Department of Hematology and Blood Transfusion

Đơn vị chủ quản: 
Ha Noi Medical University Hospital
Số VILAS MED: 
162
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Hematology
Tên phòng xét nghiệm: Khoa Huyết học - Truyền máu
Medical Laboratory: Department of Hematology and Blood Transfusion
Cơ quan chủ quản:  Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
Organization: Ha Noi Medical University Hospital
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học
Field of medical testing: Hematology
Người phụ trách/ Representative: PGS.TS Nguyễn Quang Tùng  
Số hiệu/ Code:            VILAS Med 162 Hiệu lực công nhận có giá trị từ/ Period of Accreditation is valid from:  06/3/2024  đến/to: 12/10/2025 Địa chỉ/ Address:     Số 1 Tôn Thất Tùng, Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, Tp Hà Nội Địa điểm/Location: Khu nhà A2 mở rộng, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, số 1 Tôn Thất Tùng,           Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, Tp Hà Nội Điện thoại/ Tel:        02462960115 Email:                           huyethoc@hmuh.vn Website:                     www.hmuh.vn                                                    Lĩnh vực xét nghiệm:              Huyết học Discipline of medical testing: Hematology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample (anticoaggulant - if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests Kỹ thuật xét nghiệm Technical test Phương pháp xét nghiệm Test method
  1.  
Máu toàn phần Whole blood (EDTA) Xác định số lượng hồng cầu (RBC) Detemination of Red blood cell Tán xạ Light scatter QTKT.01 (2023) (ADVIA2120i)
  1.  
Xác định lượng Hemoglobin (HGB) Detemination of Hemoglobin Đo quang Optical QTKT.02 (2023) (ADVIA2120i)
  1.  
Xác định số lượng bạch cầu (WBC) Detemination of White blood cell Tán xạ Light scatter QTKT.03 (2023) (ADVIA2120i)
  1.  
Xác định số lượng tiểu cầu (PLT) Detemination of Platelet Tán xạ Light scatter QTKT.04 (2023) (ADVIA2120i)
  1.  
Huyết tương nghèo tiểu cầu được tách từ máu toàn phần chống đông bằng Natri Citrat 0.109 M Platelet-poor plasma from whole blood collected in 0.109 M trisodium citrate anticoagulant Xác định thời gian Prothrombin Detemination of Prothrombin Time Phương pháp đo cơ Chronometry Method QTKT.13 (2023) (StaRmax)
  1.  
Xác định thời gian Thromboplastin từng phần hoạt hóa Detemination of Activated Partial Thromboplastin Time Phương pháp đo cơ Chronometry Method QTKT.14 (2023) (StaRmax)
  1.  
Xác định lượng fibrinogen phương pháp Clauss Detemination of Quantitative determination of fibrinogen according to Clauss Phương pháp đo cơ Chronometry Method QTKT.15 (2023) (StaRmax)
Ghi chú/ Note:
  • QTKT: Phương pháp do PXN xây dựng/ Laboratory development method
  • Trường hợp Khoa huyết học truyền máu cung cấp dịch vụ xét nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Department of Hematology and Blood Transfusion that provides the medical testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
                                                                                                                                 
Ngày hiệu lực: 
12/10/2025
Địa điểm công nhận: 
Khu nhà A2 mở rộng, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, số 1 Tôn Thất Tùng, Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, Tp Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
162
© 2016 by BoA. All right reserved