Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm

Đơn vị chủ quản: 
Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
Số VILAS: 
1555
Tỉnh/Thành phố: 
Tiền Giang
Lĩnh vực: 
Dược
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 12 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm Laboratory: Drugs, Cosmetic, Food Quality Control Center of Tien Giang Province Tổ chức/Cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Tiền Giang Organization: Health Department of Tien Giang Province Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical Người quản lý: Trần Thị Tuyết Trinh Laboratory manager: Số hiệu/ Code: VILAS 1555 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /12/2024 đến ngày /12/2029 Địa chỉ/ Address: Tòa nhà Trung tâm Kiểm nghiệm – Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang, Tầng 1-4-5, số 316, tổ 22, ấp Long Hưng, xã Phước Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Địa điểm/Location: Tòa nhà Trung tâm Kiểm nghiệm – Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang, Tầng 1-4-5, số 316, tổ 22, ấp Long Hưng, xã Phước Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Điện thoại/ Tel: 02733872380 Fax: E-mail: ttknthuoctg@gmail.com Website: www. kiemnghiemtiengiang.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1555 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Thuốc (nguyên liệu, thành phẩm) Drug (Materials, Finished products) Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức) Appearance (Character, description, form) Dược điển Việt Nam, dược điển các nước, tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y Tế cấp số đăng ký. Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia, Specification in house. 2. Xác định độ đồng đều khối lượng. Determination of uniformity of weight 3. Xác định độ đồng đều hàm lượng Determination of uniformity of content 4. Xác định độ đồng đều thể tích Determination of Uniformity of volume 5. Xác định độ hòa tan Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-Vis) Determination of dissolution. HPLC, UV-Vis spectrometry method 6. Xác định pH Determination of pH value 7. Thử định tính các hoạt chất chính: Phương pháp hóa học, quang phổ tử ngoại khả kiến UV-Vis, sắc ký lớp mỏng (TLC), sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) Identification: Chemical reaction, UVVis spectrometry, TLC, HPLC method 8. Định lượng các hoạt chất chính: Phương pháp chuẩn độ (điện thế, complex), đo thể tích, quang phổ tử ngoại khả kiến UV-Vis, sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). Test for assay: Potentiometric titration, complexometric titration, volumetric, UV-Vis spectrometry, HPLC method DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1555 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 9. Thuốc (nguyên liệu, thành phẩm) Drug (Materials, Finished products) Xác định độ mịn Determination of Powder fineness and sieve size Dược điển Việt Nam, dược điển các nước, tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y Tế cấp số đăng ký. Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia, Specification in house. 10. Xác định độ ẩm (mất khối lượng do làm khô). Determination of moisture (by loss on drying) 11. Dược liệu Herbal Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức) Appearance (Character, description, form) 12. Định tính: Phương pháp hóa học, TLC Identification: Chemical reaction, TLC method. 13. Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of small size particles 14. Xác định độ ẩm (mất khối lượng do làm khô) Determination of moisture (by loss on drying) 15. Xác định tạp chất lẫn trong dược liệu Determination of Substainces in herbal drugs Trường hợp Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Drugs, Cosmetic, Food Quality Control Center of Tien Giang Province that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực: 
15/12/2029
Địa điểm công nhận: 
Tòa nhà Trung tâm Kiểm nghiệm – Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang - Tầng 1-4-5, số 316, tổ 22, ấp Long Hưng, xã Phước Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Số thứ tự tổ chức: 
1555
© 2016 by BoA. All right reserved