PHỤ LỤC CÔNG NHẬN
APPENDIX OF INSPECTION ACCREDITATION
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 01 năm 2025
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 1/5
Tên Tổ chức giám định /
Name of Inspection Body:
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁM ĐỊNH NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM (EIC)
VIETNAM ENERGY INSPECTION CORPORATION (EIC)
Mã số công nhận /
Accreditation Code:
VIAS 016
Địa chỉ trụ sở chính /
Head office address:
Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City
Địa điểm công nhận/
Accredited locations:
Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City
Điện thoại/ Tel:
(028) 3514 9708
Email:
info@eic.com.vn Website:
eic.com.vn
Loại tổ chức giám định /
Type of Inspection:
Loại A
Type A
Người đại diện /
Authorized Person:
Vương Quốc Tuấn
Hiệu lực công nhận /
Period of Validation:
Kể từ ngày / 01 / 2025 đến ngày 10 / 02 / 2030
PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN
SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS
VIAS 016
AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 2/5
Lĩnh vực
giám định
Field of Inspection
Nội dung giám định
Type and range of Inspection
Phương pháp, quy trình giám định
Inspection Methods/ Procedures
Địa điểm và bộ phận liên quan/ location(s) and relating division(s)
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ:
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, hóa chất
Gas, petroleum, petroleum products:
Gas, petroleum, petroleum products; chemicals
- Lấy mẫu
- Số lượng
- Khối lượng bằng phương pháp thể tích
- Phẩm chất (tính chất hóa, lý)
- Sampling
- Quantity
- Weigh by volume method
- Quality (chemical, physical characteristics)
EIC F 004
EIC F 005
EIC F 007
EIC F 008
EIC F 009
EIC F 012
EIC F 014
EIC F 016
EIC F 020
EIC F 022
EIC F 027
EIC F 035
EIC F 036
Ban năng lượng
Energy Division
Máy móc, thiết bị:
Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị
Machine, equipment:
Machines, equipments and production line
- Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại)
- Quantity, type, condition, synchronisum (Quantity and type)
EIC M 001
EIC M 002
EIC M 004
EIC M 005
EIC M 006
EIC M 007
EIC M 009
SEB 001 – HD
Ban hàng hóa
Commodity Division
Định lượng:
- Hàng hóa các loại: hàng rời, đóng bao, đóng kiện
- Dầu thực vật
Quantity:
- Cargoes: in bulk, in bags, in packed/bales
- Vegetable oil
- Số lượng chi tiết, tally, khối lượng qua cân, qua mớn
- Kiểm kê khối lượng hàng đống rời tồn kho
- Quantity, weigh by scale and draft survey
- Stock pile
EIC C 001
EIC C 002
EIC C 008
EIC C 011
EIC C 017
EIC C 018
EIC C 019
EIC C 022
EIC M 009
EIC F 006
EIC F 025
Ban hàng hóa
Commodity Division
- Khối lượng bằng phương pháp đo thể tích
- Weigh by volume method
EIC C 015
Ban năng lượng
Energy Division
Tổn thất
Damage survey
- Tổn thất hàng hóa và đề phòng tổn thất
- Damage survey.
EIC C 006
Ban hàng hóa
Commodity Division
PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN
SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS
VIAS 016
AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 3/5
Lĩnh vực
giám định
Field of Inspection
Nội dung giám định
Type and range of Inspection
Phương pháp, quy trình giám định
Inspection Methods/ Procedures
Địa điểm và bộ phận liên quan/ location(s) and relating division(s)
Than đá
Coal
- Lấy mẫu
- Phẩm chất (tính chất hóa, lý)
- Sampling
- Quality (chemical, physical characteristics)
EIC C 001
EIC C 004
EIC C 013
EIC C 020
EIC F 006
Ban hàng hóa
Commodity Division
Hàng hải:
Phương tiện vận chuyển
Marine:
Means of transportation
- Giám định nhiên liệu tàu, tình trạng con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện; vệ sinh, sạch sẽ hầm hàng; kín chắc hầm hàng; niêm phong phương tiện vận tải thủy
- Bunker survey, on hire – off hire survey, hold cleanliness, hold watertightness, sealing
EIC T 006
EIC C 012
EIC C 016
EIC C 023
EIC C 024
Ban hàng hóa
Commodity Division
Ghi chú/ Note:
- EIC C/F/M - abc : Qui trình giám định do tổ chức giám định xây dựng / IB's developed methods
- Trường hợp Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) cung cấp dịch vụ giám định thì Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) that provides the inspection services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN
SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS
VIAS 016
AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 4/5
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP/ QUI TRÌNH GIÁM ĐỊNH
LIST OF INSPECTION METHODS/ PROCEDURES
Tên phương pháp/ qui trình giám định
Name of inspection methods/ procedures
Mã số phương pháp/ qui trình giám định
Code of inspection methods/ procedures
Quy trình giám định dầu thô từ kho chứa giao sang tàu nhận
EIC F 004
(2024)
Quy trình giám định số/khối lượng hóa chất dạng lỏng
EIC F 005
(2024)
Quy trình giám định nhựa đường lỏng
EIC F 007
(2024)
Quy trình giám định propylene
EIC F 008
(2024)
Quy trình giám định khí dầu mỏ hóa lỏng
EIC F 009
(2024)
Quy trình giám định số/khối lượng hàng lỏng từ tàu giao lên bồn và từ bồn giao xuống tàu
EIC F 012
(2024)
Quy trình giám định số khối lượng nhiên liệu
EIC F 014
(2024)
Quy trình lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
EIC F 016
(2024)
Quy trình giám định dầu thô từ tàu giao lên bể chứa
EIC F 020
(2024)
Quy trình giám định condensate từ kho PV Gas Thị Vải giao kho PV OIL Phú Mỹ/Tàu
EIC F 022
(2024)
Phụ lục về giám định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
EIC F 027
(2024)
Quy trình giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 8:2019/BKHCN
EIC F 035
(2024)
Quy trình giám định xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học phù hợp QCVN 01:2022/BKHCN
EIC F 036
(2024)
Quy trình giám định tình trạng
EIC M 001
(2023)
Quy trình giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị
EIC M 002
(2023)
Quy trình giám định dây chuyền máy móc thiết bị nhập khẩu
EIC M 004
(2023)
Quy trình giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị
EIC M 005
(2023)
Quy trình giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị
EIC M 006
(2023)
Quy trình giám định nghiệm thu máy móc thiết bị
EIC M 007
(2021)
Quy trình giám định số lượng chi tiết
EIC M 009
(2021)
Hướng dẫn giám định số lượng, chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất và tình trạng
SEB 001-HD
(2024)
Quy trình giám định Quy cách phẩm chất.
EIC C 001
(2023)
Quy trình giám định mớn nước
EIC C 002
(2025)
Quy trình giám định than đá xuất khẩu
EIC C 004
(2024)
Quy trình giám định hàng tổn thất
EIC C 006
(2024)
Quy trình giám định bao bì
EIC C 008
(2023)
Quy trình giám định khối lượng bằng cân cầu
EIC C 011
(2025)
Quy trình giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng
EIC C 012
(2023)
Quy trình lấy mẫu than đá và cốc
EIC C 013
(2024)
Quy trình giám định dầu thực vật
EIC C 015
(2024)
Quy trình giám định vệ sinh hầm tàu
EIC C 016
(2024)
Quy trình giám định khối lượng hàng bao bằng cân bàn
EIC C 017
(2021)
Hướng dẫn chung cho đề phòng hạn chế tổn thất đối với phân bón rời chở bằng tàu
EIC C 018
(2021)
Quy trình đề phòng hạn chế tổn thất
EIC C 019
(2020)
Quy trình giám định than cám
EIC C 020
(2024)
Quy trình giám định mớn nước sà lan (barge draft survey)
EIC C 022
(2024)
Quy trình niêm phong hầm hàng trên tàu/ sà lan
EIC C 023
(2019)
Quy trình kiểm tra niêm phong hầm hàng trên tàu/ sà lan
EIC C 024
(2019)
PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN
SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS
VIAS 016
AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 5/5
Tên phương pháp/ qui trình giám định
Name of inspection methods/ procedures
Mã số phương pháp/ qui trình giám định
Code of inspection methods/ procedures
Quy trình giám định số lượng chi tiết
EIC M 009
(2021)
Quy trình thực hiện kiểm kê khối lượng kho chưa than đống rời (stockpile)
EIC F 006
(2024)
Quy trình xác định khối lượng hàng đống kho rời (stock pile)
EIC F 025
(2021)
Quy trình giám định con tàu trước khi cho thuê-Trả giám định "On-Off hire Survey"
EIC T 006
(2016)
PHỤ LỤC CÔNG NHẬN
APPENDIX OF INSPECTION ACCREDITATION
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 01 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 1/4
Tên Tổ chức giám định/
Name of Inspection Body:
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁM ĐỊNH NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM (EIC) – CHI NHÁNH MIỀN BẮC
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁM ĐỊNH NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM (EIC)
VIETNAM ENERGY INSPECTION CORPORATION (EIC) – NORTHERN BRANCH
VIETNAM ENERGY INSPECTION CORPORATION (EIC)
Mã số công nhận /
Accreditation Code:
VIAS 016
Địa chỉ trụ sở chính /
Head office address:
Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City
Địa điểm công nhận/
Accredited locations:
Số 101 Đặng Ma La, P. Kênh Dương, Q. Lê Chân, Tp. Hải Phòng
No. 101 Dang Ma La Street, Kenh Duong ward, Le Chan District, Hai Phong city
Điện thoại/ Tel:
(0225) 3822 966
Email:
nob@eic.com.vn Website: www.eic.com.vn
Loại tổ chức giám định/
Type of Inspection:
Loại A
Type A
Người đại diện /
Authorized Person:
Ngô Mạnh Thưởng
Hiệu lực công nhận /
Period of Validation:
Kề từ ngày / 01 / 2025 đến ngày 10 / 02 / 2030
PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN
SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS
VIAS 016
AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 2/4
Lĩnh vực
giám định
Field of Inspection
Nội dung giám định
Type and Range of Inspection
Phương pháp, qui trình giám định
Inspection Methods/ Procedures
Địa điểm và bộ phận liên quan Location(s) and relating division(s)
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ:
Khí thiên nhiên hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng; dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
Gas, petroleum, petroleum products:
NLG, LPG, petroleum, petroleum products
- Lấy mẫu
- Số lượng
- Khối lượng bằng phương pháp thể tích
- Phẩm chất (tính chất hóa, lý)
- Sampling
- Quantity
- Weigh by volume method
- Quality (chemical, physiscal characteristics)
EIC F 005
EIC F 007
EIC F 009
EIC F 010
EIC F 012
EIC F 013
EIC F 014
EIC F 016
EIC F 027
EIC F 030
EIC F 035
Phòng
Nghiệp vụ 1
Technical Division 1
Máy móc, thiết bị:
Máy thiết bị đơn lẻ và dây chuyền công nghệ
Machinery, equipments:
Machinery, equipments and production line
- Số lượng, chủng loại, tình trạng, xuất xứ, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại)
- Quantity, type, condition, origin, synchronisum (Quantity and type).
EIC M 001
EIC M 002
EIC M 004
EIC M 009
Phòng
Nghiệp vụ 2
Technical Division 2
Định lượng:
Hàng hóa
Quantity:
Cargo
- Số lượng (không bao gồm tally)
- Khối lượng qua cân, qua mớn và theo thể tích.
- Quantity (not including tally)
- Weight by scale, dratf survey and volume method.
EIC C 002
EIC C 011
EIC C 017
EIC C 022
EIC M 009
- Kiểm kê khối lượng hàng đống rời tồn kho
- Stock pile
EIC F 006
Hàng hải
Marine
- Sạch sẽ hầm hàng, kín chắc hầm hàng, niêm phong hầm hàng, kiểm tra niêm phong hầm hàng
- Hold cleaness, Tightness of hatches, sealing and sealing checking
EIC C 012
EIC C 016
EIC C 023
EIC C 024
PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN
SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS
VIAS 016
AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 3/4
Lĩnh vực
giám định
Field of Inspection
Nội dung giám định
Type and Range of Inspection
Phương pháp, qui trình giám định
Inspection Methods/ Procedures
Địa điểm và bộ phận liên quan Location(s) and relating division(s)
Than đá và Cốc
Coal & Coke
- Lấy mẫu
- Phẩm chất (tính chất hóa, lý)
- Sampling
- Quality (chemical, physiscal characteristics)
EIC C 001
EIC C 004
EIC C 013
EIC C 020
EIC F 006
Phòng
Nghiệp vụ 2
Technical Division 2
Ghi chú/ Note:
- EIC C/F/M - xxx : Qui trình giám định do tổ chức giám định xây dựng / IB's developed methods
- Trường hợp Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) – Chi nhánh miền Bắc cung cấp dịch vụ giám định thì Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) – Chi nhánh miền Bắc phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) – Northern branch that provides the inspection services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN
SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS
VIAS 016
AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 4/4
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP/ QUI TRÌNH GIÁM ĐỊNH
LIST OF INSPECTION METHODS/ PROCEDURES
Tên phương pháp/ qui trình giám định
Name of inspection methods/ procedures
Mã số phương pháp/ qui trình giám định
Code of inspection methods/ procedures
Quy trình giám định số/khối lượng hóa chất dạng lỏng
EIC F 005- V.7 (2024)
Quy trình giám định nhựa đường lỏng
EIC F 007- V.8 (2024)
Quy trình giám định khí dầu mỏ hóa lỏng
EIC F 009- V.10 (2024)
Quy trình giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận
EIC F 010- V.6 (2023)
Quy trình giám định số/khối lượng hàng lỏng từ tàu giao lên bồn và từ bồn giao xuống tàu
EIC F 012- V.7 (2024)
Quy trình xác định OBQ/ROB
EIC F 013- V.6 (2023)
Quy trình giám định số khối lượng nhiên liệu
EIC F 014- V.8 (2024)
Quy trình lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
EIC F 016- V.11 (2024)
Phụ lục về giám định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
EIC F 027- V.5 (2024)
Quy trình giám định số/khối lượng hàng lỏng từ xà lan giao lên bồn và từ bồn giao xuống xà lan
EIC F 030- V.2 (2023)
Quy trình giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 8:2019/BKHCN
EIC F 035- V.2 (2024)
Quy trình giám định tình trạng
EIC M 001- V.8 (2023)
Quy trình giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị
EIC M 002- V.8 (2023)
Quy trình giám định dây chuyền máy móc thiết bị nhập khẩu
EIC M 004- V.8 (2023)
Quy trình giám định số lượng chi tiết
EIC M 009- V.6 (2021)
Quy trình giám định mớn nước
EIC C 002- V.10 (2024)
Quy trình giám định khối lượng bằng cân cầu
EIC C 011- V.4 (2023)
Quy trình giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng
EIC C 012- V.3 (2023)
Quy trình giám định vệ sinh hầm tàu
EIC C 016- V.5 (2024)
Quy trình giám định khối lượng hàng bao bằng cân bàn
EIC C 017- V.3 (2021)
Quy trình giám định mớn nước sà lan (Barge Draft Survey)
EIC C 022- V.5 (2024)
Quy trình niêm phong hầm hàng trên tàu/ sà lan
EIC C 023- V.1 (2019)
Quy trình kiểm tra niêm phong hầm hàng trên tàu/ sà lan
EIC C 024- V.1 (2019)
Quy trình thực hiện kiểm kê khối lượng kho chưa than đống rời (stockpile)
EIC F 006- V.5 (2024)
Quy trình giám định Quy cách phẩm chất.
EIC C 001- V.7 (2023)
Quy trình giám định than đá xuất khẩu
EIC C 004- V.9 (2024)
Quy trình lấy mẫu than đá và cốc
EIC C 013- V.6 (2024)
Quy trình giám định than cám
EIC C 020- V.3 (2024)
Tên Tổ chức giám định/
Inspection Body: |
Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam ( EIC) - Chi nhánh Đông Nam Bộ
Viet Nam Energy Insepection Corporation ( EIC) - Dong Nam Bo Branch |
Mã số công nhận/
Accreditation Code: |
VIAS 016 |
Địa chỉ trụ sở chính /
The head office address |
32 Đào Duy Anh, phường 9, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
32 Dao Duy Anh street, ward 9, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh city |
Địa điểm công nhận/
Accredited locations: |
135/168 đường Lê Quang Định, phường Thắng Nhất, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
135/168 Le Quang Dinh street, Thang Nhat ward, Vung Tau city, Ba Ria Vung Tau province |
Điện thoại/ Tel: |
+84 254 3577838 |
Email: |
seb@eic.com.vn |
Website: |
www.eic.com.vn |
Loại tổ chức giám định/
Type of Inspection: |
Loại A
Type A |
Người đại diện /
Authorized Person: |
Tường Duy Quân |
Hiệu lực công nhận:
Period of Validation |
11/02/2025 |
Lĩnh vực
giám định
Category of Inspection |
Nội dung giám định
Type and Range of Inspection |
Phương pháp, qui trình giám định
Inspection Methods/ Procedures |
Địa điểm và bộ phận liên quan Location(s) and relating division(s) |
Máy và thiết bị
Machinery and equipment
Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị
Machinery, equipment and production line |
Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại)
Quantity, type, condition, , synchronisum (Quantity and type) |
EIC M 001
EIC M 002
EIC M 004
EIC M 005
EIC M 006
EIC M 009
SEB 001 |
Phòng nghiệp vụ 1
Division1 |
Khí, dầu mỏ
và sản phẩm dầu mỏ
Gas, petroleum and petroleum products
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, hóa chất
Petroleum and petroleum products, chemical |
Số lượng, khối lượng, chất lượng (thành phần hoá, lý)
Quantity, weight, quality (chemical, physical characteristics) |
EIC F 005
EIC F 010
EIC F 011
EIC F 012
EIC F 013
EIC F 014
EIC F 016
EIC F 018
EIC F 019
EIC F 028
EIC F 030
EIC F 033 |
Phòng nghiệp vụ 2
Division 2 |
Hàng hải
Marine
Phương tiện vận chuyển
Means of transportation |
Giám định nhiên liệu tàu, tình trạng con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện
Bunker survey, On hire – off hire survey |
EIC T 006
EIC C 022
EIC F 010 |
Phòng nghiệp vụ 1
Division 1 |
Ghi chú/ Note:
+ EIC, SEB: Qui trình giám định do tổ chức giám định xây dựng / IB's developed methods
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP/ QUI TRÌNH GIÁM ĐỊNH
LIST OF INSPECTION METHODS/ PROCEDURES
Tên phương pháp/ qui trình giá định
Name of inspection methods/ procedures |
Mã số phương pháp/ qui trình giám định và năm ban hành
Code of inspection methods/ procedures, Version and Date of issue |
Quy trình giám định tình trạng |
EIC M 001 (15/01/2021) |
Quy trình giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị |
EIC M 002 (15/01/2021) |
Quy trình giám định dây chuyền – máy móc thiết bị nhập khẩu |
EIC M 004 (15/01/2021) |
Quy trình giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị |
EIC M 005 (15/01/2021) |
Quy trình giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị |
EIC M 006 (15/01/2021) |
Quy trình giám định số lượng chi tiết |
EIC M 009 (15/01/2021) |
Hướng dẫn giám định số lượng, chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất và tình trạng máy móc thiết bị |
SEB 001 (10/05/2021) |
Quy trình giám định số, khối lượng chất lỏng chuyên chở bằng tàu biển |
EIC F 005 (01/01/2023) |
Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận |
EIC F 010 (01/01/2023) |
Quy trình quản lý niêm |
EIC F 011 (01/01/2023) |
Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại |
EIC F 012 (01/01/2023) |
Quy trình giám định OBQ, ROB |
EIC F 013 (01/01/2023) |
Quy trình giám định số, khối lượng nhiên liệu |
EIC F 014 (01/01/2023) |
Quy trình lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ |
EIC F 016 (01/01/2023) |
Quy trình xả mẫu |
EIC F 018 (01/01/2023) |
Quy trình quản lý mẫu |
EIC F 019 (01/01/2023) |
Phương pháp ghi nhận mớn nước tàu dầu |
EIC F 028 (01/01/2023) |
Quy trình giám định số, khối lượng hàng lỏng từ sà lan lên bồn và ngược lại |
EIC F 030 (09/01/2017) |
Quy trình lấy mẫu sà lan |
EIC F 033 (01/01/2023) |
Quy trình giám định con tàu trước khi cho thuê hoặc trả (on-off hire survey) |
EIC T 006 (01/04/2021) |
Quy trình giám định mớn nước sà lan |
EIC C 022 (13/01/2022) |
Tổ chức giám định/ |
Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC)
Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) – Chi nhánh
miền Trung |
Inspection Body: |
Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC)
Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) – Central branch |
Mã số/ Code: |
VIAS 016 |
Địa chỉ trụ sở chính/ |
Số 32 Đào Duy Anh, Phường 9, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
The head office address: |
No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City |
Địa điểm công nhận/
Accredited locations: |
Lot 379-B2-6, Go Nay 1 street, Hoa Minh ward, Lien Chieu district, Da Nang city, Vietnam
Tuyet Diem 1 village, Binh Thuan ward, Binh Son district, Quang Ngai province, Vietnam |
Điện thoại/ Tel: |
0263540910 |
Email: |
CEB@eic.com.vn |
Website: |
www.eic.com.vn |
Loại tổ chức giám định/
Type of Inspection: |
Loại A
Type A |
Người phụ trách/
Representative: |
Vương Quốc Hà |
Người có thẩm quyền ký/
Approved signatory: |
|
TT |
Họ và tên/ Name |
Phạm vi được ký/ scope |
|
Vương Quốc Hà |
Các chứng thư/ All of certificates |
|
Lâm Dương Quốc Thắng |
Các chứng thư/ All of certificates |
|
Trần Thanh Quân |
Các chứng thư/ All of certificates |
|
Võ Hoàng Phi |
Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/
Gas, Petroleum and Petroleum products certificates |
|
Hồ Quốc Nam |
Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/
Gas, Petroleum and Petroleum products certificates |
Hiệu lực công nhận/
Period of Validation: |
11/ 02/ 2025 |
Địa điểm được công nhận 1/ Accreditates locations 1:
Lô 379-B2-6, đường Gò Nảy 1, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Lot 379-B2-6, Go Nay 1 street, Hoa Minh ward, Lien Chieu district, Da Nang city, Vietnam |
|
Lĩnh vực
giám định
Field of Inspection |
Đối tượng giám định
Inspection Items |
Nội dung giám định
Range of Inspection |
Phương pháp, quy trình giám định
Inspection Methods/ Procedures |
|
|
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
Gas, petroleum, petroleum products
Phòng nghiệp vụ 1 |
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
Gas, petroleum, petroleum products |
Lấy mẫu, Số lượng, khối lượng, chất lượng (các chỉ tiêu hóa, lý)
Sampling, Quantity, draft survey, quality (chemical and physiscal characteristic ). |
EIC F 004
EIC F 005
EIC F 007
EIC F 009
EIC F 010
EIC F 012
EIC F 013
EIC F 014
EIC F 015
EIC F 016
EIC F 017
EIC F 020
EIC F 022
EIC F 026
EIC F 027
EIC F 030
EIC F 032
EIC F 033
EIC F 035
EIC F 036 |
|
|
Hàng hóa
Cargo
Phòng nghiệp vụ 2 |
Hàng hóa các loại
Cargoes |
Số lượng, khối lượng qua cân và qua mớn
Quantity, Weight by scale and draft survey |
EIC C 002
EIC C 011
EIC C 017
EIC C 022
EIC M 009 |
|
|
Tổn thất hàng hóa (không phải là tài sản) và đề phòng tổn thất
Damage of cargo (quality and quantity |
EIC C 006
EIC C 019 |
|
|
Than đá
Coal
Phòng nghiệp vụ 2
|
Than đá
Coal |
khối lượng qua cân và qua mớn
Weight by scale and draft survey |
EIC C 002
EIC C 011
EIC C 022 |
|
|
Lấy mẫu, chất lượng (các chỉ tiêu hóa và cơ lý)
Sampling, Quality (chemical and physiscal characteristic). |
EIC C 001
EIC C 004
EIC C 013
EIC C 020 |
|
|
|
|
|
|
|
Địa điểm được công nhận 2/ Accreditates locations 2:
Thôn Tuyết Diêm 1, xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Tuyet Diem 1 village, Binh Thuan ward, Binh Son district, Quang Ngai province, Vietnam
Lĩnh vực
giám định
Field of Inspection |
Đối tượng giám định
Inspection Items |
Nội dung giám định
Range of Inspection |
Phương pháp, quy trình giám định
Inspection Methods/ Procedures |
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
Gas, petroleum, petroleum products
Phòng nghiệp vụ 3 |
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
Gas, petroleum, petroleum products |
Lấy mẫu, Số lượng, khối lượng, chất lượng (các chỉ tiêu hóa, lý)
Sampling, Quantity, draft survey, quality (chemical and phýiscal characteristic ). |
EIC F 004
EIC F 005
EIC F 007
EIC F 008
EIC F 009
EIC F 010
EIC F 012
EIC F 013
EIC F 014
EIC F 015
EIC F 016
EIC F 017
EIC F 020
EIC F 022
EIC F 026
EIC F 027
EIC F 030
EIC F 032
EIC F 033
EIC F 035
EIC F 036 |
Ghi chú/ Note:
- EIC F/C/M abc : Quy trình giám định do tổ chức giám định xây dựng/ IB's developed methods
Phụ lục/Apendix:
Danh mục các quy trình giám định / Apendix: List of Inspection Procedures
Ký hiệu / Code |
Tên quy trình/phương pháp giám định/ Name of Inspection procedures |
EIC F 004 |
Giám định số, khối lượng dầu thô từ kho chứa giao sang tàu nhận – Ver 08 |
EIC F 005 |
Xác định khối lượng hàng hóa chất lỏng chuyên trở bằng tàu biển – Ver 05 |
EIC F 007 |
Giám định nhựa đường lỏng chở trên tàu biển – Ver 05 |
EIC F 008 |
Giám định Propylene – Ver 05 |
EIC F 009 |
Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng – Ver 08 |
EIC F 010 |
Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận – Ver 05 |
EIC F 012 |
Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại – Ver 05 |
EIC F 013 |
Xác định OBQ, ROB – Ver 05 |
EIC F 014 |
Giám định số khối lượng nhiên liệu – Ver 05 |
EIC F 015 |
Giám định hàng xuất – Ver 05 |
EIC F 016 |
Lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Ver 08 |
EIC F 017 |
Kiểm soát hao hụt LPG từ tàu giao lên bồn – Ver 05 |
EIC F 020 |
Quy trình giám định số khối lượng dầu thô từ tàu giao lên bể chứa Ver 08 |
EIC F 022 |
Xác định chỉ tiêu chất lượng, khối lượng Condensate từ kho PVGAS Thị Vải giao kho PV OIL Phú Mỹ, tàu – Ver 08 |
EIC F 027 |
Phụ lục giám định dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ - Ver 02 |
EIC F 030 |
Giám định số, khối lượng hàng lỏng từ xà lan giao lên bồn và ngược lại – Ver 01 |
EIC F 035 |
Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 08-2019 – BKHCN – Ver 01 |
EIC F 036 |
Giám định xăng nhiên liệu Diezen nhiên liệu sinh học phù hợp QCVN 1:2015-BKHCN và sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015 BKHCN Ver 1 |
EIC M 009 |
Giám định khối lượng chi tiết – Ver 06 |
EIC C 001 |
Giám định quy cách, phẩm chất – Ver 06 |
EIC C 002 |
Giám đinh mớn nước – Ver 07 |
EIC C 004 |
Giám định than đá xuất khẩu – Ver 07 |
EIC C 006 |
Giám định hàng tổn thất – Ver 04 |
EIC C 011 |
Giám định khối lượng bằng cân cầu – Ver 03 |
EIC C 012 |
Giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng – Ver 02 |
EIC C 013 |
Lấy mẫu than đá và coke – Ver 03 |
EIC C 017 |
Giám định hàng bao bằng cần bàn – Ver 03 |
EIC C 019 |
Đề phòng tổn thất – Ver 2 |
EIC C 020 |
Giám định than cảm – Ver 01 |
EIC C 022 |
Giám định mớn nước sà lan – Ver 02 |
Tổ chức giám định/ Inspection Body: |
Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam |
Vietnam Energy Inspection Corporation |
Mã số / Code: |
VIAS 016 |
Địa chỉ trụ sở chính/
The head office address: |
Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City |
Địa điểm công nhận/
Accredited locations: |
Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
Số 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City |
Điện thoại/ Tel: |
028 35 149 708 |
Email: |
info@eic.com.vn |
Website: |
www.eic.com.vn |
Loại tổ chức giám định/
Type of Inspection: |
Loại A
Type A |
Người phụ trách/
Representative: |
Lê Văn Cước |
Người có thẩm quyền ký
Approved signatory : |
|
TT |
Họ và tên/ Name |
Phạm vi được ký/ Scope |
|
Vương Quốc Tuấn |
Các chứng thư giám định được công nhận
All Accredited Certificates |
|
Lê Văn Cước |
|
Nguyễn Quang Huy |
|
Nguyễn Văn Mười |
Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/
Gas, Petroleum and Petroleum products certificates |
|
Nguyễn Vĩnh Phúc |
|
Nguyễn Xuân Long |
|
Huỳnh Ngọc Sơn |
|
Võ Thanh Hùng |
|
Phan Văn Đính |
Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/
Gas, Petroleum and Petroleum products certificates |
|
Bùi Bạch Nhựt |
Chứng thư hàng hóa, máy thiết bị, than, hàng hải
Cargo, machinery and equipment, coal, marine certificates. |
|
Phạm Ngọc Hưng |
Chứng thư hàng hóa, máy thiết bị, than
Cargo, coal, machinery and equipment certificates |
|
Trần Vũ Bảo |
|
Nguyễn Quang Minh |
Chứng thư máy thiết bị
Machinery and equipment certificates |
|
Vũ Ngọc Đoan |
Chứng thư hàng hóa, máy thiết bị
Cargo, machinery and equipment certificates |
|
Nguyễn Văn Soạn |
Chứng thư hàng hóa, hàng hải
Marine, Cargo certificates. |
Hiệu lực công nhận:
Period of Validation |
11/ 02/ 2025 |
Lĩnh vực
giám định
Field of Inspection |
Đối tượng giám định
Inspection Items |
Nội dung giám định
Range of Inspection |
Phương pháp, quy trình giám định
Inspection Methods/ Procedures |
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
Gas, petroleum, petroleum products
Phòng nghiệp vụ 1 (Phòng năng lượng) |
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ; hóa chất
Gas, petroleum, petroleum products; hóa chất |
- Lấy mẫu/ Sampling.
- Số lượng/ Quantity .
- Khối lượng bằng phương pháp thể tích/ Weigh by volume method.
- Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physical characteristics). |
EIC F 004
EIC F 005
EIC F 007
EIC F 008
EIC F 009
EIC F 012
EIC F 014
EIC F 016
EIC F 020
EIC F 022
EIC F 027
EIC F 035
EIC F 036 |
Máy và thiết bị
Machinery and equipments
Phòng nghiệp vụ 2 (Phòng hàng hóa) |
Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị
Machinery, equipments and production line |
Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại)/ Quantity, type, condition, , synchronisum (Quantity and type). |
EIC M 001
EIC M 002
EIC M 004
EIC M 005
EIC M 006
EIC M 007
EIC M 009 |
Hàng hóa
Cargo
Phòng nghiệp vụ 2 |
Hàng hóa các loại
Cargoes |
- Số lượng, khối lượng qua cân, qua mớn/ Quantity, Weight by scale and dratf survey.
- Sạch sẽ hầm hàng, kín chắc hầm hàng, niêm phong và kiểm tra niêm phong hầm hàng/ Hold cleanliness, sealing and sealing checking |
EIC C 001
EIC C 002
EIC C 003
EIC C 007
EIC C 008
EIC C 011
EIC C 012
EIC C 014
EIC C 016
EIC C 017
EIC C 021
EIC C 022
EIC C 023
EIC C 024
EIC M 009 |
Hàng hóa
Cargo
Phòng nghiệp vụ 1 |
Dầu thực vật
Vegetable oil |
Khối lượng bằng phương pháp đo thể tích/ Weight by volume method |
EIC C 015 |
Hàng hóa
Cargo
Phòng nghiệp vụ 3 |
Hàng hóa các loại
Cargoes |
Kiểm kê khối lượng hàng đống rời tồn kho/ Stock pile |
EIC F 006
EIC F 025 |
Tổn thất hàng hóa và đề phòng tổn thất/ Damage of cargo |
EIC C 006
EIC C 018
EIC C 019 |
Than đá
Coal
Phòng nghiệp vụ 2
(Phòng Hàng hóa) |
Than đá
Coal |
- Khối lượng bằng phương pháp mớn nước/ Weigh by draft survey method. |
EIC C 002
EIC C 011
EIC C 012
EIC C 016
EIC C 022
EIC C 023
EIC C 024 |
- Lấy mẫu/ Sampling.
- Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physiscal characteristics). |
EIC C 001
EIC C 004
EIC C 013
EIC C 020 |
Hàng hải
Marine
Phòng nghiệp vụ 2
(Phòng hàng hóa)
Phòng nghiệp vụ 3
(Phòng Hàng hải – Tài sản kỹ thuật) |
Phương tiện vận chuyển
Means of transporttation |
Giám định nhiên liệu tàu, tình trạng con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện; Vệ sinh, sạch sẽ hầm tàu; Kín chắc hầm hàng; Niêm phong phương tiện vận tải thủy/ Bunker survey, On hire – off hire survey; Hold cleanliness; Hold watertightness; sealing. |
EIC T 006
EIC C 012
EIC C 016
EIC C 022
EIC C 023
EIC C 024 |
Ghi chú/ Note:
- QT-xx/yy : Quy trình giám định do tổ chức giám định xây dựng / IB's developed methods
Phụ lục/Apendix:
Danh mục các quy trình giám định / Apendix: List of Inspection Procedures
Ký hiệu / Code |
Tên quy trình/phương pháp giám định/ Name of Inspection procedures |
EIC F 004 |
Giám định số, khối lượng dầu thô từ tàu giao sang tàu nhận – Ver 08 |
EIC F 005 |
Xác định khối lượng hàng hóa chất lỏng chuyên trở bằng tàu biển – Ver 05 |
EIC F 006 |
Kiểm kê khối lượng kho chứa than đống rời – Ver 02 |
EIC F 007 |
Giám định nhựa đường lỏng chở trên tàu biển – Ver 05 |
EIC F 008 |
Giám định Propylene – Ver 05 |
EIC F 009 |
Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng – Ver 08 |
EIC F 012 |
Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại – Ver 05 |
EIC F 014 |
Giám định số khối lượng nhiên liệu – Ver 05 |
EIC F 016 |
Lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Ver 08 |
EIC F 020 |
Giám định số khối lượng dầu thô từ tàu giao lên bể chứa – Ver 08 |
EIC F 022 |
Xác định chỉ tiêu chất lượng, khối lượng Condensate từ kho PVGAS Thị Vải giao kho PV OIL Phú Mỹ, tàu – Ver 08 |
EIC F 025 |
Xác định hàng khối lượng hàng đống kho rời – Ver 03 |
EIC F 027 |
Phụ lục giám định dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ - Ver 02 |
EIC F 035 |
Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 08-2019 – BKHCN – Ver 01 |
EIC F 036 |
Giám định xăng nhiên liệu Diezel nhiên liệu sinh học phù hợp QCVN 01-2015-KHNCN và sửa đổi 1-2017 QCVN 1-2015BKHCN – Ver 01 |
EIC M 001 |
Giám định tình trạng – Ver 07 |
EIC M 002 |
Giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 004 |
Giám định dây chuyền máy móc thiết bị nhập khẩu – Ver 07 |
EIC M 005 |
Giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 006 |
Giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 007 |
Giám định nghiệm thu máy móc thiêt bị - Ver 07 |
EIC M 009 |
Giám định khối lượng chi tiết – Ver 06 |
EIC C 001 |
Giám định quy cách, phẩm chất – Ver 06 |
EIC C 002 |
Giám đinh mớn nước – Ver 07 |
EIC C 003 |
Giám định dăm gỗ bạch đàn xuất khẩu – Ver 06 |
EIC C 004 |
Giám định than đá xuất khẩu – Ver 07 |
EIC C 006 |
Giám định hàng tổn thất – Ver 04 |
EIC C 007 |
Giám định Urea nông nghiệp – Ver 03 |
EIC C 008 |
Giám định bao bì – Ver 03 |
EIC C 011 |
Giám định khối lượng bằng cân cầu – Ver 03 |
EIC C 012 |
Giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng – Ver 02 |
EIC C 013 |
Lấy mẫu than đá và coke – Ver 03 |
EIC C 014 |
Giám định sắn lát khô xuất khẩu – Ver 03 |
EIC C 016 |
Giám định vệ sinh hầm tàu – Ver 03 |
EIC C 017 |
Giám định hàng bao bằng cần bàn – Ver 03 |
EIC C 018 |
HD chung cho đề phỏng tổn thất đối với phân bón rời chở bằng tàu – Ver 02 |
EIC C 019 |
Đề phòng tổn thất – Ver 2 |
EIC C 020 |
Giám định than cảm – Ver 01 |
EIC C 021 |
Giám định phân bón dạng rời – Ver 01 |
EIC C 022 |
Giám định mớn nước sà lan – Ver 02 |
EIC C 023 |
Niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01 |
EIC C 024 |
Kiểm tra niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01 |
EIC T 006 |
Giám định con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện / On-Off hire survey |
Tổ chức giám định/
Inspection Body: |
Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC)
Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) - Chi nhánh Đông Nam Bộ |
Viet Nam Energy Insepection Corporation (EIC)
Viet Nam Energy Insepection Corporation (EIC) - Dong Nam Bo Branch |
Số hiệu/ Code: |
VIAS 016 |
Địa chỉ trụ sở chính/ |
Số 32 Đào Duy Anh, P. 09, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
The head of office address: |
No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 9, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City |
Địa điểm công nhận/
Accredited locations: |
Số 21 đường Tiền Cảng, phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
No. 21 Tiền Cảng street, Thang Nhat ward, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province |
Điện thoại/ Tel.: |
+84 254 3577838 |
Fax: |
+ 84 254 3577839 |
Email: |
vtb@eic.com.vn |
Website: |
|
Loại tổ chức giám định/ |
Loại A / Type A |
Type of Inspection: |
|
Người phụ trách: Representative |
Tường Duy Quân |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT |
Họ và tên/ Name |
Phạm vi được ký/ scope |
|
|
Tường Duy Quân |
Các chứng thư/ All of certificates |
|
|
Nguyễn Thái Anh Tuấn |
|
|
Nghiêm Xuân Hưng |
|
|
Nguyễn Quang Minh |
Chứng thư máy, thiết bị/
Machinery and equipment certificates |
|
|
Hoàng Quốc Thành Huy |
|
|
Lê Văn Hiếu |
Các chứng thư khí, dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ, hàng hải/
Gas, Petroleum, Petroleum products, marine certificates |
|
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation :
|
11/ 02/ 2025 |
Lĩnh vực giám định
Field of Inspection |
Đối tượng
giám định
Inspection Items |
Nội dung giám định
Range of Inspection |
Phương pháp, quy trình giám định
Inspection Methods/ Procedures |
|
Máy và thiết bị
Machinery and equipment
Phòng nghiệp vụ 1 |
Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị
Machinery, equipment and production line |
Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại)
Quantity, type, condition, , synchronisum (Quantity and type) |
EIC M 001
EIC M 002
EIC M 004
EIC M 005
EIC M 006
EIC M 009
SEB 001 |
|
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
Gas, petroleum and petroleum products
Phòng nghiệp vụ 2 |
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, hóa chất
Petroleum and petroleum products, chemical |
Số lượng, khối lượng,
chất lượng ( thành phần hoá, lý)
Quantity, weight, quality ( chemical, physical characteristics) |
EIC F 005
EIC F 010
EIC F 011
EIC F 012
EIC F 013
EIC F 014
EIC F 016
EIC F 018
EIC F 019
EIC F 028
EIC F 030
EIC F 033 |
|
Hàng hải
Marine
Phòng nghiệp vụ 1 |
Phương tiện vận chuyển
Means of transportation |
Giám định nhiên liệu tàu, tình trạng con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện
Bunker survey, On hire – off hire survey |
EIC T 006
EIC C 022
EIC F 010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú/Notes:
PHỤ LỤC
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP/ QUI TRÌNH GIÁM ĐỊNH
List of Inspection Methods / Procedures
Tên phương pháp/ qui trình giám định/
Name of Inspection procedures |
Mã hiệu tài liệu/
Code |
Quy trình giám định tình trạng |
EIC M 001 |
Quy trình giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị |
EIC M 002 |
Quy trình giám định dây chuyền – máy móc thiết bị nhập khẩu |
EIC M 004 |
Quy trình giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị |
EIC M 005 |
Quy trình giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị |
EIC M 006 |
Quy trình giám định số lượng chi tiết |
EIC M 009 |
Hướng dẫn giám định số lượng, chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất và tình trạng máy móc thiết bị |
SEB 001 |
Quy trình giám định số, khối lượng chất lỏng chuyên chở bằng tàu biển |
EIC F 005 |
Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận |
EIC F 010 |
Quy trình quản lý niêm |
EIC F 011 |
Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại |
EIC F 012 |
Quy trình giám định OBQ, ROB |
EIC F 013 |
Quy trình giám định số, khối lượng nhiên liệu |
EIC F 014 |
Quy trình lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ |
EIC F 016 |
Quy trình xả mẫu |
EIC F 018 |
Quy trình quản lý mẫu |
EIC F 019 |
Phương pháp ghi nhận mớn nước tàu dầu |
EIC F 028 |
Quy trình giám định số, khối lượng hàng lỏng từ sà lan lên bồn và ngược lại |
EIC F 030 |
Quy trình lấy mẫu sà lan |
EIC F 033 |
Quy trình giám định con tàu trước khi cho thuê hoặc trả (on-off hire survey) |
EIC T 006 |
Quy trình giám định mớn nước sà lan |
EIC C 022 |
Tổ chức giám định/ Inspection Body: |
Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC)
Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) – Chi nhánh miền Bắc |
Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC)
Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) – Northern branch |
Mã số/ Code: |
VIAS 016 |
Địa chỉ trụ sở chính/
The head office address: |
Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City |
Địa điểm công nhận/
Accredited locations: |
Số 101 Đặng Ma La, P. Kênh Dương, Q. Lê Chân, Tp. Hải Phòng |
No. 101 Dang Ma La Street, Kenh Duong ward, Le Chan District, Hai Phong city |
Điện thoại/ Tel: |
(0225) 3822 966 |
Email: |
nob@eic.com.vn |
Website: |
www.eic.com.vn |
Loại tổ chức giám định/
Type of Inspection: |
Loại A/ Type A |
Người phụ trách/
Representative: |
Ngô Mạnh Thưởng |
Người có thẩm quyền ký / Approved signatory : |
|
TT |
Họ và tên/ Name |
Phạm vi được ký/ Scope |
|
|
|
Ngô Mạnh Thưởng |
Các chứng thư/ All of certificates |
|
|
|
Đinh Quang Thanh |
Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/
Gas, Petroleum and Petroleum products certificates |
|
|
|
Nguyễn Mừng Công |
|
|
|
Nguyễn Tiến Hà |
Chứng thư hàng hóa, máy móc thiết bị, than/
Cargo, machinery and equipment, coal certificates. |
|
|
|
Vũ Ngọc Đoan |
|
|
|
Đào Xuân Huy |
|
|
|
Đào Mạnh Hiện |
Các chứng thư tổn thất / Damage certificates |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiệu lực công nhận/
Period of Validation: |
11/ 02/ 2025 |
|
Lĩnh vực
giám định
Field of Inspection |
Đối tượng giám định
Inspection Items |
Nội dung giám định
Range of Inspection |
Phương pháp, quy trình giám định
Inspection Methods/ Procedures |
|
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
Gas, petroleum, petroleum products
Phòng nghiệp vụ 1 |
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ; hóa chất
Gas, petroleum, petroleum products; hóa chất |
- Lấy mẫu/ Sampling.
- Số lượng/ Quantity .
- Khối lượng bằng phương pháp thể tích/ Weigh by volume method.
- Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physiscal
characteristics). |
EIC F 005
EIC F 007
EIC F 009
EIC F 010
EIC F 012
EIC F 013
EIC F 014
EIC F 015
EIC F 016
EIC F 017
EIC F 022
EIC F 026
EIC F 027
EIC F 030
EIC F 033
EIC F 035 |
|
Máy và thiết bị
Machinery and equipments
Phòng nghiệp vụ 2 |
Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị
Machinery, equipments and production line |
Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại)/ Quantity, type, condition, , synchronisum (Quantity and type). |
EIC M 001
EIC M 002
EIC M 004
EIC M 005
EIC M 006
EIC M 007
EIC M 009 |
|
Hàng hóa
Cargo
Phòng nghiệp vụ 2, 3 |
Hàng hóa các loại
Cargoes |
- Số lượng, khối lượng qua cân, qua mớn và theo thể tích/ Quantity, Weight by scale, dratf survey and volume method.
- Sạch sẽ hầm hàng, niêm phong hầm hàng/ Hold cleaness, Sealing |
EIC C 001
EIC C 002
EIC C 003
EIC C 007
EIC C 008
EIC C 011
EIC C 012
EIC C 014
EIC C 016
EIC C 017
EIC C 019
EIC C 021
EIC C 022
EIC C 023
EIC C 024
EIC M 009 |
|
Kiểm kê khối lượng hàng đống rời tồn kho/ Stock pile |
EIC F 006 |
|
Tổn thất hàng hóa và đề phòng tổn thất
Damage of cargo |
EIC C 006
EIC C 019 |
|
Than đá
Coal
Phòng nghiệp vụ 2
(Phòng Hàng hóa) |
Than đá
Coal |
- Khối lượng bằng phương pháp mớn nước/ Weigh by draft survey method. |
EIC C 002
EIC C 011
EIC C 012
EIC C 016
EIC C 022
EIC C 023
EIC C 024 |
|
- Lấy mẫu / Sampling.
- Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physiscal characteristics). |
EIC C 001
EIC C 004
EIC C 013
EIC C 020 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú/ Note:
- EIC C/F/M aaa : Quy trình giám định do tổ chức giám định xây dựng/ IB's developed methods
Phụ lục/Apendix:
Danh mục các quy trình giám định / Apendix: List of Inspection Procedures
Ký hiệu / Code |
Tên quy trình/phương pháp giám định/ Name of Inspection procedures |
EIC F 005 |
Xác định khối lượng hàng hóa chất lỏng chuyên trở bằng tàu biển – Ver 05 |
EIC F 006 |
Kiểm kê khối lượng kho chứa than đống rời – Ver 02 |
EIC F 007 |
Giám định nhựa đường lỏng chở trên tàu biển – Ver 05 |
EIC F 009 |
Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng – Ver 08 |
EIC F 010 |
Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận – Ver 05 |
EIC F 012 |
Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại – Ver 05 |
EIC F 013 |
Xác định OBQ, ROB – Ver 05 |
EIC F 014 |
Giám định số khối lượng nhiên liệu – Ver 05 |
EIC F 015 |
Giám định hàng xuất – Ver 05 |
EIC F 016 |
Lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Ver 08 |
EIC F 017 |
Kiểm soát hao hụt LPG từ tàu giao lên bồn – Ver 05 |
EIC F 022 |
Xác định chỉ tiêu chất lượng, khối lượng Condensate từ kho PVGAS Thị Vải giao kho PV OIL Phú Mỹ, tàu – Ver 08 |
EIC F 027 |
Phụ lục giám định dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ - Ver 02 |
EIC F 030 |
Giám định số, khối lượng hàng lỏng từ xà lan giao lên bồn và ngược lại – Ver 01 |
EIC F 035 |
Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 08-2019 – BKHCN – Ver 01 |
EIC M 001 |
Giám định tình trạng – Ver 07 |
EIC M 002 |
Giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 004 |
Giám định dây chuyền máy móc thiết bị nhập khẩu – Ver 07 |
EIC M 005 |
Giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 006 |
Giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 007 |
Giám định nghiệm thu máy móc thiêt bị - Ver 07 |
EIC M 009 |
Giám định khối lượng chi tiết – Ver 06 |
EIC C 001 |
Giám định quy cách, phẩm chất – Ver 06 |
EIC C 002 |
Giám đinh mớn nước – Ver 07 |
EIC C 003 |
Giám định dăm gỗ bạch đàn xuất khẩu – Ver 06 |
EIC C 004 |
Giám định than đá xuất khẩu – Ver 07 |
EIC C 006 |
Giám định hàng tổn thất – Ver 04 |
EIC C 007 |
Giám định Urea nông nghiệp – Ver 03 |
EIC C 008 |
Giám định bao bì – Ver 03 |
EIC C 011 |
Giám định khối lượng bằng cân cầu – Ver 03 |
EIC C 012 |
Giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng – Ver 02 |
EIC C 013 |
Lấy mẫu than đá và coke – Ver 03 |
EIC C 014 |
Giám định sắn lát khô xuất khẩu – Ver 03 |
EIC C 016 |
Giám định vệ sinh hầm tàu – Ver 03 |
EIC C 017 |
Giám định hàng bao bằng cần bàn – Ver 03 |
EIC C 019 |
Đề phòng tổn thất – Ver 2 |
EIC C 020 |
Giám định than cảm – Ver 01 |
EIC C 021 |
Giám định phân bón dạng rời – Ver 01 |
EIC C 022 |
Giám định mớn nước sà lan – Ver 02 |
EIC C 023 |
Niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01 |
EIC C 024 |
Kiểm tra niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01 |