Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Phát triển công nghệ Vắc xin
Đơn vị chủ quản:
Công ty Cổ phần AVAC Việt Nam
Số VILAS:
762
Tỉnh/Thành phố:
Hưng Yên
Lĩnh vực:
Sinh
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 05 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/7
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Phát triển công nghệ Vắc xin
Laboratory: R&D Lab
Cơ quan chủ quản:
Công ty Cổ phần AVAC Việt Nam
Organization:
AVAC Viet Nam Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Sinh
Field of testing:
Biological
Người quản lý:
Nguyễn Văn Đức
Laboratory manager:
Nguyen Van Duc
Số hiệu/ Code: VILAS 762
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày / 05 / 2024 đến ngày / 05 / 2027
Địa chỉ/ Address:
Quốc lộ 5A, thôn Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
National Highway 5A, Ngoc Lich Village, Trung Trac Commune, Van Lam District, Hung Yen Province
Địa điểm/Location:
Quốc lộ 5A, thôn Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
National Highway 5A, Ngoc Lich Village, Trung Trac Commune, Van Lam District, Hung Yen Province
Điện thoại/ Tel: 0221.398.0507
Fax: 02213.788.679
E-mail: Avac.lab@gmail.com
Website: http://avac.com.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 762
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/7
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh
Field of testing: Biological
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any) / range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Các phần biểu mô bong tróc (từ lưỡi, niên mạc miệng, chân), dịch mủ từ lợn
Epithelium tissues (unruptured or recently ruptured vesicle from tongue, buccal mucosa feet) vesicular fluid from pig
Phân lập virus gây bệnh lở mồm long móng
Phương pháp: nuôi cấy trên môi trường tế bào
Isolation of food and mouth virus
Method: Virus isolation in cell culture
LOD: 50TCID50/mL
TCVN 8400-1: 2010
2.
Mẫu máu, mẫu mô (hạch amidan, phổi, hạch lympho, lách) từ lợn
Whole blood, tissue samples (tonsils, lung, lymph node, spleen) from pig
Phân lập virus gây hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản trên lợn (PRRS)
Phương pháp: nuôi cấy trên môi trường tế bào
Isolation of porcine reproductive and respiratory syndrome virus (PRRSV)
Method: Virus isolation in cell culture
LOD: 50TCID50/mL
TCVN 8400-21: 2014
3.
Huyết thanh gà
Sera from chicken
Phát hiện kháng thể kháng virus cúm gia cầm A/H5N1 bằng phương pháp ngăn trở ngưng kết hồng cầu (HI)
Phương pháp: phản ứng ngăn trở ngưng kết hồng cầu gà (HI)
Detection of antibodies against avian influenza A/H5N1 virus by hemagglutination inhibition assay
Method: Hemagglutination inhibition assay (HI) LOD: 1log2
SOP-LAB-06-04: 2020
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 762
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/7
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any) / range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
4.
Huyết thanh gà
Sera from chicken
Phát hiện kháng thể kháng virus Newcastle
Phương pháp: phản ứng ngăn trở ngưng kết hồng cầu gà (HI)
Detection of antibodies against Newcastle disease virus
Method: Hemagglutination inhibition assay (HI) LOD: 1log2 SOP-LAB-06-05: 2020
5.
Hạch lympho, mẫu từ phổi, thận, gan, lách của lợn
Lymph node, lung, kidneys, liver, spleen tissue from pig
Phát hiện Circovirus type 2 (PCV2) gây bệnh trên lợn
Phương pháp: Phản ứng chuỗi polymerase (PCR)
Detection of porcine circo virus type 2 (PCV2)
Method: Polymerase chain reaction (PCR)
LOD: 10TCID50/mL SOP-LAB-06-06: 2023
6.
Mẫu máu, mẫu mô (hạch amidan, lách, thận, hạch lympho) của lợn
Whole blood, tissues (tonsils, spleen, kidney, lymph nodes) from pig
Phát hiện virus gây bệnh dịch tả lợn cổ điển
Phương pháp: Phản ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược (RT-PCR)
Detection of classical swine fever virus
Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
LOD: 10TCID50/mL SOP-LAB-06-07: 2023
7.
Mẫu máu, mẫu mô (hạch amidan, phổi, hạch lympho, lách) của lợn
Whole blood, tissue samples (tonsils, lung, lymph node, spleen) from pig
Phát hiện virus gây hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản trên lợn (PRRS)
Phương pháp: Phản ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược (RT-PCR)
Detection of porcine reproductive and respiratory syndrome virus (PRRSV)
Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
LOD: 10TCID50/mL SOP-LAB-06-08: 2023
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 762
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/7
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any) / range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
8.
Các phần biểu mô bong tróc (từ lưỡi, niêm mạc miệng, chân), dịch mủ của lợn
Epithelium tissues (unruptured or recently ruptured vesicle from tongue, buccal mucosa, feet), vesicular fluid from pig
Phát hiện virus lở mồm long móng các type O-A-Asia1
Phương pháp: Phản ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược (RT-PCR)
Detection of foot and mouth virus type O-A-Asia1
Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
LOD: 103TCID50/mL SOP-LAB-06-09: 2023
9.
Ruột, phân của lợn
Intestine, feces from pig
Phát hiện virus gây bệnh tiêu chảy cấp ở lợn (PEDV)
Phương pháp: Phản ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược (RT-PCR)
Detection of Porcine epidemic diarrhea virus
Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
LOD: 103TCID50/mL SOP-LAB-06-10: 2023
10.
Dịch hầu họng, mẫu mô từ phổi, thận, ruột, lách, não, gan và tim của gà, vịt, ngan, ngỗng, chim
Oro-nasal swabs, tissue (lung, kidneys, intestine, spleen, brain, liver and heart) from chicken, duck, swan, goose, bird
Phát hiện virus gây bệnh Cúm gia cầm A/H5N1
Phương pháp: Phản ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược (RT-PCR)
Detection of avian influenza A/H5N1 virus
Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
LOD: 104TCID50/mL SOP-LAB-06-11: 2023
11.
Mẫu mô từ thận, ruột, gan, lách, não, gan và tim của gà, vịt, ngan, ngỗng, chim
Oro-nasal swabs, tissue (lung, kidneys, intestine, spleen, brain, liver and heart) from chicken, duck, swan, goose, bird
Phát hiện virus gây bệnh dịch tả vịt (DEV)
Phương pháp: Phản ứng chuỗi polymerase (PCR)
Detection of Duck virus enteritis disease
Method: Polymerase chain reaction (PCR)
LOD: 102TCID50/mL SOP-LAB-06-12: 2023
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 762
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/7
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any) / range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
12.
Dịch hầu họng, mẫu mô từ phổi, thận, ruột, lách, não, gan và tim của gà
Oro-nasal swabs, tissue (lung, kidneys, intestine, spleen, brain, liver and heart) from chicken
Phát hiện virus gây bệnh Newcastle
Phương pháp: Phản ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược (RT-PCR)
Detection of Newcastle virus disease
Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR)
LOD: 10TCID50/mL SOP-LAB-06-13: 2023
13.
Huyết thanh gà
Sera from chicken
Phát hiện kháng thể kháng virus Gumboro
Phương pháp ELISA
Detection of antibodies against Infectious Brusal disease virus
Method: Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA)
LOD: 1/10
TCVN 8400-32: 2015
14.
Phát hiện kháng thể kháng virus viêm phế quản truyền nhiễm
Phương pháp: ELISA
Detection of antibodies against Infectious bronchitis virus
Method: Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA)
LOD: 2-3
TCVN 8400- 24: 2014
15.
Huyết thanh lợn
Sera from pig
Phát hiện kháng thể kháng virus gây Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn
Phương pháp: ELISA
Detection of antibodies against Porcine reproductive and respiratory syndrome virus
Method: Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA)
LOD: 1/10 SOP-LAB-06-16: 2023
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 762
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/7
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any) / range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
16.
Huyết thanh lợn
Sera from pig
Phát hiện kháng thể kháng virus Lở mồm long móng type O
Phương pháp: ELISA
Detection of antibodies against Foot and mouth disease virus serotype O
Method: Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA)
LOD: 1/16 SOP-LAB-06-17: 2021
17.
Phát hiện kháng thể kháng virus Dịch tả lợn cổ điển
Phương pháp: ELISA
Detection of antibodies against Classical swine fever virus
Method: Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA)
LOD: 1/20
TCVN 5273:2010
18.
Định lượng kháng thể kháng vi rút lở mồm long móng type O, A
Phương pháp: trung hòa trên tế bào
Quantification of antibodies against Foot and mouth disease virus serotype O and A
Method: Virus neutralization test LOQ: 1/4 SOP-LAB-06-19: 2020
19.
Phát hiện kháng thể kháng virus lở mồm long móng tự nhiên
Phương pháp: ELISA
Detection of natural antibodies against Foot and mouth disease virus
Method: Enzyme-Linked Immunosorbent Assay (ELISA)
LOD: 1/10 SOP-LAB-06-21: 2023
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 762
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7/7
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any) / range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
20.
Huyết thanh lợn
Sera from pig
Định lượng kháng thể kháng vi rút tai xanh chủng Bắc Mỹ
Phương pháp IPMA
Quantification of antibodies against Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome North American strain
Method: Immunoperoxidase monolayer assay (IPMA)
LOQ: 1/10 SOP-LAB-06-22: 2020
21.
Định lượng kháng thể kháng virus dịch tả lợn cổ điển
Phương pháp NPLA
Quantification of antibodies against Classical swine fever
Method: Neutralizing Peroxidase Linked Assay (NPLA) LOQ: 1/20 SOP-LAB-06-23: 2020
Ghi chú / note:
- SOP- LAB-xx:yyyy: Phương pháp do phòng thử nghiệm xây dựng / Laboratory’s developed method: Issued year
Trường hợp Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Phát triển công nghệ Vắc xin cung cấp dịch vụ thử nghiệm thì Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Phát triển công nghệ Vắc xin phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the R&D Lab, that provides the testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực:
22/05/2027
Địa điểm công nhận:
Quốc lộ 5A, thôn Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Số thứ tự tổ chức:
762