Phòng Thử nghiệm - Hiệu chuẩn
Đơn vị chủ quản:
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số VILAS:
1075
Tỉnh/Thành phố:
Bà Rịa - Vũng Tàu
Lĩnh vực:
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 4 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/4
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng Thử nghiệm - Hiệu chuẩn
Laboratory:
Calibration - Testing Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Organization:
Quality Assurance & Testing Center of Ba Ria - Vung Tau Province
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường - hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý:
Laboratory manager:
Tạ Hồng Lâm
Số hiệu/ Code:
VILAS 1075
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
Từ ngày /04/2024 đến ngày /04/2029
Địa chỉ/Address:
379 Hà Huy Tập, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
379 Ha Huy Tap street, Phuoc Trung ward, Ba Ria city, Ba Ria - Vung Tau province
Địa điểm/Location:
379 Hà Huy Tập, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
379 Ha Huy Tap street, Phuoc Trung ward, Ba Ria city, Ba Ria - Vung Tau province
Điện thoại/ Tel:
0254 3717636
Fax:
0254 3717616
E-mail:
hcuong51@gmail.com
Website:
kythuattdc.baria-vungtau.gov.vn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 1075
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/4
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt
Field of calibration: Temperature
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand or equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng
Liquid in Glass Thermometer
(- 40 ~ 140) oC
ĐLVN 137:2004
0,14 oC
2.
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự
Digital and Analog Thermometer
(- 40 ~ 140) oC
ĐLVN 138:2004
0,10 oC
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng
Field of calibration: Mass
TT
Tên đại lượng đo hoặc
phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand or equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình
hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Cân phân tích (x)
(Cấp chính xác I)
Precision Balance
(Accuracy Class I)
Đến/ To 300 g
QTHC-CA01:2020
0,5 mg
(300 ~ 2 000) g
10 mg
2.
Cân kỹ thuật (x)
(Cấp chính xác II)
Precision Balance
(Accuracy Class II)
300 g
QTHC-CA01:2020
0,8 mg
3 000 g
6,0 mg
6 000 g
81 mg
35 000 g
150 mg
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 1075
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/4
TT
Tên đại lượng đo hoặc
phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand or equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình
hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
3.
Cân cấp chính xác III (x)
Precision Balance
(Accuracy Class III)
300 g
QTHC-CA02:2020
0,01 g
1 kg
0,1 g
5 kg
1,0 g
15 kg
5,0 g
60 kg
8,0 g
150 kg
16 g
500 kg
400 g
1 000 kg
1,0 kg
5 000 kg
1,6 kg
10 000 kg
4,1 kg
60 000 kg
8,2 kg
100 000 kg
16 kg
4.
Quả cân
(Cấp chính xác F1)
Standard Weight
(Accuracy Class F1)
2 000 g
QTHC-QC01:2021
3,3 mg
5.
Quả cân
(Cấp chính xác F2)
Standard Weight
(Accuracy Class F2)
100 g
QTHC-QC01:2021
0,53 mg
200 g
1,0 mg
1 kg
5,3 mg
2 kg
10 mg
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 1075
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/4
TT
Tên đại lượng đo hoặc
phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand or equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình
hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
6.
Quả cân
(Cấp chính xác M1)
Standard Weight
(Accuracy Class M1)
10 g
QTHC-QC01:2021
0,67 mg
20 g
0,83 mg
50 g
1,0 mg
100 g
1,7 mg
200 g
3,3 mg
500 g
8,3 mg
1 kg
16 mg
2 kg
33 mg
5 kg
83 mg
10 kg
170 mg
20 kg
330 mg
Chú thích/ Notes:
- ĐLVN:
Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam technical measurement document
- QTHC-XX:
Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory-developed calibration procedures
- (x):
Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ Calibration on-site
- (1):
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, sử dụng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Trường hợp Phòng Thử nghiệm - Hiệu chuẩn cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn thì Phòng Thử nghiệm - Hiệu chuẩn phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Calibration - Testing Laboratory that provides the calibration services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực:
10/04/2029
Địa điểm công nhận:
379 Hà Huy Tập, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số thứ tự tổ chức:
1075