Phòng Đo lường Hiệu chuẩn

Đơn vị chủ quản: 
Công ty TNHH Vật tư Khoa học Kỹ thuật
Số VILAS: 
979
Tỉnh/Thành phố: 
Đà Nẵng
Lĩnh vực: 
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/2 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường Hiệu chuẩn Laboratory: Calibration Measurement Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Vật tư Khoa học Kỹ thuật Organization: Scientific and Technical Material Co., Ltd Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn Field of testing: Measurement - Calibration Người quản lý: Bùi Anh Tuấn Laboratory manager: Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Bùi Anh Tuấn Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ All accreditation calibrations 2. Bùi Anh Linh 3. Phạm Tấn Đạo Số hiệu/ Code: VILAS 979 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. Địa chỉ/Address: Số 112 Hàm Nghi, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng 112 Ham Nghi, Thac Gian ward, Thanh Khe district, Da Nang city Địa điểm/Location: Số 377 – 379 Nguyễn Hữu Thọ, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng 377-379 Nguyen Huu Tho, Khue Trung ward, Cam Le district, Da Nang city Điện thoại/ Tel: 0236 3792379 E-mail: stm.lasxd167@gmail.com DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 979 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/2 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực Field of calibration: Force TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand or equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Máy thử độ bền kéo nén Tensile - compress testing machine (100 ~ 3000) kN ĐLVN 109 : 2002 0,48 % 2. Kích thủy lực Hydraulic jack (100 ~ 3000) kN QTHC 01 : 2023 2 % Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand or equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Áp kế kiểu lò xo và hiện số Pressure gauge with digital and dial indicating type (50 ~ 600) bar ĐLVN 76 : 2001 1,26 bar Chú thích/ Note: - QTHC 01…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed methods (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Ngày hiệu lực: 
01/10/2026
Địa điểm công nhận: 
Số 377 – 379 Nguyễn Hữu Thọ, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng
Số thứ tự tổ chức: 
979
© 2016 by BoA. All right reserved