Phòng thí nghiệm
Đơn vị chủ quản:
Công ty TNHH V – CAL
Số VILAS:
1408
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 09 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 5
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thí nghiệm
Laboratory:
Laboratory division
Cơ quan chủ quản:
Công ty TNHH V – CAL
Organization:
V-CAL Company Limited
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager:
Mr. Song Woo Vum
Số hiệu/ Code: VILAS 1408
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /09/2024 đến ngày 13/12/2024
Địa chỉ/ Address:
BT1-B24 dự án Splendora, khu đô thị mới An Khánh, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội, Việt Nam
BT1-B24 Splendora project, An Khanh New Urban Area, An Khanh Commune, Hoai Duc District, Hanoi City, Vietnam
Địa điểm/Location:
BT1-B24 dự án Splendora, khu đô thị mới An Khánh, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội, Việt Nam
BT1-B24 Splendora project, An Khanh New Urban Area, An Khanh Commune, Hoai Duc District, Hanoi City, Vietnam
Điện thoại/ Tel: 0988 695 285/ 024 6671 7777
Website: http://metc.com.vn
E-mail: info@metc.vn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1408
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 / 5
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài
Field of calibration: Length
TT
Tên đại lượng đo hoặc
phương tiện đo được
hiệu chuẩn
Measurand quantities/
calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Thước cặp
Caliper
Đến/Up to 600 mm
VCAL 001 (2022)
(6x10-5L + 0,0056) mm
[L]: mm
2.
Thước đo cao Digimatic height gage
Đến/Up to 600 mm
VCAL 019 (2022)
(2x10-6L + 0,0058) mm
[L]: mm
3.
Calip trụ trơn
Pin gauge
Đến/Up to 25 mm
VCAL 003 (2022)
(10-5L + 0,0008) mm
[L]: mm
4.
Thước vặn đo ngoài Micro meter
Đến/Up to 100 mm
VCAL 002 (2022)
(0,0002L + 0,0004) mm
[L]: mm
5.
Dưỡng đo khe hở Thickness gauge
Đến/Up to 10 mm
VCAL 006 (2022)
(5x10-6L + 0,0011) mm
[L]: mm
6.
Bàn máp
Marble
≥ 4,8 μm
VCAL 011B (2021)
1,3 μm
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng
Field of calibration: Mass
TT
Tên đại lượng đo hoặc
phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand quantities/
calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Cân kỹ thuật Nonautomatic weighing instrument
Đến/Up to 5 000 g
VCAL 012 (2022)
0,02 g
2.
Cân thông dụng Nonautomatic weighing instrument
Đến/Up to 90 kg
VCAL 027 (2022)
0,09 kg
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1408
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3 / 5
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện
Field of calibration: Electrical
TT
Tên đại lượng đo hoặc
phương tiện đo được
hiệu chuẩn
Measurand quantities/
calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Bộ nguồn dòng và nguồn áp
Voltage Source & Current Source
Bộ nguồn áp một chiều
DC Voltage Source
Đến/ To 100 mV
VCAL 015 (2023)
0,01%
100 mV ~ 1 V
0,01%
(1 ~ 10) V
0,01%
(10 ~ 100) V
0,01 %
(100 ~ 1000) V
0,01%
Bộ nguồn áp xoay chiều
AC Voltage Source
Đến/ To 1 000 mV
(3 ~ 5) Hz
VCAL 017 (2023)
0,05 %
(5 ~ 10) Hz
0,05 %
(10 ~ 20) kHz
0,01 %
(20 ~ 50) kHz
0,02 %
(50 ~ 100) kHz
0,08 %
(100 ~ 300) kHz
0,10 %
(1 ~ 750) V
(3 ~ 5) Hz
0,05 %
(5 ~ 10) Hz
0,03 %
(10 ~ 20) kHz
0,01 %
(20 ~ 50) kHz
0,02 %
(50 ~ 100) kHz
0,08 %
(100 ~ 300) kHz
0,10 %
Bộ nguồn dòng một chiều
DC Current Source
Đến/ To 10 mA
VCAL 015 (2023)
0,05 %
(10 ~ 100) mA
0,02 %
100 mA ~ 1A
0,01 %
(1 ~ 3) A
0,02 %
Bộ nguồn dòng xoay chiều
AC current source
Đến/ To 3 A
(3 ~ 5) Hz
VCAL 017 (2023)
0,05 %
(5 ~ 10) Hz
0,04 %
10 Hz ~ 5 kHz
0,02 %
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1408
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4 / 5
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện
Field of calibration: Electrical
TT
Tên đại lượng đo hoặc
phương tiện đo được
hiệu chuẩn
Measurand quantities/
calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
2.
Thiết bị kiểm tra an toàn điện
Electrical Safety Tester
Cao áp một chiều
DC high voltage
Đến/ To 5 kV
VCAL 128 (2023)
0,1 %
(5 ~ 10) kV
0,2 %
(10 ~ 20) kV
0,3 %
(20 ~ 30) kV
0,4 %
(30 ~ 48) kV
0,5 %
Cao áp xoay chiều
(tần số 50 & 60 Hz)
AC high voltage (frequency 50 & 60 Hz)
Đến/ To 5 kV
VCAL 128 (2023)
0,2 %
(5 ~ 10) kV
0,2 %
(10 ~ 20) kV
0,4 %
(20 ~ 28) kV
0,4 %
3.
Thiết bị đo dòng rò
Leakage current meter
(0,3 ~ 3) μA
VCAL 128 (2023)
0,5 %
(3 ~ 30) μA
0,4 %
(30 ~ 300) μA
0,3 %
(0,3 ~ 3) mA
0,2 %
(3 ~ 10) mA
0,1 %
4.
Thiết bị đo điện trở cách điện
Insulation resistance meter
Đến/ To 10 M
VCAL 128 (2023)
0,1 %
(10 ~ 100) M
0,3 %
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1408
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5 / 5
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực – Độ cứng (x)
Field of calibration: Force – Hardness
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand quantities/ calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Phương tiện đo momen
Torque measuring device
Đến/ To 150 N.m
VCAL 034 (2024)
1 %
2.
Phương tiện đo lực
Force meassuring tool
Đến/ To 1 000 N
VCAL 013 (2024)
1 %
3.
Phương tiện đo độ bền va đập
Impact resistance measuring device
Đến/ To 500 J
VCAL 152 (2023)
1 %
Chú thích / Notes:
- VCAL ...: Quy trình hiệu chuẩn nội bộ/ Laboratory developed calibration procedure;
- (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện ngoài hiện trường/ On-site calibration;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
- Trường hợp Phòng thí nghiệm cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Phòng thí nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này. / It is mandatory for Laboratory division that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the services./.
Ngày hiệu lực:
13/12/2024
Địa điểm công nhận:
BT1-B24 dự án Splendora, khu đô thị mới An Khánh, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
1408