Phòng Đo lường Hiệu chuẩn
Đơn vị chủ quản:
Trung tâm Công nghệ Đo lường và Hiệu chuẩn Sài Gòn
Số VILAS:
1225
Tỉnh/Thành phố:
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực:
Đo lường – hiệu chuẩn
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/n gày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường Hiệu chuẩn
Laboratory: Measurement and Calibration Laboratory
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Công nghệ Đo lường và Hiệu chuẩn Sài Gòn Organization: Sai Gon Technology Center For Measurement and Calibration Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement – Calibration Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Hữu Luận
Người có thẩm quyền ký/Approved signatory:
Số hiệu/ Code: VILAS 1225
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 21/11/2025
Địa chỉ/ Address: 354/22 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh Địa điểm/Location: 354/22 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại/ Tel: 02838 163 788 Fax: 02838 163 778
E-mail: dichvukh@scmc.vn Website: www.scmc.vn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo Quyết định số: 905.2022/ QĐ-VPCNCL ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
TT
Họ và tên/ Name
Phạm vi được ký/ Scope
1.
Nguyễn Hữu Luận
Các phép hiệu chuẩn được công nhận/
All accredited calibrations
2.
Phạm Minh Hà
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1225
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực
Field of calibration: Force
TT
Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 /
Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
1.
Máy thử độ bền kéo nén (x)
Universal testing machine
(2 ~ 1 000) kN
ĐLVN 109:2002
0,5 %
(1 000 ~ 5 000) kN
1,0 %
2.
Phương tiện đo lực (x)
Force measuring instrument
(2 ~ 5 000) kN
ĐLVN 108:2002
1,0 %
3.
Kích thủy lực
Hydraulic jack
(2 ~ 5 000) kN
SCMC – QTHC 01: 2022
2,0 %
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất
Field of calibration: Pressure
TT
Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 /
Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
1.
Áp kế kiểu lò xo và hiện số
Pressure gauge with digital or dial indicating type
(3 ~ 10) bar
ĐLVN 76:2001
0,02 bar
(10 ~ 100) bar
0,3 bar
(100 ~ 350) bar
1,4 bar
(350 ~ 1 000) bar
5 bar
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt độ
Field of calibration: Thermology
TT
Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 /
Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
1.
Tủ nhiệt (x)
Thermal chamber
(- 40 0) ⁰C
SCMC – QTHC 04: 2022
1,09 oC
(0 50) ⁰C
0,54 oC
(50 105) ⁰C
0,83 oC
(105 250) ⁰C
0,95 oC
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1225
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng
Field of calibration: Mass
TT
Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 /
Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
1.
Cân không tự động,
cấp chính xác I (x)
Non-automatic weighing instrument,
Accuracy class I
Đến/Up to 50 g
d = 0,01 mg
SCMC – QTHC 03: 2019
0,04 mg
d = 0,1 mg
0,12 mg
(50 100) g
0,14 mg
(100 220) g
0,18 mg
2.
Cân không tự động,
cấp chính xác II (x)
Non-automatic weighing instrument,
Accuracy class II
Đến/ Up to 200 g
SCMC – QTHC 03: 2019
2 mg
(200 410) g
3 mg
(410 4 100) g
10 mg
(4 100 6 200) g
20 mg
3.
Cân không tự động, cấp chính xác III (x)
Non-automatic weighing instrument,
Accuracy class III
Đến/ Up to 620 g
SCMC – QTHC 10:
2019
0,02 g
620 g 7,5 kg
0,1 g
(7,5 15) kg
0,5 g
(15 30) kg
1 g
(30 60) kg
10 g
(60 100) kg
20 g
(100 150) kg
30 g
(150 300) kg
50 g
(300 500) kg
100 g
4.
Cân đồng hồ lò xo (x)
Spring dial Scale
Đến/ Up to 150 kg
SCMC – QTHC 16:
2022
1d
(d: Giá trị độ chia/ Division value)
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1225
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài
Field of calibration: Length
TT
Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 /
Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
1.
Đồng hồ so
Dial indicator
Đến/ Up to 25 mm
d = 0,01 mm
SCMC – QTHC 02: 2022
3 μm
2.
Thước vặn đo ngoài (x)
Outside Micrometer (x)
Đến/ Up to 25 mm
SCMC – QTHC 15:
2022
2 μm
3.
Thước cặp (x)
Caliper
Đến/ Up to 300 mm
ĐLVN 119:2003
9 μm
Chú thích/ Note:
- ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam metrology technical documents;
- SCMC-QTHC xx:yyyy/: Quy trình hiệu chuẩn nội bộ được ban hành năm yyyy/ In house calibration procedure issued in the year of yyyy;
- (x): Phép hiệu chuẩn được thực hiện tại hiện trường/ Calibrations performed on site;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k = 2 và công bố tối đa tới 02 chữ số có nghĩa.
Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k = 2 and expressed with maximum 02 significance digits./.
Ngày hiệu lực:
21/11/2025
Địa điểm công nhận:
354/22 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức:
1225