Phòng Quản lý Chất lượng nước
Đơn vị chủ quản:
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Khánh Hòa
Số VILAS:
1160
Tỉnh/Thành phố:
Khánh Hòa
Lĩnh vực:
Hóa
Sinh
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Quản lý Chất lượng nước |
Laboratory: | Water Quality Management Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Khánh Hòa |
Organization: | Khanh Hoa Water Supply and Sewerage Joint Stock Company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
|
Võ Chí Thành | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
|
Nguyễn Đăng Tuấn | Các phép thử Hóa được công nhận/ Chemical accredited tests |
|
Nguyễn Phương Hạnh | Các phép thử Sinh được công nhận/ Biological accredited tests |
|
Lê Vũ Tường Vy |
Địa chỉ / Address: 58 Yersin, phường Phương Sài, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa 58 Yersin Street, Phuong Sai Ward, Nha Trang City, Khanh Hoa Province | |
Địa điểm / Location: Nhà máy nước Võ Cạnh, thôn Võ Cạnh, xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Vo Canh Water Treatment Plant, Vo Canh Village, Vinh Trung Commune, Nha Trang City, Khanh Hoa Province | |
Điện thoại/ Tel: 0258 3822315 | Fax: 0258 3810740 |
E-mail: support@ctnkh.com.vn | Website: www.ctnkh.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
|
Nước sạch Domestic water | Xác định hàm lượng Amoni Determination of Ammonium content | 0,05 mg/L | HACH - DR3900 Method 8038:2017 |
|
Xác định hàm lượng Clo tự do và tổng Clo. Phương pháp đo mầu sử dụng N,N-dietyl-1,4 phenylenediamine Determination of free chlorine and total chlorine content. Colorimetric method using N,N-dietyl-1,4- phenylenediamine method | 0,1 mg /L | TCVN 6225-2:2012 (ISO 7393-2:1985) | |
|
Xác định chỉ số Pemanganat. Determination of Permanganate index | 0,5 mg /L | TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993) | |
|
Xác định hàm lượng Clorua. Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp MO) Determination of Chloride content. Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr method) | 5 mg /L | TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989) | |
|
Xác định tổng Canxi và Magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method | 5 mg /L | TCVN 6224:1996 (ISO 6059:1984) | |
|
Xác định độ đục Phương pháp đo bức xạ khuếch tán Determination of turbidity Nephelometry method | 0,1 NTU | TCVN 6184:2008 (ISO 7027:1999) | |
|
Nước sạch Domestic water | Xác định hàm lượng Nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axit Sunfosalixilic Determination of Nitrate content. Spectrometric method using sulfosalicylic acid | 0,1 mg /L | TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988) |
|
Xác định hàm lượng Nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite content. Molecular absorption spectrometric method | 0,01 mg/L | TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) | |
|
Xác định hàm lượng Mangan Determination of Manganese content | 0,02 mg/L | HACH- DR3900 8149:2017 | |
|
Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) | |
|
Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin Determination of Iron content. Spectrometric method using 1,10-phenantroline | 0,02 mg/L | TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) | |
|
Xác định hàm lượng Sulfat Determination of Sulfate content. | 5 mg/L | EPA 375.4 (1978) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
|
Nước sạch Domestic water | Định lượng vi khuẩn Echerichia coli và Coliform Phương pháp màng lọc Enumeration of Echerichia coli and Coliform bacteria. Membrane filtration method | 1 CFU/100 mL | ISO 9308-1:2014 /Amd1:2016 |
Ngày hiệu lực:
05/04/2025
Địa điểm công nhận:
Nhà máy nước Võ Cạnh, thôn Võ Cạnh, xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Số thứ tự tổ chức:
1160