Phòng Đo lường - Hiệu chuẩn
Đơn vị chủ quản:
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kiểm định Dầu khí Việt Nam
Số VILAS:
656
Tỉnh/Thành phố:
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực:
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 09 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng Đo lường – Hiệu chuẩn
Laboratory: Measurement – Calibration Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kiểm định Dầu khí Việt Nam
Organization:
PetroVietnam Trading Service Registration Company Limited
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement – Calibration
Người quản lý:
Vũ Văn Tiến
Laboratory manager:
Vu Van Tien
Số hiệu/ Code: VILAS 656
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /09/2024 đến ngày 29/06/2026
Địa chỉ/ Address:
1 – 5 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
1 – 5 Le Duan Street, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh city
Địa điểm/Location:
Số 103 Đường số 06, KĐT Lakeview City, Phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
103 Street No. 6, Lakeview City Urban Area, An Phu Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City
Điện thoại/ Tel: 028 3 7404 558
Fax: 028 3 7404 559
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 656
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất (x)
Field of calibration: Pressure (x)
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số
Pressure and vacuum gauge with digital and dial indicating type
(-1 ~ 0,15) bar
ĐLVN 76 : 2001
1,6 mbar
(0,15 ~ 300) bar
0,018% rd
(300 ~ 700) bar
0,17 bar
2
Thiết bị chuyển đổi đo áp suất
Pressure transducer and transmitter
(-1 ~ 0,05) bar
ĐLVN 112 : 2002
1,6 mbar
(0,05 ~ 300) bar
0,018% rd
(300 ~ 700) bar
0,17 bar
3
Thiết bị đặt mức áp suất
Pressure switch
(-1 ~ 700) bar
ĐLVN 133 : 2002
0,05% rd
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 656
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt (x)
Field of calibration: Temperature (x)
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự
Digital and analogue thermometer
(-15 ~ 200) °C
ĐLVN 138 : 2004
0,15 °C
(200 ~ 400) °C
0,65 °C
2
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự
Digital and analogue temperature indicator
(-15 ~ 660) °C
ĐLVN 160 : 2005
0,34 °C
3
Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ
Temperature transducer and transmitter
(-15 ~ 200) °C
7.5 – QP.19 – STSR
(VER.02)
0,15 °C
(200 ~ 400) °C
0,65 °C
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 656
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng (x)
Field of calibration: Mass (x)
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Cân phân tích
cấp chính xác I
Analytical Balance
Accuracy Class I
d= 0,1 mg
Đến / to 20 g
7.5 – QP.08-STSR
(VER.03)
0,19 mg
(20 ~ 100) g
0,27 mg
(100 ~ 200) g
0,44 mg
(200 ~ 300) g
0,72 mg
(300 ~ 500) g
1,22 mg
2
Cân phân tích
cấp chính xác II
Analytical Balance
Accuracy Class II
d= 1 mg
Đến / to 150 g
7.5 – QP.08-STSR
(VER.03)
0,22 mg
(150 ~ 350) g
2,3 mg
(350 ~ 500) g
3,3 mg
3
Cân kỹ thuật
cấp chính xác II
Precision Balance
Accuracy Class II
d= 10 mg
Đến / to 6 kg
7.5 – QP.08-STSR
(VER.03)
22 mg
4
Cân thông dụng cấp chính xác III
Balance accuracy Class III
Đến / to 6 kg
7.5 – QP.08-STSR
(VER.03)
0,13 g
Ghi chú/Notes:
−
(x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện tại hiện trường/ On-site calibrations.
−
ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam technical measurement document.
−
7.5 – QP…-STSR: Quy trình hiệu chuẩn do Phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory-developed procedure
−
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
−
Trường hợp Phòng Đo lường – Hiệu chuẩn cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Phòng Đo lường – Hiệu chuẩn phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Measurement – Calibration Laboratory that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Ngày hiệu lực:
27/06/2026
Địa điểm công nhận:
Số 103 Đường số 06, KĐT Lakeview City, Phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức:
656