Phòng Thử nghiệm Dầu nhờn Cát Lái
Đơn vị chủ quản:
Công ty Cổ phẩn AP Saigon Petro
Số VILAS:
781
Tỉnh/Thành phố:
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực:
Hóa
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng Thử nghiệm Dầu nhờn Cát Lái
Laboratory: Cat Lai Lubricant Laboratory
Tổ chức/Cơ quan chủ quản:
Công ty Cổ phẩn AP Saigon Petro
Organization:
AP Saigon Petro Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Hóa
Field of testing:
Chemical
Người quản lý:
Laboratory manager:
Lê Văn Sinh
Số hiệu/ Code: VILAS 781
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày / /2024 đến ngày / /2029
Địa chỉ/ Address:
Lầu 1, Số 6B Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1, Tp Hồ Chí Minh
1st Floor, No. 6B Ton Duc Thang, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh City
Địa điểm/Location:
Số 990, Nguyễn Thị Định, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
No. 990, Nguyen Thi Dinh, Thanh My Loi Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City
Điện thoại/ Tel: 1900 0104
Fax:
E-mail: info@apsaigonpetro.com.vn
Website: www.apsaigonpetro.com
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 781
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Dầu nhớt
Lubricant
Xác định độ nhớt động học ở 40oC
Determination of kinematic viscosity at
40oC
(6 ~ 2500) cSt
ASTM D445-24
2.
Xác định độ nhớt động học ở 100oC
Determination of kinematic viscosity at 100oC
(2 ~ 2500) cSt
ASTM D445-24
3.
Xác định chỉ số độ nhớt động học ở 40oC và 100oC
Phương pháp tính toán
Determination of kinematic viscosity index at 40oC and 100oC
Calculation method
-
ASTM D2270-24
4.
Xác định trị số kiềm tổng
Phương pháp chuẩn độ điện thế bằng axit pecloric
Determination of total base number
Potentiometric Perchloric Acid Titration method
(0,5 ~ 450) mg KOH/g
ASTM D2896-21
5.
Xác định điểm nhiệt độ chớp cháy và bắt cháy cốc hở Cleveland
Determination of flash and fire points by Cleveland Open Cup Tester
Đến/To: 400 0C
ASTM D92-18
6.
Xác định khả năng tách nước ở 54oC
Determination of demulse charact at 54oC
-
ASTM D1401-21
7.
Xác định khả năng tách nước ở 82oC
Determination of demulse charact at 82oC
-
ASTM D1401-21
8.
Xác định hàm lượng nước
Phương pháp chưng cất
Determination of water content
Distillation method
Đến/To: 2 % Vol
ASTM D95-23
9.
Xác định tỷ trọng
Determination of density
Đến/To: 1,2 g/cm3
ASTM D4052-22
10.
Xác định điểm đông đặc
Determination of pour point
(- 42 ~ 0) 0C
ASTM
D97-17b (2022)
11.
Xác định màu ASTM
Determination of ASTM colour
Đến/To:
8 ASTM color UNIT
ASTM D1500-24
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 781
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
12.
Dầu nhớt
Lubricant
Xác định độ tạo bọt ở 93,5 oC (Seq II)
Determination of foaming characteristics at 93,5 oC (Seq II)
Đến/To: 500 mL
ASTM D892-23
13.
Xác định chỉ số pH
Determination of pH index
(2 ~ 12)
ASTM
D1287-11R20
14.
Xác định hàm lượng cặn không tan trong Pentan
Phương pháp màng lọc
Determination of Pentane insoluble content
Membrane filtration method
-
ASTM
4055-04R19
15.
Xác định trị số axit tổng
Determination of total acid number
Đến/To:
260 mg KOH/g
ASTM D664-24
16.
Xác định ăn mòn tấm đồng
Determination of Copper Strip Corrosion
Class (1a ~ 4c)
ASTM D130-19
Ghi chú/note:
- ASTM: American Society for Testing and Materials
-
Trường hợp Phòng Thử nghiệm Dầu nhờn Cát Lái cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng Thử nghiệm Dầu nhờn Cát Lái phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/If It is mandatory for Cat Lai Lubricant Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực:
26/08/2029
Địa điểm công nhận:
Số 990, Nguyễn Thị Định, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức:
781