Bộ phận Quản lý chất lượng thuộc phòng sản xuất máy phát
Đơn vị chủ quản:
Công ty TNHH General Electric Hải Phòng
Số VILAS:
1269
Tỉnh/Thành phố:
Hải Phòng
Lĩnh vực:
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 10 năm 2023
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Bộ phận Quản lý chất lượng thuộc phòng sản xuất máy phát
Laboratory: Quality control department is under management of Wind Turbine Generator COE
Cơ quan chủ quản:
Công ty TNHH General Electric Hải Phòng
Organization:
General Electric Haiphong Company Limited
Lĩnh vực:
Đo lường – hiệu chuẩn
Field:
Measurement - Calibration
Người quản lý:
Vũ Quang Trường
Laboratory manager:
Người có thẩm quyền ký:
Approved signatory:
TT
Họ và tên/ Name
Phạm vi được ký/ Scope
1.
Vũ Quang Trường
Các phép hiệu chuẩn được công nhận / Accredited calibrations
Số hiệu/ Code: VILAS 1269
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày /10/2023 đến ngày /10/2026
Địa chỉ/ Address: Lô H1-H6 & F13A, F13B, F14, F15 KCN Nhật Bản - Hải Phòng, xã An Hưng, Huyện An Dương, TP. Hải Phòng, Việt Nam/ Plot H1-H6 & F13A, F13B, F14, F15, Japan - Haiphong Industrial Zone, An Hung Village, An Duong District, Hai phong City, Vietnam
Địa điểm/Location: Lô H1-H6 & F13A, F13B, F14, F15 KCN Nhật Bản - Hải Phòng, xã An Hưng, Huyện An Dương, TP. Hải Phòng, Việt Nam/ Plot H1-H6 & F13A, F13B, F14, F15, Japan - Haiphong Industrial Zone, An Hung Village, An Duong District, Hai phong City, Vietnam
Điện thoại/ Tel: +84 225.3 266 145
Fax:
E-mail:
Website:
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1269
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài
Field of calibration: Length
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Thước cặp
Caliper
(0~)150) mm
Giá trị độ chia/ Graduation: 0.01 mm
GEHP-WQC-WI-P00-016 (2023)
(5.8+8.3L) μm [L]: m
(0~200) mm
(8.18+21.2L) μm [L]: m
(0~300) mm
(0~600) mm
(9.13+17.1L) μm [L]: m
(0~750) mm
(0~1000) mm
(13.5+18.9L) μm [L]: m
(0~1500) mm
2.
Panme
Micrometer
(0~150) mm
Giá trị độ chia/ Graduation: 0.001 mm
GEHP-WQC-WI-P00-015 (2023)
(2+12L) μm [L]: m
(150~300) mm
(1+23L) μm [L]: m
(300~400) mm
(400~500) mm
(600~700) mm
(700~800) mm
(800~900) mm
(900~1000) mm
Giá trị độ chia/ Graduation: 0.01 mm
(6+20L) μm [L]: m
(1000~1200) mm
(50~1000) mm
Giá trị độ chia/ Graduation: 0.01 mm
(6+12L) μm [L]: m
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1269
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
3.
Thước đo sâu
Dept gauge
(0~300) mm
Giá trị độ chia/ Graduation: 0.01 mm
GEHP-WQC-WI-P00-022 (2023)
(6+9L) μm [L]: m
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực
Field of calibration: Force
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
4.
Cờ lê lực (điều chỉnh được)
Torque wrench (Adjustable) (Type II, class A - ISO 6789)
(0~200) Nm
GEHP-WQC-WI-P00-014 (2023)
0.69 %
5.
Cờ lê lực (giá trị cố định)
Torque wrench (fixed adjustment) (Type II, class B - ISO 6789)
(2~400) Nm
0.47 %
6.
Súng lực, tua vít lực
Screwdriver (Adjustable)
(Type II, class D -ISO 6789)
(2~12) Nm
0.76 %
Ghi chú/Note:
- GEHP-WQC-WI: qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Calibration procedures developed by Laboratory.
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Ngày hiệu lực:
23/10/2026
Địa điểm công nhận:
Lô H1-H6 & F13A, F13B, F14, F15 KCN Nhật Bản - Hải Phòng, xã An Hưng, Huyện An Dương, TP. Hải Phòng
Số thứ tự tổ chức:
1269