Phòng Đo lường và Hiệu chuẩn

Đơn vị chủ quản: 
Công ty Cổ phần Tư vấn Đo lường
Số VILAS: 
564
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2025 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/2 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường và Hiệu chuẩn Laboratory: Measurement and Calibration Laboratory Tổ chức/Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Tư vấn Đo lường Organization: Metrology Advisory Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn Field of testing: Measurement - Calibration Người quản lý/ Laboratory manager: Ngô Hưng Phong Số hiệu/ Code: VILAS 564 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày / /2025 đến ngày / /2030 Địa chỉ/ Address: Số 22A, ngõ 294 phố Kim Mã, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội Địa điểm/Location: Số 22A, ngõ 294 phố Kim Mã, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội Điện thoại/ Tel: 024 3846 1326 Fax: 024 3726 4694 E-mail: tuvandoluong294@gmail.com DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 564 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực Field of calibration: Force TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1 Máy thử độ bền kéo nén (x) Tensile – compress testing machines Đến/to 2000 kN ĐLVN 109:2002 0,7 x 10-2 Chú thích/ Notes: - ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam technical measurement document; - (x): Phép hiệu chuẩn thực hiện tại hiện trường / On- site calibration; - (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. - Trường hợp Phòng Đo lường và Hiệu chuẩn cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Phòng Đo lường và Hiệu chuẩn phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Measurement and Calibration Laboratory that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Ngày hiệu lực: 
26/02/2030
Địa điểm công nhận: 
Số 22A, ngõ 294 phố Kim Mã, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
564
© 2016 by BoA. All right reserved