Phòng thử nghiệm khoáng sản Núi Pháo
Đơn vị chủ quản:
Công ty SGS Việt Nam TNHH
Số VILAS:
825
Tỉnh/Thành phố:
Thái Nguyên
Lĩnh vực:
Hóa
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 02 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/5
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thử nghiệm khoáng sản Núi Pháo
Laboratory: Nui Phao Minerals Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Công ty SGS Việt Nam TNHH
Organization:
SGS Viet Nam Limited Company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Hóa
Field of testing:
Chemical
Người quản lý:
Stephanus Petrus Hoffman
Laboratory manager:
Stephanus Petrus Hoffman
Số hiệu/ Code:
VILAS 825
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày /02 /2024 đến ngày 31/03/2027
Địa chỉ/ Address:
198 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location:
Công trường Núi Pháo, xãXHà Thượng, Xuyện Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại/ Tel:
0208 2213 416
E-mail:
sgs.vietnam@sgs.com Website: www.sgs.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 825
Phòng thử nghiệm khoáng sản Núi Pháo/ Nui Phao Minerals Laboratory
AFL01/02 Lần ban hành/IssuedNo: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page:2/5
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of Testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu thử
Materials or products tested
Tên phương pháp thử cụ thể
The Name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có) / Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test methods
1.
Sản phẩm của tuyển quặng Đồng
Product of mineral processing of Copper Ore
Xác định hàm lượng: Vonfram oxit (WO3) và các nguyên tố: Cu, Bi, Fe, S, As.
Phương pháp oxi hóa - nung chảy với borat và phân tích bởi thiết bị quang phổ tán xạ huỳnh quang tia X.
Determination of tungsten oxide (WO3) and elements: Cu, Bi, Fe, S, As content.
Oxidizing - Borate fusion and WD X-ray Fluorescence Spectrometry method.
WO3 0.02%
Cu 0.01%
Bi 0.01%
Fe 0.01%
S 0.01%
As 0.01%
NUPH-TST-SOP-8004:2023
2.
Xác định hàm lượng vàng (Au).
Phá mẫu bằng 2 axit (HNO3 & HCl), chiết bằng DIBK và phân tích bằng F-AAS.
Determination of gold (Au) content.
Aqua regia digest (HNO3 & HCl), DIBK extraction and analyses by flame-AAS method.
0.05 mg/kg
NUPH-TST-SOP-8006:2023
3.
Xác định hàm lượng florua.
Phương pháp nung chảy với KOH và sử dụng điện cực chọn lọc ion.
Determination of fluoride content.
KOH fusion and Ion Selective Electrode probe using method.
50 mg/kg
NUPH-TST-SOP-8010:2023
4.
Xác định hàm lượng ẩm ở 1050C.
Phương pháp khối lượng.
Determination of moisture content at 105oC.
Gravimetric method.
NUPH-TST-SOP-8012:2024
5.
Sản phẩm của tuyển quặng Bismuth
Product of mineral processing of Bismuth Ore
Xác định hàm lượng Vonfram oxit (WO3) và các nguyên tố: Cu, Bi, Fe, S, As.
Phương pháp oxi hóa – nung chảy với borat và phân tích bởi thiết bị quang phổ tán xạ huỳnh quang tia X.
Determination of tungsten oxide (WO3) and elements: Cu, Bi, Fe, S, As content.
Oxidizing – Borate fusion and WD X-ray Fluorescence Spectrometry method.
WO3 0.02%
Cu 0.01%
Bi 0.01%
Fe 0.01%
S 0.01%
As 0.01%
NUPH-TST-SOP-8004:2023
6.
Xác định hàm lượng vàng (Au).
Phá mẫu bằng 2 axit (HNO3 & HCl), chiết bằng DIBK và phân tích bằng F-AAS.
Determination of gold (Au) content.
Aqua regia digest (HNO3 & HCl), DIBK extraction and analyses by flame-AAS method.
0.05 mg/kg
NUPH-TST-SOP-8006:2023
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 825
Phòng thử nghiệm khoáng sản Núi Pháo/ Nui Phao Minerals Laboratory
AFL01/02 Lần ban hành/IssuedNo: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page:3/5
TT
Tên sản phẩm, vật liệu thử
Materials or products tested
Tên phương pháp thử cụ thể
The Name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có) / Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test methods
7.
Sản phẩm của tuyển quặng Bismuth
Product of mineral processing of Bismuth Ore
Xác định hàm lượng florua.
Phương pháp nung chảy với KOH và sử dụng điện cực chọn lọc ion.
Determination of fluoride content.
KOH fusion and Ion Selective Electrode probe using method.
50 mg/kg
NUPH-TST-SOP-8010:2023
8.
Xác định hàm lượng ẩm ở 1050C.
Phương pháp khối lượng.
Determination of moisture content at 105oC.
Gravimetric method.
NUPH-TST-SOP-8012:2024
9.
Sản phẩm của tuyển quặng Florit
Product of mineral processing of Calcium Fluoride Ore
Xác định hàm lượng sulfide sulfur.
Phương pháp chưng cất và chuẩn độ.
Determination of sulfide sulfur content.
Distillation and titration method.
0.005 %
NUPH-TST-SOP-8003:2023
10.
Xác định hàm lượng: CaF2, SiO2, P2O5, Fe.
Phương pháp oxi hóa - nung chảy với borat và phân tích bởi thiết bị quang phổ tán xạ huỳnh quang tia X.
Determination of CaF2, SiO2, P2O5, Fe content.
Oxidizing - Borate fusion and WD X-ray Fluorescence Spectrometry method.
CaF2 0.41 %
SiO2 0.02 %
P2O5 0.01 %
Fe 0.01 %
NUPH-TST-SOP-8004:2023
11.
Xác định hàm lượng canxi cacbonat
Phương pháp chuẩn độ complexometric (CaCO3, EDTA).
Determination of calcium carbonate content.
Complexometric titration method (CaCO3, EDTA).
0.01 %
NUPH-TST-SOP-8008:2023
12.
Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng.
Phương pháp phổ hồng ngoại (IR), đốt cháy.
Determination of total sulfur content.
Infrared (IR) combustion method.
0.005 %
NUPH-TST-SOP-8009:2023
13.
Sản phẩm của tuyển quặng Florit
Product of mineral processing of Calcium Fluoride Ore
Xác định hàm lượng ẩm ở 1050C.
Phương pháp khối lượng.
Determination of moisture content at 105oC.
Gravimetric method.
NUPH-TST-SOP-8012:2024
14.
Xác định thành phần kích thước hạt.
Phương pháp sàng.
Determination of particle size.
Sieving method.
150μm
75μm
NUPH-TST-SOP-8029:2023
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 825
Phòng thử nghiệm khoáng sản Núi Pháo/ Nui Phao Minerals Laboratory
AFL01/02 Lần ban hành/IssuedNo: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page:4/5
TT
Tên sản phẩm, vật liệu thử
Materials or products tested
Tên phương pháp thử cụ thể
The Name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có) / Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test methods
15.
Muối Natri vonframat
Sodium Tungstate
Xác định hàm lượng Natri (Na) hòa tan trong nước.
Phương pháp F-AAS.
Determination of Sodium content dissolution in water.
Flame-AAS method.
0.05 %
NUPH-TST-SOP-8013:2022
16.
Xác định hàm lượng vofram oxít (WO3) và các nguyên tố: As, Ca, Cu, Cr, Fe, K, Mo, P, S, Sn, Si, V.
Phương pháp oxi hóa - nung chảy với borat và phân tích bởi thiết bị quang phổ tán xạ huỳnh quang tia X.
Determination of Tungsten oxide (WO3) and impurities (As, Ca, Cu, Cr, Fe, K, Mo, P, S, Sn, V, Si, V) content.
Oxidizing - Borate fusion and WD X-ray Fluorescence Spectrometry method.
WO3 0.02 %
As 0.015 %
Ca 0.07 %
Cu 0.02 %
Cr 0.07 %
Fe 0.07 %
K 0.03 %
Mo 0.05 %
P 0.03 %
S 0.1 %
Sn 0.07 %
Si 0.07 %
V 0.07 %
NUPH-TST-SOP-8014:2023
17.
Sản phẩm của quá trình luyện kim Amoni para vonframat.
Product Samples of metallurgical process
Ammonium Para Tungsten (APT).
Xác định sự thay đổi khối lượng (LOI) khi nung.
Phương pháp khối lượng.
Determination of Loss on Ignition content (LOI).
Gravimetric method.
NUPH-TST-SOP-8001:2023
18.
Xác định hàm lượng ẩm ở 105ºC.
Phương pháp khối lượng.
Determination of moisture content at 105ºC.
Gravimetric method.
NUPH-TST-SOP-8002:2023
19.
Sản phẩm của quá trình luyện kim Vonfram oxit xanh
Product of metallurgical process of Blue Tungsten Oxide (BTO).
Xác định sự thay đổi khối lượng (LOI) khi nung.
Phương pháp khối lượng.
Determination of Loss on Ignition content (LOI).
Gravimetric method.
NUPH-TST-SOP-8001:2023
20.
Xác định hàm lượng ẩm ở 105ºC.
Phương pháp khối lượng.
Determination of moisture content at 105ºC.
Gravimetric method.
NUPH-TST-SOP-8002:2023
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 825
Phòng thử nghiệm khoáng sản Núi Pháo/ Nui Phao Minerals Laboratory
AFL01/02 Lần ban hành/IssuedNo: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page:5/5
TT
Tên sản phẩm, vật liệu thử
Materials or products tested
Tên phương pháp thử cụ thể
The Name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có) / Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test methods
21.
Sản phẩm của quá trình luyện kim Vonfram oxit vàng
Product of metallurgical process of Yellow Tungsten Oxide (YTO).
Xác định sự thay đổi khối lượng (LOI) khi nung.
Phương pháp khối lượng.
Determination of Loss on Ignition content (LOI).
Gravimetric method.
NUPH-TST-SOP-8001:2023
22.
Xác định hàm lượng ẩm ở 105ºC.
Phương pháp khối lượng.
Determination of moisture content at 105ºC.
Gravimetric method.
NUPH-TST-SOP-8002:2023
23.
Sản phẩm của quá trình luyện kim Xi măng Bismuth
Product Samples of metallurgical process of Bismuth Cement
Xác định độ ẩm ở 700C
Phương pháp khối lượng.
Determination of moisture content at 70oC. Gravimetric method.
NUPH-TST-SOP-8015:2024
24.
Xác đinh hàm lượng Bismuth.
Phương pháp F-AAS.
Determination of Bismuth content.
Flame-AAS method.
12.22%
NUPH-TST-SOP-8017:2023
25.
Xác định hàm lượng Bismuth.
Phương pháp chuẩn độ.
Determination of Bismuth content.
Titration method.
10%
NUPH-TST-SOP-8115:2022
26.
Sản phẩm bột kim loại Bismuth
Product Samples of Bismuth powder
Xác đinh hàm lượng Bismuth
phương pháp F-AAS.
Determination of Bismuth content
Flame-AAS method
12.22%
NUPH-TST-SOP-8017:2023
27.
Xác định hàm lượng Bismuth.
Phương pháp chuẩn độ
Determination of Bismuth content.
Titration method.
10%
NUPH-TST-SOP-8115:2022
28.
Chất thải rắn
Bùn thải
Solid wastes
Sludges
Xác định giá trị pH.
Determination of pH value.
2~14
NUPH-TST-SOP-8113:2022
Chú thích/ Note:
-
NUPH-TST-SOP: Phương pháp thử do phòng thử nghiệm xây dựng/Laboratory’s developed method.
-
WD: Tán xạ /Wavelength Dispersive.
-
EDTA: Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate.
-
AAS: Quang phổ hấp thụ nguyên tử /Atomic Absorption Spectrophotometric.
Ngày hiệu lực:
31/03/2027
Địa điểm công nhận:
Công trường Núi Pháo, xãXHà Thượng, Xuyện Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên
Số thứ tự tổ chức:
825