Phòng thí nghiệm GreenFeed

Đơn vị chủ quản: 
Công ty cổ phần GreenFeed Việt Nam
Số VILAS: 
1023
Tỉnh/Thành phố: 
Long An
Lĩnh vực: 
Điện – Điện tử
Hóa
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ -VPCNCL ngày tháng 07 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm điện Intertek Việt Nam Laboratory: Electrical Laboratory Intertek Viet Nam Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Intertek Việt Nam Organization: Intertek Vietnam Ltd Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical - Electronic Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Minh Ẩn Số hiệu/ Code: VILAS 1203 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày / 07 /2024 đến ngày 31/05/2025 Địa chỉ/ Address: Tầng 3-4 tòa nhà Âu Việt, số 1 Lê Đức Thọ, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội Địa điểm/Location: Kho 2, số 18 đường Cộng Hòa, P. 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại/ Tel: 028 62816898 Fax: 028 62971098 E-mail: consumergoods.vietnam@intertek.com Website: www.intertek.com DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS VILAS 1203 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical – Electronic TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Thiết bị gia dụng sử dụng pin cúc áo hoặc pin đồng xu Button cell or coin batteries and consumer products containing such batteries Kiểm tra sự tiếp xúc của đầu dò đối với khay pin của thiết bị Check the probe's contact with battery compartment of product. Probe 11 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 5.1, 5.2, 5.3 2. Kiểm tra thao tác mở khay pin Check battery compartment open simulator - 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 5.4 3. Thử kéo với khay pin của bị được bảo vệ bởi vải, giấy hoặc khóa kéo Tension test for battery compartment protect by fabric, paper, or seam. Force: 70N 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 5.4A 4. Kiểm tra khay pin được đóng bởi vít hoặc đồng xu Check battery compartment close with screw or monetary coin Force: 0.5 N.m 90-degree rotation. 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 5.5,5.6 5. Kiểm tra thao tác mở khay pin sau khi ổn định mẫu Check battery compartment open simulator after pre-heat (70~100)C - 7h - 10 cycle 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 6.2 6. Thử thả rơi thiết bị cầm tay và thiết bị di động Drop test for portable devive and hand-held product Drop height: 1m 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 6.3.2 7. Thử va đập Impact test 2-J (1.5ft-lbf) 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 6.3.3 8. Thử nghiền Crush test Force: 330±5N 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 6.3.4 9. Thử vặn xoắn Torque test Force: 0.5 N.m 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 6.3.4A 10. Thử kéo Tension test Force: 72N 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 6.3.4B 11. Thử nén Compression test Force: 136N 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 6.3.4C DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS VILAS 1203 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 12. Thiết bị gia dụng sử dụng pin cúc áo hoặc pin đồng xu Button cell or coin batteries and consumer products containing such batteries Kiểm tra sự phù hợp của thiết bị sau khi va chạm, nén, vặn xoắn và nén Check compliance of product after impact test, crush test, torque test, compression Force: 50 +10/-0N 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 6.3.5 13. Thử kéo khay pin của thiết bị Secured of battery compartment test Force: 20±2N. 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 6.4 14. Kiểm tra kích thước của biểu tượng cảnh báo, kiểu chữ, màu sắc được sử dụng của nhãn dán cảnh báo trên bao bì của sản phẩm Check dimension of alert symbol, font style, font size of warning on packaging - 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 7A, 7B 15. Kiểm tra kích thước của biểu tượng cảnh báo, kiểu chữ, màu sắc được sử dụng của nhãn dán cảnh báo trên sản phẩm Check dimension of alert symbol, font style, font size of warning on product - 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 7A, 7C 16. Kiểm tra kích thước của biểu tượng cảnh báo, kiểu chữ, màu sắc được sử dụng của nhãn dán cảnh báo trên hướng dẫn sử dụng Check dimension of alert symbol, font style, font size of warning on instruction manual - 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 7A, 9 17. Thử độ bền của nhãn dán cảnh báo trên bao bì và sản phẩm Durability test of warning marking on packaging and product Petroleum spirit > 85% n-hexane. Time:15s. 16 CFR 1263.3 (2023) và/and UL 4200A:2023 Clause 7D 18. Nhãn dán trên bao bì pin cúc áo, pin đồng xu Labeling of button cell or coin battery packaging Kiểm tra kích thước của biểu tượng cảnh báo, kiểu chữ, màu sắc được sử dụng của nhãn dán cảnh báo trên bao bì của sản phẩm. Check dimension of alert symbol, font style, font size of warning on packaging - 16 CFR 1263.4 2023 Chú thích/ Note: - CFR: The Code of Federal Regulations - Trường hợp Phòng thử nghiệm điện Intertek Việt Nam cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thử nghiệm điện Intertek Việt Nam phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Electrical Laboratory Intertek Viet Nam that provides the product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm GreenFeed
Laboratory: GreenFeed Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần GreenFeed Việt Nam
Organization: GreenFeed  Viet Nam Corporation Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemiscal
Người quản /Laboratory manager: Ngô Nguyễn Quỳnh Trâm
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
  TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
 
  1.  
Ngô Nguyễn Quỳnh Trâm Các phép thử được công nhận Accredited tests
 
  1.  
Nguyễn Thị Bích Ngọc
         
 
Số hiệu/ Code:            VILAS 1023  
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký  
Địa chỉ/ Address:      Xã Nhựt Chánh – Huyện Bến Lức – Tỉnh Long An  
Địa điểm/Location:   Xã Nhựt Chánh – Huyện Bến Lức – Tỉnh Long An  
Điện thoại/ Tel:         0723 633 373  Fax: 0723 633 373
E-mail:                                  tram.nnq@greenfeed.com.vn  
     
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
  1.  
Thức ăn chăn nuôi Animal feed Xác định hàm lượng Protein. Determination of Protein content.  (2.43 ~ 93.42)% TCVN 8133-1:2009
  1.  
Xác định hàm lượng Béo thô. Determination of Fat content. (0.57 ~ 22.0) % AOCS Am 5-04: 2017
  1.  
Xác định hàm lượng Xơ thô. Determination of Fat content. (2.00 ~ 46.28) % AOCS approved procedure BA 6A-05:2017
  1.  
Xác định hàm lượng Tro. Determination of Ash content. (1.23 ~ 99.6) % TCVN 4327:2007
  1.  
Xác định hàm lượng Ẩm. Determination of Moiture content. (1.61 ~ 19.7) % TCVN 4326:2001
  1.  
Xác định hàm lượng Canxi (Ca). Determination of Calcium content. (0.33 ~ 39.7) % TCVN 1526-1:2007
Ghi chú/note:        - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.        - AOCS: American Oil Chemists' Society  
Ngày hiệu lực: 
11/09/2026
Địa điểm công nhận: 
Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
Số thứ tự tổ chức: 
1023
© 2016 by BoA. All right reserved