ASIC Technologies Calibration Laboratory

Đơn vị chủ quản: 
ASIC consulting and Technologies service Joint Stock Company
Số VILAS: 
1490
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Measurement - Calibration
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Hiệu chuẩn ASIC Technologies
Laboratory: ASIC Technologies Calibration Laboratory
Cơ quan chủ quản:  Công ty cổ phần tư vấn và dịch vụ công nghệ ASIC
Organization: ASIC consulting and Technologies service Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement - Calibration
Người quản lý:                       Nguyễn Đức Hưng Laboratory manager: Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Quách Thị Thiết Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ All accreditation calibrations  
  1.  
Nguyễn Đức Hưng
  1.  
Lê Thế Việt
Số hiệu/ Code:  VILAS 1490 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký.
Địa chỉ/Address: Phòng 1701, Tòa G3, Khu đô thị Vinhomes Green Bay, số 7 Đại Lộ Thăng Long, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
  Room 1701, G3 building, Vinhomes Green Bay, No. 7 Thang Long Avenue, Me Tri ward, Nam Tu Liem district, Ha Noi city
Địa điểm/Location: Phòng 1701, Tòa G3, Khu đô thị Vinhomes Green Bay, số 7 Đại Lộ Thăng Long, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
  Room 1701, G3 building, Vinhomes Green Bay, No. 7 Thang Long Avenue, Me Tri ward, Nam Tu Liem district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel 0908111950, 0932345584      
E-mail: sales@asic.vn website: asic.vn  
           
Lĩnh vực hiệu chuẩn:   Điện từ trường & Thời gian - tần số Field of calibration:      Electromagnetic & Time - Frequency
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Máy phát tín hiệu Signal Generator 2 Hz ~ 26,5 GHz ASIC-CP        01: 2022 5,1 x 10-8 (Tại 10 MHz)
250 kHz ~ 5 GHz -30 dBm  ~ + 20 dBm 0,10 dB
-100 dBm  ~ - 30 dBm 0,12 dB
(5 ~ 15) GHz -30 dBm  ~ + 20 dBm 0,11 dB
-100 dBm  ~ - 30 dBm 0,20 dB
(15 ~ 26,5) GHz -30 dBm  ~ + 20 dBm 0,18 dB
-100 dBm  ~ - 30 dBm 0,29 dB
  1.  
Máy phát chức năng Waveform/ Function Generator 2 Hz ~ 120 MHz ASIC-CP.      02: 2022 5,1 x 10-8 (Tại 10 MHz)
Điện áp AC tại tần số 1 kHz – 100 kHz/ AC voltage at frequency 1kHz – 100 kHz:  
0,1 mV ~ 1 V 0,009 %
1 V ~ 10 V 0,011 %
10 V ~ 20 V 0,011 %
  1.  
Máy phân tích tín hiệu Signal Analyzer 250 kHz ~ 26,5 GHz ASIC-CP.       03: 2022 5,1 x 10-8 (Tại 10 MHz)
Độ chính xác biên độ The accuracy of level 10 MHz ~ 5 GHz -20 dBm  ~ + 10 dBm 0,091 dB
(5 ~ 15) GHz -20 dBm  ~ + 10 dBm 0,13 dB
(15 ~ 26,5) GHz -20 dBm  ~ + 10 dBm 0,19 dB
Độ suy hao đầu vào The atenuator of input 250 kHz ~ 5 GHz 0 dB ~ 100 dB 0,11 dB
(5 ~ 15) GHz 0 dB ~ 100 dB 0,21 dB
(15 ~ 26,5) GHz 0 dB ~ 100 dB 0,29 dB
  1.  
Bộ suy giảm Attenuator 250 kHz ~ 1 GHz (0 ~ 40) dB ASIC-CP.       04: 2022 0,15 dB
(40 ~ 100) dB 0,24 dB
(1 ~ 10) GHz (0 ~ 100) dB 0,39 dB
(10 ~ 20) GHz (0 ~ 100) dB 0,46 dB
(20 ~ 26,5) GHz (0 ~ 100) dB 0,55 dB
               
Chú thích/ Note: - ASIC-CP …: Quy trình hiệu chuẩn do PTN tự xây dựng/ Laboratory developed methods (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.  
Ngày hiệu lực: 
24/04/2026
Địa điểm công nhận: 
Phòng 1701, Tòa G3, Khu đô thị Vinhomes Green Bay, số 7 Đại Lộ Thăng Long, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
1490
© 2016 by BoA. All right reserved