Dathop Quality Center
Đơn vị chủ quản:
Dathop Limited Company
Số VILAS:
1164
Tỉnh/Thành phố:
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực:
Measurement - Calibration
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED CALIBRATIONS
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 02 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/2
Tên phòng thí nghiệm:
Trung tâm chất lượng Đất Hợp
Laboratory:
Dat Hop Quality Center
Cơ quan chủ quản:
Công ty TNHH Đất Hợp
Organization:
Dat Hop Limited Company
Lĩnh vực:
Đo lường – Hiệu chuẩn
Field:
Measurement - Calibration
Người quản lý:
Lê Anh Tuấn
Laboratory manager:
Le Anh Tuan
Số hiệu/ Code: VILAS 1164
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /02/2024 đến ngày 10/12/2024.
Địa chỉ/ Address:
Số 2, đường số 4, khu nhà ở Vạn Phúc 1, phường Hiệp Bình Phước, Tp. Thủ Đức,Tp. Hồ Chí Minh
No. 2, Street 4, Van Phuc 1 housing area, Hiep Binh Phuoc ward, Thu Duc city, Ho Chi Minh city
Địa điểm/ Location:
Số 2, đường số 4, khu nhà ở Vạn Phúc 1, phường Hiệp Bình Phước, Tp. Thủ Đức,Tp. Hồ Chí Minh
No. 2, Street 4, Van Phuc 1 housing area, Hiep Binh Phuoc ward, Thu Duc city, Ho Chi Minh city
Điện thoại/ Tel: 028 36208606 Fax:
E-mail: dathop@dathop.com.vn Website: https://dathop.com
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 1164
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/2
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài
Field of calibration: Length
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand quantities/ calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Thiết bị thu tín hiệu GNSS
GNSS Receiver
Độ chính xác phương ngang/
Horizon Accuracy
≥ 8 mm + 1 ppm RMS
QT-HCMGNSS-TTKĐHC (2024)
8,0 mm
Độ chính xác phương đứng/
Vertical Accuracy
≥ 15 mm + 1 ppm RMS
7,4 mm
Chú thích/ Note:
- QT-HCMGNSS-TTKĐHC (2024): Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng ban hành năm 2024 / Laboratory-developed calibration procedure, issued in 2024; - RMS: Giá trị trung bình bình phương/ Root Mean Square; - GNSS: Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu/ Global Navigation Satellite System;
(1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, dùng hệ số phủ k = 2 và công bố tối đa tới 02 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 02 significance digits./.
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: 707.2021 / QĐ - VPCNCL ngày 10 tháng 12 năm 2021
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 2
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Chất lượng Đất Hợp
Laboratory: Dathop Quality Center
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Đất Hợp
Organization: Dathop Limited Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement - Calibration
Người quản lý Laboratory
manager:
Lê Anh Tuấn
Người có thẩm quyền ký
Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Lê Anh Tuấn Các phép thử được công nhận
Accredited calibrations
Số hiệu/ Code: VILAS 1164
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 10/12/2024
Địa chỉ/ Address: Số 2, đường số 4, khu nhà ở Vạn Phúc, phường Hiệp Bình Phước, Thành phố
Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location: Số 2, đường số 4, khu nhà ở Vạn Phúc, phường Hiệp Bình Phước, Thành phố
Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại/ Tel: 028 36208606 Fax: 028 36208600
E-mail: dathop@dathop.com.vn Website: www.dathop.com.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1164
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 / 2
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài
Field of calibration: Lengh
TT
Tên đại lượng đo
hoặc phương tiện
đo được hiệu chuẩn
Measurand/
equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu
chuẩn
Calibration
Procedure
Khả năng đo và hiệu
chuẩn (CMC)1
Calibration and
Measurement Capability
(CMC)1
1.
Máy thuỷ bình
Auto level
Instrument
Độ chính xác
Accuracy
≥ 0,7 mm/km
QT-HCMTBTTKĐHC-2021 1,69 mm/1km
2.
Máy kinh vĩ
Theodolite
Instrument
Độ chính xác đo góc
Accuracy of angel
≥ 1,5’’
QT-HCMKVTTKĐHC-2021 2,62’’
3.
Máy toàn đạc điện
tử
Total Station
Instrument
Độ chính xác đo góc
Accuracy of angel
≥ 1,5’’ QT-HCMTĐ-
TTKĐHC-2021
2,62’’
Độ chính xác đo cạnh
Accuracy of distance
± (2 + 2ppm × D) mm
(1,6 + 1,0ppm × D) mm
D: mm
Chú thích/ Note:
- QT-HC...: Qui trình hiệu chuẩn do phòng thử nghiệm xây dựng /Laboratory-developed Calibration
Procedure
- (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức
tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and
Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95%
level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance
digits.
Ngày hiệu lực:
10/12/2024
Địa điểm công nhận:
Số 2, đường số 4, khu nhà ở Vạn Phúc, phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức:
1164