Phòng thí nghiệm Điện - Điện tử
Đơn vị chủ quản:
Công ty Cổ phần Thiết bị Điện mỏ
Số VILAS:
1385
Tỉnh/Thành phố:
Quảng Ninh
Lĩnh vực:
Điện – Điện tử
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 11 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thí nghiệm Điện - Điện tử
Laboratory: Laboratory of Electrical - Electronic
Tổ chức/Cơ quan chủ quản:
Công ty Cổ phần Thiết bị Điện mỏ
Organization:
Mining Electrical Equipment Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Điện - Điện tử
Field of testing:
Electrical - Electronic
Người quản lý/ Laboratory manager:
Nguyễn Chí Dũng
Số hiệu/ Code: VILAS 1385
Hiệu lực công nhận kể từ ngày /11/2024 đến ngày /11/2029
Địa chỉ/ Address:
Cụm công nghiệp Cẩm Thịnh, phường Cẩm Phú, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Địa điểm/Location:
Cụm công nghiệp Cẩm Thịnh, phường Cẩm Phú, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại/ Tel: 0203 3866239
Fax: 0203 3866239
E-mail: thietbidienmoqn@gmail.com
Website:
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1385
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử (x)
Field of testing: Electrical – Electronic (x)
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Máy biến áp điện lực
Power transformer
Đo điện trở cách điện
Measurement of insulation resistance
10 kΩ / (10 kΩ ~ 1 TΩ)
10 V / ( 0,25 ~ 5,0) kV
0,1 s / (1 ~ 3 600) s
IEEE C57.12.90-2021
2.
Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp
Power frequency withstanding voltage test
0,1 kV / (10 ~ 100) kV
0,1 mA/ (0,1 ~ 150) mA
0,1s / (1 ~ 1800) s
TCVN 6306-3:2006
(IEC-60076-3:2000)
3.
Đo điện trở một chiều cuộn dây
Measurement of winding resistance DC
1 μΩ / (10 μΩ ~ 20 kΩ)
1 mA / (1 mA ~ 10 A)
IEEE C57.12.90-2021
4.
Máy điện quay
Rotating electrical machine
Đo điện trở cách điện
Measurement of insulation resistance
10 kΩ / (10 kΩ ~ 1 TΩ)
10 V / ( 0,25 ~ 5,0) kV
0,1 s / (1 ~ 3 600) s
IEC 60034-27-4:2018
5.
Đo điện trở một chiều cuộn dây
Measurement of winding resistance DC
1 μΩ / (10 μΩ ~ 20 kΩ)
1 mA / (1 mA ~ 10 A)
IEC 60034-2-1:2024
6.
Máy biến điện áp kiểu cảm ứng
Inductive voltage transfomer
Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp
Power frequency withstanding voltage test
0,1 kV / (10 ~ 100) kV
0,1 mA/ (0,1 ~ 150) mA
0,1s / (1 ~ 1800) s
TCVN 11845-1:2017
(IEC 61869-1:2007)
7.
Máy biến dòng điện
Current transformer
Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp
Power frequency withstanding voltage test
0,1 kV / (10 ~ 100) kV
0,1 mA/ (0,1 ~ 150) mA
0,1s / (1 ~ 1800) s
TCVN 11845-1:2017
(IEC 61869-1:2007)
8.
Thiết bị đóng cắt điều khiển hạ áp (Aptomat)
Low voltage switchgear and controlgear (Circuit - breakers)
Đo điện trở cách điện
Measurement of insulation resistance
10 kΩ / (10 kΩ ~ 1 TΩ)
10 V / (0,25 ~ 5,0) kV
0,1 s / (1 ~ 3 600) s
TCVN 6592-2:2009
(IEC 60947-2:2009)
9.
Đo điện trở tiếp xúc
Measurement of contact resistance
0,1μΩ/ (1 ~ 999) μΩ
0,1A/(10 ~ 100) ADC
TCVN 3725:1982
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1385
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
10.
Rơ le bảo vệ điện
Electrical relays
Thử dòng điện tác động, trở về
Current pick-up/drop-off test
1 mA/(10 mA ~ 10 A)
0,01s / (0,01 ~ 100)s
IEC 60255-151:2009
Chú thích/ Note
(x): Phép thử có thực hiện tại hiện trường/ On-site tests;
- TCNV: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard;
- IEC: Ủy ban kỹ thuật điện Quốc tế/ International Electrotechnical Commission;
- IEEE: Hội Kỹ sư Điện và Điện tử/ Institute of Electrical and Electronics Engineers;
Trường hợp Phòng thí nghiệm Điện - Điện tử cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thí nghiệm Điện - Điện tử phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Laboratory of Electrical - Electronic that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Ngày hiệu lực:
14/11/2029
Địa điểm công nhận:
Cụm công nghiệp Cẩm Thịnh, phường Cẩm Phú, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Số thứ tự tổ chức:
1385