Khoa sàng lọc máu

Đơn vị chủ quản: 
Bệnh viện Truyền máu Huyết học
Số VILAS MED: 
056
Tỉnh/Thành phố: 
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực: 
Vi sinh
DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 10 năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 1.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: TrangPage: 1/2 Tên phòng xét nghiệm: Khoa sàng lọc máu Medical Laboratory: Blood Screening Department Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Truyền máu Huyết học Organization: Blood Transfusion Hematology Hospital Lĩnh vực xét nghiệm: Vi sinh Field of medical testing: Microbiology Người phụ trách/ Representative: Huỳnh Thiên Hạnh Huynh Thien Hanh Số hiệu/ Code: VILAS Med 056 Hiệu lực công nhận có giá trị từ/ Period of Accreditation is valid from: /10/2024 đến/to: 21/4/2027 Địa chỉ/ Address: Số 1 Trần Hữu Nghiệp, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh Địa điểm/ Location: 118 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại/ Tel: 02838397535 Email: bvtmhh@tphcm.gov.vn Website: www.bth.org.vn DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS VILAS Med 056 AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 1.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: TrangPage: 2/2 Lĩnh vực xét nghiệm: Vi sinh Discipline of medical testing: Microbiology STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Nguyên lý/ Kỹ thuật xét nghiệm (Principle/ Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method) 1. Huyết thanh, huyết tương Serum, plasma (EDTA) Xét nghiệm sàng lọc phát hiện HBsAg Detection of HBsAg Kỹ thuật Miễn dịch hóa phát quang Chemiluminescence Microparticle Immunoassay QT-SLM-68 Alinity i (Abbott) (2023) 2. Kỹ thuật Miễn dịch gắn men Enzyme-Linked Immunosorbent assay QT-SLM-34 Etimax 3000 (Diasorin)(2022) 3. Kỹ thuật miễn dịch điện hóa phát quang Electro-Chemiluminescence Microparticle Immunoassay QT-SLM-61 Cobas 8000 (Roche)(2023) 4. Xét nghiệm phát hiện anti-HCV Detection of anti-HCV Kỹ thuật Miễn dịch hóa phát quang Chemiluminescence Microparticle Immunoassay QT-SLM-69 Alinity i (Abbott) (2023) 5. Kỹ thuật Miễn dịch gắn men Enzyme-Linked Immunosorbent assay QT-SLM-39 Etimax 3000 (Diasorin) 6. Kỹ thuật miễn dịch điện hóa phát quang Electro-Chemiluminescence Microparticle Immunoassay QT-SLM-62 Cobas 8000 (Roche) (2023) 7. Xét nghiệm sàng lọc phát hiện HIV Ag-Ab Detection of HIV Ag-Ab Kỹ thuật Miễn dịch hóa phát quang Chemiluminescence Microparticle Immunoassay QT-SLM-70 Alinity i (Abbott) (2023) 8. Kỹ thuật Miễn dịch gắn men Enzyme-Linked Immunosorbent assay QT-SLM-44 Etimax 3000 (Diasorin)(2022) 9. Kỹ thuật miễn dịch điện hóa phát quang Electro-Chemiluminescence Microparticle Immunoassay QT-SLM-63 Cobas 8000 (Roche) (2023) Ghi chú/ Note: - QT-SLM: Phương pháp do PXN xây dựng/ Laboratory developed method - Trường hợp Khoa sàng lọc máu cung cấp dịch vụ xét nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the blood screening department type that provides the medical testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực: 
21/04/2027
Địa điểm công nhận: 
Số 118, Hồng Bàng, phường 12, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức: 
56
© 2016 by BoA. All right reserved