764586
E-mail: infor.saomai@gmail.com
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 1227
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3
Địa điểm 1: H13 đường C4, khu phố 4, phường Tân Thới Nhất, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích - Lưu lượng
Field of calibration: Volume - Flow
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand quantities /
calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and Measurement
Capability (CMC)1
1.
Chuẩn dung tích (x) Metallic volumetric standards
Đến/ up to: 500 L
QTHC.25-19.SM:2019
0,01 %
2.
Phương tiện đo dung tích (x)
Volumetric standards
(0,25 ~ 10000) L
QTHC.23-19.SM:2021
(Ref. ĐLVN 310:2016)
0,05 %
Đến/ up to: 500 L
QTHC.25-19.SM:2019
0,05 %
3.
Thiết bị đo mức (x)
Level gauges
Đến/ up to: 30 m
API MPMS C3,S3:1996
ISO 4266-1:2002 và/and
ISO 4266-4:2002
QTHC.14-18.SM:2018
1 mm
Đến/ up to: 200 m
10 mm
4.
Ống chuẩn dung tích nhỏ (x)
Small volume prover
Đến/ up to: 650 L
QTHC.18-18.SM: 2021
(Ref ĐLVN 313:2016)
ĐLVN 173:2005
API C4, S3:1993
QTHC.16-18.SM:2018
0,02 %
5.
Ống chuẩn thông thường (x)
Conventional pipe prover
Đến/ up to: 20000 L
QTHC.17-18.SM:2021
(Ref. ĐLVN 312:2016)
ĐLVN 172:2005
API C4, S2:2003
0,08 %
6.
Đồng hồ đo dầu mỏ và các sản phẩm lỏng từ dầu mỏ (x)
Meters used in metering crude oil
Đến/ up to: 4000 m3/h
ĐLVN 174:2005
API C5, S2&S3:2005
QTHC.18-18.AM:2018
0,1 %
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 1227
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3
Địa điểm 2: Số 33 Chế Lan Viên, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích - Lưu lượng
Field of calibration: Volume - Flow
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand quantities /
calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and Measurement
Capability (CMC)1
1.
Đồng hồ chuẩn đo nước
Water master meters
Đến/ up to: 7800 m3/h
QTHC.02-17.SM: 2021
(Ref. ĐLVN 305:2016)
0,2 %
2.
Lưu lượng kế chất lỏng
(Đồng hồ chất lỏng)
Liquid flow meters
Đến/ up to: 7800 m3/h
QTHC.03-18.SM:2018
0,5 %
Chú thích/ Note:
- QTHC- …: Quy trình hiệu chuẩn nội bộ/ Laboratory developed method
- API: Viện Hóa Dầu Mỹ/ American Petroleum Institute;
- (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits./.
- Trường hợp Phòng Đo lường Hiệu chuẩn – Thử nghiệm cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Phòng Đo lường Hiệu chuẩn – Thử nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này. / It is mandatory for Laboratory of Testing and Calibration that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the services./.
Ngày hiệu lực:
24/04/2026
Địa điểm công nhận:
1. H13 đường C4, khu phố 4, phường Tân Thới Nhất, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
2. 33 Chế Lan Viên, phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
2. 33 Chế Lan Viên, phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức:
1227