Metrology Centre

Đơn vị chủ quản: 
Department for Standard, Metrology and Quality
Số VILAS: 
195
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Electrical - electronic
Measurement - Calibration
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN (SỐ 2) LIST OF ACCREDITED CALIBRATION ( No 2) (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 3 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/12 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường Điện Trung tâm Đo lường Laboratory: Electrical Measurement Laboratory Metrology Center Cơ quan chủ quản: Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Organization: Department for Standard, Metrology and Quality Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn Field of testing: Measurement - Calibration Người quản lý: Laboratory manager: Nguyễn Đăng Vinh Số hiệu/ Code: VILAS 195 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày /03 /2024 đến ngày 24/02/2027 Địa chỉ/Address: Số 11 Phố Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City Địa điểm/Location: Số 11 Phố Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City Điện thoại/ Tel: 024 38361108 Fax: 024 37563660 DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN (SỐ 2) LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS (No 2) VILAS 195 Phòng Đo lường Điện/ Electrical Measurement Laboratory AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/12 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện Field of calibration: Electrical TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Dụng cụ đo vạn năng hiện số (DMM) Digital Multimeter Điện áp một chiều/ DC Voltage A1-01.PP01.01 (2023) (0 ~ 199,999 9) mV 0,000 3 % 200 mV ~ 1,999 999 V 0,000 1 % (2 ~ 19,999 99) V 0,000 1 % (20 ~ 199,999 9) V 0,000 1 % (200 ~ 1 020) V 0,0002 % Dòng điện một chiều/ DC current (0 ~ 199,999 9) μA 0,001 % 200 μA ~ 1,999 999 mA 0,001 % (2 ~ 19,999 99) mA 0,001 % (20 ~ 199,999 9) mA 0,001 % (0,2 ~ 1,999 999) A 0,002 % (2 ~ 19,999 99) A 0,007 % (20 ~ 30) A 0,05 % Điện áp xoay chiều/ AC Voltage (1 ~ 199,999 9) mV 10 Hz ~ 1 kHz 0,002 % 1 kHz ~ 50 kHz 0,003 % 50 kHz ~ 100 kHz 0,005 % 100 kHz ~ 300 kHz 0,06 % 300 kHz ~ 1 MHz 0,2 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN (SỐ 2) LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS (No 2) VILAS 195 Phòng Đo lường Điện/ Electrical Measurement Laboratory AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/12 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Dụng cụ đo vạn năng hiện số (DMM) Digital Multimeter (0,2 ~ 1,999 999) V 10 Hz ~ 1 kHz A1-01.PP01.01 (2023) 0,001 % 1 kHz ~ 50 kHz 0,002 % 50 kHz ~ 100 kHz 0,002 % 100 kHz ~ 300 kHz 0,008 % 300 kHz ~ 1 MHz 0,055 % (2 ~ 19,999 99) V 10 Hz ~ 1 kHz 0,001 % 1 kHz ~ 50 kHz 0,002 % 50 kHz ~ 100 kHz 0,002 % 100 kHz ~ 300 kHz 0,009 % 300 kHz ~ 1 MHz 0,065 % (20 ~ 199,999 9) V 10 Hz ~ 1 kHz 0,001 % 1 kHz ~ 50 kHz 0,002 % 50 kHz ~ 100 kHz 0,004 % (200 ~ 1 020) V 10 Hz ~ 1 kHz 0,002 % 1 kHz ~ 10 kHz 0,01 % Dòng điện xoay chiều/ DC current (20 ~ 199,999 9) μA 10 Hz ~ 5 kHz 0,004 % 5 kHz ~ 10 kHz 0,045 % (0,2 ~ 1,999 999) mA 10 Hz ~ 5 kHz 0,003 % 5 kHz ~ 10 kHz 0,022 % (2 ~ 19,999 99) mA 10 Hz ~ 5 kHz 0,003 % 5 kHz ~ 10 kHz 0,03 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN (SỐ 2) LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS (No 2) VILAS 195 Phòng Đo lường Điện/ Electrical Measurement Laboratory AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/12 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Dụng cụ đo vạn năng hiện số (DMM) Digital Multimeter (20 ~ 199,999 9) mA 10 Hz ~ 5 kHz A1-01.PP01.01 (2023) 0,003 % 5 kHz ~ 10 kHz 0,03 % (0,2 ~ 1,999 999) A 10 Hz ~ 5 kHz 0,006 % 5 kHz ~ 10 kHz 0,05 % (2 ~ 30) A 10 Hz ~ 1 kHz 0,05 % 1 kHz ~ 5 kHz 0,2 % Điện trở/ Resistance (0,001 ~ 1,999 999 9)  0,002 % (2 ~ 19,999 999)  0,001 % (20 ~ 199,999 99)  0,003 % (0,2 ~ 1,999 999 9) k 0,001 % (2 ~ 19, 999 999) k 0,002 % (20 ~ 199,999 99) k 0,005 % (0,2 ~ 1,999 999 9) M 0,01 % (2 ~ 19,999 999) M 0,02 % (20 ~ 199,999 99) M 0,05 % (0,2 ~ 1,999 999 9) G 0,1 % (2 ~ 20) G 0,2 % Tần số/ Frequency 10 Hz ~ 100 kHz 0,000 2 % 100 kHz ~ 1 MHz 0,000 5 % (1 ~ 10) MHz 0,01 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN (SỐ 2) LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS (No 2) VILAS 195 Phòng Đo lường Điện/ Electrical Measurement Laboratory AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/12 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 2. Thiết bị hiệu chuẩn đa năng Multi-function Calibrator Điện áp một chiều/ DC voltage A1-01.PP01.02 (2023) đến/to 199,999 99 mV 0,001 2 % 0,2 V ~ 19,999 999 V 0,000 5 % 20 V ~ 199,999 99 V 0,000 6 % 200 V ~ 1 000 V 0,000 7 % Dòng điện một chiều/ DC current đến/to 19,999 99 mA 0,002 % 20 mA ~ 1,999 999 A 0,003 % 2 A ~ 19,999 99 A 0,01 % 20 A ~ 30 A 0,05 % Điện áp xoay chiều/ AC voltage 1 mV ~ 199,999 9 mV 1 Hz ~ 1 kHz 0,005 % 1 kHz ~ 50 kHz 0,012 % 50 kHz ~ 100 kHz 0,017 % 100 kHz ~ 300 kHz 0,052 % 300 kHz ~ 1 MHz 0,069 % 0,2 V ~ 1,999 999 V 10 Hz ~ 1 kHz 0,001 % 1 kHz ~ 50 kHz 0,005 % 50 kHz ~ 100 kHz 0,006 % 100 kHz ~ 300 kHz 0,013 % 300 kHz ~ 1 MHz 0,052 % 2 V ~ 19,999 99 V 10 Hz ~ 1 kHz 0,002 % 1 kHz ~ 50 kHz 0,005 % 50 kHz ~ 100 kHz 0,006 % 100 kHz ~ 300 kHz 0,014 % 300 kHz ~ 1 MHz 0,056 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN (SỐ 2) LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS (No 2) VILAS 195 Phòng Đo lường Điện/ Electrical Measurement Laboratory AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/12 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 2. Thiết bị hiệu chuẩn đa năng Multi-function Calibrator 20 V ~ 199,999 9 V 10 Hz ~ 1 kHz A1-01.PP01.02 (2023) 0,004 % 1 kHz ~ 50 kHz 0,007 % 50 kHz ~ 100 kHz 0,009 % 200 V ~ 1 000 V 10 Hz ~ 1 kHz 0,004 % 1 kHz ~ 10 kHz 0,02 % Dòng điện xoay chiều/ AC current 10 μA ~ 199,999 9 μA 10 Hz ~ 10 kHz 0,011 % 200 μA ~ 199,999 9 mA 0,008 % 0,2 A ~ 1,999 999 A 0,015 % 2 A ~ 19,999 99 A 10 Hz ~ 5 kHz 0,037 % 20 A ~ 30 A 10 Hz ~ 1 kHz 0,1 % Điện trở/Resistance đến/to 19,999 99  0,01 % 20 Ω ~ 199,999 9  0,005 % 0,2 kΩ ~ 1,999 999 k 0,002 % 2 kΩ ~ 199,999 9 k 0,01 % 0,2 MΩ ~ 1,999 999 M 0,02 % 2 MΩ ~ 19,999 99 M 0,05 % 20 MΩ ~ 199,999 9 M 0,2 % 0,2 GΩ ~ 2 G 0,5 % Tần số/ Frequency 10 Hz ~ 10 kHz 0,001 % 10 kHz ~ 100 kHz 0,002 % 100 kHz ~ 1 MHz 0,005 % 1 MHz ~ 100 MHz 0,05 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN (SỐ 2) LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS (No 2) VILAS 195 Phòng Đo lường Điện/ Electrical Measurement Laboratory AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7/12 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 3. Thiết bị đo dòng điện lớn High current ampe meter Dòng điện một chiều/ High DC current A1-01.PP01.03 (2020) Đo trực tiếp (Direct) (0 ~ 100) A 0,1 % Đo kiểu cảm ứng (Clamp meter or Probe) đến/to 100 A 0,1 % 100,1 A ~ 500 A 0,2 % 501 ~ 1 000 A 0,5 % 1 001 ~ 2 500 A 2,0 % Dòng điện xoay chiều/ High AC current Đo trực tiếp (Direct) (0 ~ 120) A 45 Hz ~ 1 kHz 0,1 % Đo kiểu cảm ứng (Clamp meter or Probe) ~ 100 A (45 ~ 500) Hz 0,1 % 100,1 A ~ 500 A 0,2 % 501 ~ 1 000 A 0,5 % 1 001 ~ 3 000 A 2,0 % 4. Thiết bị tạo dòng điện lớn High current supply Dòng điện một chiều /High DC current A1-01.PP01.04 (2020) đến/to 100 A 0,2 % 101 A ~ 500 A 0,5 % 501 A ~ 1 000 A 1 % 1 001 A ~ 2 000 A 2 % Dòng điện xoay chiều/High AC current (f = 50/60 Hz) ~ 100 A 0,2 % 101 A ~ 500 A 0,5 % 501 A ~ 1 000 A 1 % 1 001 A ~ 2 000 A 2 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN (SỐ 2) LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS (No 2) VILAS 195 Phòng Đo lường Điện/ Electrical Measurement Laboratory AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 8/12 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 5. Thiết bị đo điện trở Ohmmeter 50 μΩ ~ 1 mΩ A1-01.PP01.05 (2020) 0,02 % 1 mΩ ~ 100 k 0,001 % 100 kΩ ~ 10 M 0,005 % 10 MΩ ~ 100 M 0,01 % 100 MΩ ~ 1 G 0,05 % 1 GΩ ~ 10 G 0,2 % 10 GΩ ~ 100 G 1 % 100 GΩ ~ 1 T 2 % 1 TΩ ~ 10 T 5 % 6. Cuộn điện trở, hộp điện trở (các giá trị điện trở cố định) Resistors, resistance boxes (fix resistance values) 50 μΩ ~ 1 mΩ A1-01.PP01.06 (2020) 0,02 % 1 mΩ ~ 100 k 0,001 % 100 kΩ ~ 10 M 0,005 % 10 MΩ ~ 100 M 0,01 % 100 MΩ ~ 1 G 0,05 % 1 GΩ ~ 10 G 0,2 % 1 GΩ ~ 100 G 0,5 % 100 GΩ ~ 1 T 2 % 1 TΩ ~ 10 T 5 % 7. Thiết bị đo cao áp High voltage meter Cao áp một chiều/ High DC voltage A1-01.PP01.07 (2020) 0,05 kV ~ 10 kV 0,2 % 10,1 ~ 30 kV 0,5 % 31 kV ~ 70 kV 1 % Cao áp xoay chiều/ High AC voltage (f = 50/60 Hz) 0,05 kV ~ 10 kV 0,2 % 10,1 ~ 30 kV 0,5 % 31 kV ~ 50 kV 1 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN (SỐ 2) LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS (No 2) VILAS 195 Phòng Đo lường Điện/ Electrical Measurement Laboratory AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 9/12 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 8. Thiết bị tạo cao áp High voltage supply Cao áp một chiều/ High DC voltage A1-01.PP01.08 (2020) đến/to 10 kV 0,2 % 10,1 kV ~ 30 kV 0,5 % 31 kV ~ 70 kV 1 % 71 kV ~ 100 kV 2 % Cao áp xoay chiều/ High AC voltage (f = 50/60 Hz) đến/to 10 kV 0,2 % 10,1 kV ~ 30 kV 0,5 % 31 kV ~ 50 kV 1 % 51 kV ~ 80 kV 2 % 9. Cuộn điện cảm, hộp điện cảm (các giá trị điện cảm cố định) Inductors, inductance box (fix inductive values) đến/to 100 H A1-01.PP01.09 (2020) 0,1 % 101 μH ~ 1 H 0,05 % 1,01 H ~ 10 H 0,1 % 10,1 H ~ 100 H 0,5 % 10. Tụ điện, hộp điện dung (các giá trị điện dung cố định) Capacitors, capacitance box (fix capacitance values) đến/to 1 nF A1-01.PP01.10 (2020) 0,1 % 1,01 nF ~ 100 F 0,05 % 101 μF ~ 1 mF 0,2 % 1,01 mF ~ 100 mF 0,5 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN (SỐ 2) LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS (No 2) VILAS 195 Phòng Đo lường Điện/ Electrical Measurement Laboratory AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 10/12 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 11. Thiết bị đo LCR LCR meter Tần số tín hiệu đo (Frequency) 100 Hz/120 Hz/1 kHz/10 kHz A1-01.PP01.11 (2020) Đo điện dung/Capacitance đến/to 1 nF 0,1 % 1,01 nF ~ 100 F 0,05 % 101 μF ~ 1 mF 0,2 % 1,01 mF ~ 100 mF 0,5 % Đo điện cảm/Inductive 1 μH ~ 100 H 0,1 % 101 μH ~ 100 mH 0,05 % 101 mH ~ 1 H 0,1 % 1,01 H ~ 10 H 0,5 % Đo điện trở/Resistance 10 mΩ ~ 100 k 0,05 % 101 kΩ ~ 100 M 0,2 % 101 MΩ ~ 1 G 0,5 % 12. Thiết bị đo công suất Power meters đến/to 22 kW A1-01.PP01.12 (2020) Công suất một chiều /DC Power 0,05 % Công suất xoay chiều/ AC Power (45 Hz ~ 1 kHz) 0,1 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN (SỐ 2) LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS (No 2) VILAS 195 Phòng Đo lường Điện/ Electrical Measurement Laboratory AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 11/12 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 12. Thiết bị đo công suất Power meters (22 ~ 200) kW A1-01.PP01.12 (2020) Công suất một chiều /DC Power 0,2 % Công suất xoay chiều/ AC Power (45 Hz ~ 1 kHz) 0,5 % Hệ số công suất/ Power Factor (- 1,0 ~ + 1,0) 0,1 % Góc pha/Phase (0 ~ 360) º 0,1 % 13. Thiết bị tạo công suất Power source (0 ~ 22) kW Công suất một chiều/ DC Power A1-01.PP01.13 (2020) 0,1 % Công suất xoay chiều/ AC Power (45 Hz ~ 1 kHz) 0,1 % (22 ~ 200) kW Công suất một chiều/ DC Power 0,5 % Công suất xoay chiều/ AC Power (45 Hz ~ 500 Hz) 0,5 % 14. Vôn mét, Ampe mét, Oát mét, Var mét (kiểu tương tự/điện-cơ) Voltmeter, Ampmeter, Power meter, Var metter (Analog) Đo điện áp một chiều, xoay chiều/ Measure DC, AC voltage: đến/to 1 000 V Tần số/ Frequency: đến/to 20 kHz A1-01.PP01.14 (2020) 0,1 % Đo dòng điện/ Measure current: Một chiều/DC: đến/to 100 A Xoay chiều/AC: đến/to 120 A Tần số/Frequency: đến/to 5 kHz 0,1 % Đo công suất một chiều, xoay chiều/ Measure DC, AC voltage: Điện áp/Voltage: đến/to 600 V Dòng điện/Current: đến/to 30 A Tần số/Frequency: đến/to 5 kHz 0,2 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN (SỐ 2) LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS (No 2) VILAS 195 Phòng Đo lường Điện/ Electrical Measurement Laboratory AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 12/12 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Thiết bị mô phỏng nhiệt độ/ Electrical Simulation of RTD / Thermocouple A1-01.PP01.15 (2020) Cặp nhiệt điện Thermocouple (TC) - 200 ºC ~ - 100 ºC 0,34 C - 100 ºC ~ 100 ºC 0,18 C 100 ºC ~ 1 000 ºC 0,27 C 1 000 ºC ~ 1 372 ºC 0,41 C 1 372 ºC ~ 2 000 ºC 0,34 C Nhiệt kế điện trở Resistance Thermometer - 200 oC ~ 100 oC 0,09 C 100 oC ~ 300 oC 0,11 C 300 oC ~ 500 oC 0,15 C 500 oC ~ 700 oC 0,20 C 700 oC ~ 800 oC 0,25 C Chú thích/ Notes: A1-01...: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed procedures (1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, sử dụng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa/ Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits Trường hợp Phòng Đo lường Điện cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo thì Phòng Đo lường Điện phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Electrical Measurement Laboratory that provides the calibration services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN (SỐ 1) LIST OF ACCREDITED TESTS (No 1) (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 03 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/2 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường Điện Trung tâm Đo lường Laboratory: Electrical Measurement Laboratory Metrology Center Cơ quan chủ quản: Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Organization: Department for Standard, Metrology and Quality Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical - Electronic Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Đăng Vinh Số hiệu/ Code: VILAS 195 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày /03 /2024 đến ngày 24/02/2027 Địa chỉ/Address: Số 11 Phố Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City Địa điểm/Location: Số 11 Phố Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City Điện thoại/ Tel: 024 38361108 Fax: 024 37563660 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN (SỐ 1) LIST OF ACCREDITED TESTS (No 1) VILAS 195 Phòng Đo lường Điện/ Electrical Measurement Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2 Lĩnh vực thử ghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical - Electronic TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Hệ thống chống sét, hệ thống nối đất an toàn cho thiết bị điện Lightning strikes protection system Đo điện trở tiếp đất của hệ thống (x) Measurement earth resistance of ground system Điện trở/ Resistance: (0,2 ~ 1200) Ω Điện áp xoay chiều/ AC Voltage (1 ~ 30) V IEEE Std 81 - 2012 TCVN 9385 : 2012 Ghi chú/ Note: - IEEE Std: Institute of Electrical and Electronics Engineers Standards - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard - (x): Phép thử thực hiện tại hiện trường/ On - site tests - Trường hợp Phòng Đo lường Điện cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng Đo lường Điện phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Electrical Measurement Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 03 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 3 Tên phòng thí nghiệm Phòng Đo lường Tần số - Tín hiệu Trung tâm Đo lường Laboratory Frequency and Signal Measurement Laboratory Metrology Centre Cơ quan chủ quản Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Organization Department for Standard, Metrology and Quality Lĩnh vực thử nghiệm Đo lường - Hiệu chuẩn Field of testing Measurement - Calibration Người quản lý Laboratory manager Nguyễn Thế Hùng Số hiệu/ Code: VILAS 195 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày /03 /2024 đến ngày 24/02/2027 Địa chỉ/ Address: Số 11 Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City Địa điểm/Location: Số 11 Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City Điện thoại/ Tel: 024 38361108 Fax: 24 37563660 DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 195 PHÒNG ĐO LƯỜNG TẦN SỐ - TÍN HIỆU FREQUENCY AND SIGNAL MEASUREMENT LABORATORY AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 / 3 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Tần số - thời gian Field of calibration: Frequency and time TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn/ Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Chuẩn tần số Frequency Standard 1 MHz; 5 MHz; 10 MHz A1-03.PP01.04 (2023) 510-12 2. Máy đếm tần số Frequency Counter 1 Hz ~ 40 GHz A1-03.PP01.01 (2023) 510-12 3. Máy đo khoảng thời gian Time interval meter 10 ns ~ 1 000 s A1-03.PP01.05 (2023) 5 ns 4. Rơ le thời gian/Bộ định thời gian Relay/Timer 1 μs ~ 24 h A1-03.PP01.12 (2023) 0,05 % 5. Đồng hồ bấm giây Stop Watch 0,001 s ~ 24 h A1-03.PP01.13 (2023) 0,05 % 6. Đồng hồ thu thời gian thu vệ tinh GNSS receiver clock Độ lệch xung thời gian 1 PPS 1 PPS pulse deviation A1-03.PP01.11 (2023) 20 ns 7. Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh GNSS receiver meter Định vị vị trí bằng vệ tinh GNSS Local detecmine by GNSS A1-03.PP01.10 (2023) 0,1 m 8. Máy đo méo Distortion meter Đến/ to 100 % Tần số/ Frequency: đến/ to 1 MHz A1-03.PP01.02 (2023) 0,2 % 9. Máy hiện sóng Oscilloscope Tần số/ Frequency: đến/ to 20 GHz Điện áp/ Voltage: Đến/ to 200 V Thời gian/ Time: đến/ to 55 s A1-03.PP01.03 (2023) Điện áp/ Voltage: 2% Thời gian/ time: 10-4 10. Máy đo điều chế Modulator meter Tần số sóng mang/ Carryer signal frequency : đến/ to 4 GHz Tần số điều chế/ Modulation signal frquency: đến/ to 100 MHz Kiểu điều chế / Modulator type : AM, FM, PM A1-03.PP01.06 (2023) 2 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 195 PHÒNG ĐO LƯỜNG TẦN SỐ - TÍN HIỆU FREQUENCY AND SIGNAL MEASUREMENT LABORATORY AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3 / 3 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Âm thanh – Rung động Field of calibration: Sound and Vibration TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn/ Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Máy đo mức âm (độ ồn) Sound level meter Tần số/ Frequency: 10 Hz ~ 20 kHz A1-03.PP01.07 (2023) 0,5 dB 2. Microphone Microphone Tần số/ Frequency: 10 Hz ~ 20 kHz A1-03.PP01.08 (2023) 0,2 dB 3. Chuẩn độ ồn Acoustic calibrator/ Sound level calibrator (94, 104, 114) dB A1-03.PP01.09 (2023) 0,1 dB 4. Phương tiện đo rung Vibration meter Tần số/ Frequency: 0,05 Hz ~ 20 kHz Gia tốc/ Accelerator: đến/ to 200 m/s2 A1-03.PP01.16 (2023) 1 % 5. Cảm biến gia tốc Accelorometer Tần số/ Frequency: 0,05 Hz ~ 20 kHz A1-03.PP01.15 (2023) ĐLVN 268:2014 1 % 6. Thiết bị tạo rung Calibrator exciter Tần số/ Frequency: 3 Hz ~ 20 kHz Gia tốc/ Accelerator: đến/ to 200 m/s2 A1-03.PP01.14 (2023) 1 % Ghi chú/ Notes: - (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa./ Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. - A1-03.PP01.xx: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods - Trường hợp Phòng Đo lường Tần số - Tín hiệu cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo thì Phòng Đo lường Tần số - Tín hiệu phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Frequency and Signal Measurement Laboratory that provides the calibration measuring instruments services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 03 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 5 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường Vô tuyến điện Trung tâm đo lường Laboratory: Radio Measurement Laboratory Metrology Centre Cơ quan chủ quản: Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Organization: Department for Standard, Metrology and Quality Lĩnh vực hiệu chuẩn: Đo lường - Hiệu chuẩn Field of calibration: Measurement - Calibration Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Đăng Vinh Số hiệu/ Code: VILAS 195 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày /03 /2024 đến ngày 24/02/2027 Địa chỉ/ Address: Số 11 Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City Địa điểm/Location: Số 11 Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City Điện thoại/ Tel: 024 38361108 Fax: 24 37563660 DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 195 PHÒNG ĐO LƯỜNG VÔ TUYẾN ĐIỆN RADIO MEASUREMENT LABORATORY AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 / 5 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện Field of calibration: Electrical TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Bộ suy giảm Attenuator A1-02.PP02.14 (2016) (Refer to ĐLVN 318:2016) A1-02.PP02.19 (2023) (Refer to QTHC 1.044:2023) Bộ suy giảm kiểu đồng trục 50  50 coxial attenuators (100 kHz ~ 50 GHz): A = (0~140) dB. (0,005/10 dB + 0,015) dB Bộ suy giảm ở đầu ra máy tạo sóng Output’s attenuators of genegator Bộ suy giảm của các phương tiện đo khác Attenuators of other equipments 2. Máy phát tần số thấp Low frequency genegator A1-02.PP01.02 (2023) A1-02.PP02.15 (2003) (Refer to ĐLVN 115:2003) A1-02.PP02.11 (2016) (Refer to ĐLVN 322:2016) - Đặc tính tần số Frequency characteristic (0,001 Hz ~ 240 MHz) 1 × 10-9 - Đặc tính điện áp đầu ra Output voltage characteristic Dải điện áp/Voltage 10 mV ~ 50 mV (1 Hz ~ 100 kHz) 0,048 % (100 kHz ~ 500 kHz) 0,17 % (500 kHz ~ 1 MHz) 0,2 % (1 MHz ~ 240 MHz) 2 % Dải điện áp/Voltage 50 mV ~ 100 V (1 Hz ~ 100 kHz) 0,012 % (100 kHz ~ 500 kHz) 0,034 % (500 kHz ~ 1 MHz) 0,06 % (1 MHz ~ 240 MHz) 2 % Dải điện áp/Voltage 100 V ~ 300 V (1 Hz ~ 100 kHz) 0,058 % - Hệ số méo phi tuyến Harmonic distortion (20 Hz ~ 20 kHz): KГ = (0 ~ - 99,99) dB. (20 Hz ~ 250 kHz): KГ = (0 ~ - 80) dB. 1 dB DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 195 PHÒNG ĐO LƯỜNG VÔ TUYẾN ĐIỆN RADIO MEASUREMENT LABORATORY AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3 / 5 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 3. Máy phát tần số cao High frequency generator A1-02.PP01.01 (2023) A1-02.PP02.15 (2003) (Refer to ĐLVN 115:2003) - Đặc tính tần số Frequency characteristic 9 kHz ~ 50 GHz 1 × 10-9 - Đặc tính công suất ra Output power characteristic 200 pW ~ 30 W 9 kHz ~ 50 GHz 4,5 % - Đặc tính điều chế: Modulation characteristic + Điều biên Amplitude modulation - fC= (0,1 ~ 10) MHz; fM= (0,01 ~ 10) kHz; U = (0 ~ 5) %; 0,02 % of reading U= (5 ~ 100) %; 0,35 % of reading + 0,0025 % - fC = (0,01~50) GHz; fM= (0,01~100) kHz; U = (0 ~ 5) %; 0,02 % of reading U = (5 ~ 100) %; 0,35 % of reading + 0,0025 % - fC = (0,01~50) GHz; fM= (100 ~ 1000) kHz; U= (0 ~ 5) %; 0,04 % of reading U= (5 ~ 99) %. 0,75 % of reading + 0,0025 % + Điều tần Frequency modulation fM ≤ 1 MHz; -fC = (0,1~10) MHz; f ≤ 50 kHz; -fC = (0,01~1) GHz; f ≤ 5 MHz -fC= (1~50)GHz; f ≤ 16 MHz 0,5 % of (reading+ fM) + 5 Hz + Điều pha Phase modulation -fC = (0,1 ~ 10) MHz; fM= (0,01 ~ 10) kHz -fC: (0,01~50) GHz; fM= 10 Hz ~ 5 MHz  ≤ 10000 rad. 0,5 % of reading + 0,002 rad - Đặc tính suy giảm Attenuator’s characteristic Đến/ To 140 dB [(0,005/10 dB+0,015) + (0,005/10 dB+ 0,009)] dB DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 195 PHÒNG ĐO LƯỜNG VÔ TUYẾN ĐIỆN RADIO MEASUREMENT LABORATORY AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4 / 5 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 4. Máy phát xung Pulse generator A1-02.PP01.03 (2023) A1-02.PP02.15 (2003) (Refer to ĐLVN 115:2003) - Tần số lặp xung Frequency repetition (0,001 Hz ~ 4 GHz) 1 × 10-8 - Đặc tính điện áp đầu ra Output voltage characteristic (5 mV ~ 300 V) 1,5 % - Các tham số khoảng thời gian của xung Time interval parameters of pulse T= (2,5 × 10-9~103) s τи= (2,3 × 10-9~106) s τrise= (1,5 × 10-9~106) s τfall= (1,5 × 10-9~106) s 1 × 10-8; 1 × 10-8; 1 × 10-8; 1 × 10-8. 5. Máy đo công suất Power Meter A1-02.PP02.06 (2008) (Refer to QTHC 1.011:2008) A1-02.PP02.13 (2002) (Refer to ĐLVN 102:2002) A1-02.PP02.20 (2009) (Refer to Software Sure CAL) A1-02.PP02.21 (2014) (Refer to Software RECAL+) A1-02.PP02.10 (2022) (Refer to QTHC 1.034:2022) - Đặc tính tần số Frequency characteristic (9 kHz ~ 50 GHz) 1 × 10-9 - Công suất tuyệt đối Power characteristic (1 μW ~ 1 W): 9 kHz ~ 50 MHz; 0,48 % 50 MHz ~ 2 GHz; 0,62 % 2 GHz ~ 8 GHz; 0,95 % 8 GHz ~ 12 GHz; 1,13 % 12 GHz ~ 18 GHz; 1,46 % 18 GHz ~ 26 GHz; 1,11 % 26 GHz ~ 33 GHz; 1,34 % 33 GHz ~ 40 GHz; 1,44 % 40 GHz ~ 50 GHz. 2,38 % (1 W ~ 10 W): 100 kHz ~ 3 GHz. 2 % (10 W ~ 250 W): 9 kHz ~ 3 GHz. 1 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 195 PHÒNG ĐO LƯỜNG VÔ TUYẾN ĐIỆN RADIO MEASUREMENT LABORATORY AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5 / 5 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 6. Máy phân tích phổ, phân tích tín hiệu Spectrum Analyser, Signal Analyser A1-02.PP01.26 (2023) A1-02.PP02.06 (2008) (Refer to QTHC 1.011:2008) A1-02.PP02.12 (2016) (Refer to ĐLVN 321:2016) - Đăc tính tần số Frequency characteristic (20 Hz ~ 50 GHz) 1 × 10-9 - Mức tín hiệu Level characteristic Đến/ to 30 dBm 0,8 dB Ghi chú/ Notes: - A1-...: quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed procedures; - ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam metrology technical documents; (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. - Trường hợp Phòng đo lường Vô tuyến điện cung cấp dịch vụ cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Phòng đo lường Vô tuyến điện phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Metrology Centre that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the services../.
Tên phòng thí nghiệm:  Trung tâm đo lường Phòng Đo lường Khối lượng - Lực
Laboratory:  Metrology Centre Mass and Force Measurement Laboratory
Cơ quan chủ quản:   Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Organization: Department for Standard, Metrology and Quality
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of calibration: Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratorymanager:   Lê Duy Quý
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:  
  TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope  
  1. Lê Duy Quý Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibrations  
  2. Nguyễn Đăng Vinh  
  3. Nguyễn Ngọc Khánh Các phép hiệu chuẩn được công nhận của phòng Đo lường Khối lượng - Lực/ Accredited calibration of Mass and Force Measurement Laboratory  
  4. Lê Quý Bảo  
           
 
Số hiệu/ Code:  VILAS 195
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:    02/12/2023         
Địa chỉ/ Address:        Số 11 Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội                                    No. 11 Hoang Sam street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Địa điểm/Location:    Số 11 Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội                                    No. 11 Hoang Sam street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel:         024 38361108 Fax:       24 37563660
Lĩnh vực hiệu chuẩn:               Độ dài Field of calibration:                  Length  
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Căn mẫu song phẳng Gauge blocks (0,5 ~ 100) mm A1-05.PP01.01 (năm 2016) Q[78, 1.6L] nm [L]: mm  
  1.  
Thước cặp Vernier Caliper Đến/ to 1 000 mm A1-05.PP01.02 (2020) [5, 10.2L] mm [L]: m
  1.  
Thước vặn đo ngoài Micrometer Calliper Đến/ to 1 000 mm A1-05.PP01.03 (2020) [0.7, 7.2L] mm [L]: m
  1.  
Đồng hồ so Dial indicator Đến/ to50 mm giá trị độ chia/ Graduation: 0,01 mm A1-05.PP01.04 (2020) [6, 2L] mm [L]: m
giá trị độ chia/ Graduation0,005 mm; 0,002 mm. [2, 7L] mm [L]: m
giá trị độ chia/ Graduation:0,001 mm; 0,0005 mm [1, 9L] mm [L]: m
  1.  
Máy phóng hình đo lường (x) Profile projectors Phạm vi đo (1 ~ 500) mm Độ phân giải ≥ 1μm Range (1 ~ 500) mm   resolution   ≥ 0,1 μm. ĐLVN 147 : 2004 [1.1, 2.7L] μm L: m
  1.  
Máy đo 2 tọa độ (x) Two co-ordinate measuring Instrument Phạm vi đo (1 ~ 500) mm Độ phân giải ≥ 1μm Range (1 ~ 500) mm   resolution  ≥ 0,1 μm A1-05.PP01.06 (năm 2016) [1.1, 2.7L] μm L: m 
  1.  
Calíp trụ trơn Thread plug gauges (1 ~ 200) mm A1-05.PP01.07 (năm 2013) Q[0.6, 2.7L] mm L: m
  1.  
Bàn máp (x) Surface Precision Plate Kích thước đến (25001600) mm,  Size to (25001600) mm A1- 05.PP01.08 (năm 2016) 0,0016 mm
  1.  
Nivo Precision Level Độ phân giải ≥ 0,01 mm/m Resolution ≥ 0,01 mm/m A1-05.PP01.09 (năm 2013) 5,5 μm/m
Lĩnh vực hiệu chuẩn:               Lực Field of calibration:                  Force  
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Lực kế Force proving instruments Đến/ to 5 000 N ĐLVN 56 : 1999 0,05 %
(5 000 ~ 50 000) N 0,12 %
  1.  
Máy thử độ bền kéo nén(x) Tensile-compress testing machines Đến /to 1 000 kN ĐLVN 109 : 2002 0,3%
  1.  
Phương  tiện đo  Mô men lực Torque wrenches Đến/ to 2 700 Nm ĐLVN 110 : 2002 1,0 %
  1.  
Thiết bị hiệu chuẩn  mô men lực (x) Torque Calibrating  Equipment Đến/ to 2 700 Nm A1-05.PP01.12 (năm 2020) 0,1%
Lĩnh vực hiệu chuẩn:               Khối lượng Field of calibration:                  Mass  
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Quả cân chuẩn E2 Weights Standard of Class E2 1 mg ~ 1 kg QTHC 1.034 : 2009 Xem ma trận độ không đảm bảo đo kèm theo (See matrix of uncertainty in table below)
  1.  
Quả cân chuẩn F1 Weights Standard of Class  F1 1 mg ~ 50 kg ĐLVN 99 : 2002
  1.  
Quả cân chuẩn F2 Weights Standard of Class  F2 1 mg ~ 50 kg ĐLVN 99 : 2002
  1.  
Quả cân chuẩn M1 Weights Standard of Classes  M1 1 mg ~ 500 kg ĐLVN 99 : 2002
  1.  
Cân không tự động cấp chính xác 1, 2, 3 và 4 (x) Non-automatic Weighing Instruments đến/to 100 mg A1-05.PP01.15 (2020) 0,019 mg
200 mg 0,023 mg
500 mg 0,029 mg
1 g 0,035 mg
2 g 0,046 mg
5 g 0,058 mg
10 g 0,070 mg
20 g 0,094 mg
50 g  0,14 mg
100 g 0,23 mg
200 g 0,43 mg
500 g 1,4 mg
1 kg 15 mg
2 kg 20 mg
5 kg 38 mg
10 kg 110 mg
20 kg 160 mg
50 kg ~ 100 kg 11 g
100 kg ~ 500 kg 240 g
500 kg ~ 1 000 kg 420 g
1 000 kg ~ 3 000 kg 1,8 kg
3 000 kg ~ 6 000 kg 2,8 kg
Ma trận độ không đảm bảo đo của phép hiệu chuẩn quả cân chuẩn Matrix of uncertainty in calibration of standard weight
Khối lượng danh nghĩa Nominal value Độ không đảm bảo đo (mg) Uncertainty
  E2 F1 F2 M1  
500 kg - - - 8300  
200 kg - - - 3300  
100 kg - - - 1600  
50 kg - 83 270 830  
20 kg - 33 100 330  
10 kg - 17 53 170  
5 kg - 8,3 27 83  
2 kg - 3,3 10 33  
1 kg 0,53 1,7 5,3 17  
500 g 0,27 0,8 2,7 8,3  
200 g 0,10 0,3 1,0 3,3  
100 g 0,053 0,17 0,53 1,7  
50 g 0,033 0,10 0,33 1,0  
20 g 0,027 0,083 0,27 0,83  
10 g 0,020 0,067 0,20 0,67  
5 g 0,017 0,053 0,17 0,53  
2 g 0,013 0,040 0,13 0,40  
1 g 0,010 0,033 0,10 0,33  
500 mg 0,0083 0,027 0,083 0,27  
200 mg 0,0067 0,020 0,067 0,20  
100 mg 0,0053 0,017 0,053 0,17  
50 mg 0,0040 0,013 0,040 0,13  
20 mg 0,0033 0,010 0,033 0,10  
10 mg 0,0027 0,0083 0,027 0,083  
5 mg 0,002 0,0067 0,02 0,067  
2 mg 0,002 0,0067 0,02 0,067  
1 mg 0,002 0,0067 0,02 0,067  
Ghi chú/ Notes: - A1-...: quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed procedures; - Dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/Mark (x) for calibration perform outside laboratory - Cách trình bày tắt : [a,b] =  / [a,b] stands for the sum of the terms between brackets  (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.   
Ngày hiệu lực: 
03/12/2023
Địa điểm công nhận: 
Số 11 Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
195
© 2016 by BoA. All right reserved