Phòng Kiểm Nghiệm
Đơn vị chủ quản:
Công ty TNHH Hải Nam
Số VILAS:
1004
Tỉnh/Thành phố:
Bình Thuận
Lĩnh vực:
Hóa
Sinh
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ VPCNCL ngày tháng 06 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Kiểm Nghiệm
Laboratory: Testing laboratory
Tổ chức/ Cơ quan chủ
quản:
Công ty TNHH Hải Nam
Organization: Hai Nam CO., LTD
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý Nguyễn Duy Minh
Laboratory manager: Nguyen Duy Minh
Số hiệu/ Code: VILAS 1004
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /06/2024 đến ngày 23/04/2026
Địa chỉ/ Address:
Số 27 - Nguyễn Thông, Phường Phú Hài, Thành Phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam
No. 27 Nguyen Thong Street, Phu Hai ward, Phan Thiet city, Binh Thuan Province, Viet Nam
Địa điểm/Location:
Số 27 - Nguyễn Thông, Phường Phú Hài, Thành Phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam
No. 27 Nguyen Thong Street, Phu Hai ward, Phan Thiet city, Binh Thuan Province, Viet Nam
Điện thoại/ Tel: (+84) 252 3811 608 Fax: (+84) 252 3811 606
E-mail: kiemnghiem.pt@hainam.vn Website: www.hainam.com.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1004
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được thử
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation
(If any)/range of
measurement
Phương pháp thử
Test method
1.
Thủy sản và
sản phẩm
thủy sản
Fishery and
fishery
product
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi
khác
Phương pháp sử dụng cân sấy ẩm
Determination of moisture and other volatile
matter content
Moisture balance method
- 04.2-HN/STAM:
2021
2.
Xác định hàm lượng Natri Clorua
Phương pháp chuẩn độ
Determination of Sodium chloride content
Titration method
- TCVN
3701:2009
3.
Xác định nồng độ ion Clorua.
Phương pháp chuẩn độ (phương pháp Morh’s)
Determination of Chloride ion concentration
Titration method (Mohr’s method)
- 04.2-HN/STNaCl:
2021
4.
Xác định dư lượng Chloramphenicol
Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA
Determination of Chloramphenicol residue
Screening test by ELISA technique
0,2 μg/kg
04.2-HN/STCAP:
2021
(ELISA, Test kit
RANDOX)
5.
Sò điệp
Scallops
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và Protein
tổng
Phương pháp Kjeldahl
Determination of total Nitrogen and Protein
contents
Kjeldahl method
-
04.2-HN/STPROTEIN:
2021
(Ref. TCVN
8134:2009)
6.
Cá
Fish
Xác định hàm lượng Histamin
Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA
Determination of Histamine content
Screening test by ELISA technique
20 mg/kg
04.2-HN/STHIS:
2021
(ELISA, Test kit
IMMUNOLAB)
Ghi chú/Note:
ISO: International Standards Organization
TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia/ National Standards of Vietnam
04.2-HN/ST-…: Phương pháp do Phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
Ref.: phương pháp tham khảo/ Reference method
Trường hợp Phòng kiểm nghiệm cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng kiểm nghiệm
phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp
dịch vụ này/ It is mandatory for the Testing laboratory that provides product quality testing services must register their
activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1004
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh
Field of testing: Biological
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được thử
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation
(If any)/range of
measurement
Phương pháp thử
Test method
1.
Thủy sản và
sản phẩm
thủy sản
Fishery and
fishery
product
Định lượng vi sinh vật
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC
Enumeration of microorganisms
Colony count technique at 30oC
TCVN 4884-1:2015
(ISO 4833-1:2013)
2.
Định lượng Coliforms
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
Enumeration of Coliforms
Colony count technique
TCVN 6848:2007
(ISO 4832:2006)
3.
Định lượng Escherichia coli dương
tính beta-glucuronidaza
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử
dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-
D-glucuronid
Enumeration of β-glucuronidasepositive
Escherichia coli
Colony count technique at 44oC using
5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-Dglucuronide
TCVN 7924-2:2008
(ISO 16649-2:2001)
4.
Định lượng Staphylococci có phản
ứng dương tính coagulase
(Staphylococcus aureus và các loài
khác)
Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch
Baird-Parker.
Enumeration of coagulase-positive
Staphylococci (Staphylococcus aureus
and other species)
Technique using Baird-Parker agar
medium
TCVN 4830-1:2005
5.
Phát hiện Salmonella spp.
Detection of Salmonella spp.
eLOD50:
3,6 CFU/25g
TCVN 10780-1:2017
(ISO 6579-1:2017)
6.
Định lượng vi sinh vật
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 35oC
Enumeration of microorganisms
Colony count technique at 35oC
US. FDA /BAM
Chapter 3:2001
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1004
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được thử
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation
(If any)/range of
measurement
Phương pháp thử
Test method
7.
Thủy sản và
sản phẩm
thủy sản
Fishery and
fishery product
Phát hiện và định lượng Escherichia
coli giả định
Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
Detection and enumeration of
presumptive Escherichia coli
Most probable number technique
eLOD50:
3,5 CFU/g
TCVN 6846:2007
(ISO 7251:2005)
8.
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus có
khả năng gây bệnh đường ruột.
Detection of potentially
enteropathogenic Vibrio
parahaemolyticus.
eLOD50:
2,1 CFU/25g
ISO 21872-1:2017/
Amd 1:2023 (*)
9.
Phát hiện và định lượng Coliforms
Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
Detection and enumeration of
Coliforms
Most probable number technique
eLOD50:
2,0 CFU/g
TCVN 4882:2007
(ISO 4831:2006)
Ghi chú/Note:
(*): phương pháp thử cập nhật/ Update test method (06.2023/ June 2024)
ISO: International Standards Organization
TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia/ National Standards of Vietnam
US.FDA BAM: U.S. Food and Drug Administration Bacteriological Analytical Manual
eLOD: ước lượng giới hạn phát hiện/estimated LOD (Limit of Detection)
Amd: bản bổ sung/Amendment
Trường hợp Phòng kiểm nghiệm cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì
Phòng kiểm nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định
của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Testing laboratory that provides
product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration
according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực:
23/04/2026
Địa điểm công nhận:
Số 27 Nguyễn Thông, Phường Phú Hài, Thành Phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
Số thứ tự tổ chức:
1004