Microbiology Department -  Laboratory Department

Đơn vị chủ quản: 
Hospital For Tropical Diseases
Số VILAS MED: 
006
Tỉnh/Thành phố: 
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực: 
Microbiology
Lần ban hành/Issued No: 1.24 Soát xét/ngày/ Revised/AFM 01/11 dated: Trang/Page: 1/5 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Vi sinh – Khoa xét nghiệm Laboratory: Microbiology Department - Laboratory Department Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Organization: Hospital For Tropical Diseases Lĩnh vực thử nghiệm: Vi sinh Field of testing: Microbiology Người quản lý: Ths BS Đinh Nguyễn Huy Mẫn Laboratorymanager: Dr. Dinh Nguyen Huy Man Số hiệu/ Code:Vilas Med 006 Hiệu lực công nhận có giá trị từ/ Period of Accreditation is valid from: /10/2024 đến/to: 23/08/2025 Địa chỉ/ Address: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh Địa điểm/Location: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh Điện thoại/ Tel: 028-39298704 Fax: 028-39236943 E-mail:bvbnhietdoi@tphcm.gov.vn Website: www.bvbnd.vn DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS VILAS Med 006 AFLM 01/08 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực xét nghiệm: Vi sinh Field of medical testing: Microbiology STT No. Loại mẫu (chất chống đông- nếu có) Type of sample (anticoaggulant - if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method) 1. Mẫu máu Blood sample Cấy máu Blood culture Nuôi cấy- định danh- làm kháng sinh đồ Culture- Identification- Antibiotic susceptibility testing QTVS 01-17 (Bactec-BD-USA Model B9240) 2. Dịch rửa phế quản Bronchiol aspirate Cấy dịch rửa phế quản Bronchiol aspirate culture Nuôi cấy- định danh- làm kháng sinh đồ Culture- Identification- Antibiotic susceptibility testing QTVS 02-17 3. Dịch não tủy, dịch màng phổi, dịch màng bụng, dịch màng tim CSF, pleural effusion, peritoneal effusion, pericardial effusion Cấy chất dịch vô trùng Sterile site fluid culture Nuôi cấy- định danh- làm kháng sinh đồ Culture- Identification- Antibiotic susceptibility testing QTVS 03-17 4. Mẫu phân /F2AM Stool /F2AM Xét nghiệm soi phân trực tiếp tìm ký sinh trùng Direct examination for stool sample Kiểm tra trực tiếp qua hình thái chủng vi sinh vật Direct exmamination by morphology QTVS 49-17 5. Nước tiểu Urine sample Cấy nước tiểu Urine culture Nuôi cấy định lượng- định danh- kháng sinh đồ Culture- Identification- Antibiotic susceptibility testing QTVS 06-17 6. Vết thương, dịch tiết Wound sample and exudates Cấy bệnh phẩm vết thương và dịch tiết Wound sample and exudate culture Nuôi cấy định lượng- định danh- kháng sinh đồ Culture-Identification Antibiotic susceptibility testing QTVS 07-17 DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS VILAS Med 006 AFLM 01/08 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 STT No. Loại mẫu (chất chống đông- nếu có) Type of sample (anticoaggulant - if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method) 7. Chủng vi khuẩn thuần Pure isolate Thực hiện kháng sinh đồ Antibiotic susceptibility testing Xác định độ nhạy kháng sinh bằng khoanh giấy kháng sinh Disc diffusion susceptibility test method QTVS 28-17 (OXOID, BIOMERIEUX) 8. Định danh vi khuẩn và vi nấm tự động Automated identification of bacteria and fungi Phương pháp khối phổ ( matrix-assisted laser desorption/ionization ) QTVS 47-17 (MALDI-TOF (Bruker, Đức)) 9. Mẫu bệnh phẩm Original specimen Soi nấm và nuôi cấy nấm Fungi: direct examination and culture Soi trực tiếp bệnh phẩm, định danh bằng hình thái học và nuôi cấy trên thạch sabouraud Direct examination, identification by morphology and culture on sabouraud agar QTVS 42-17 10. Huyết thanh, máu không chứa chất chống đông (Serum) Phát hiện kháng thể Toxacara canis Phương pháp miễn dịch hấp thụ gắn men Detection of antibody Toxocara canis Enzyme-linked immunosorbent assay (ELISA Phương pháp miễn dịch hấp thụ gắn men Enzyme-linked immunosorbent assay QTVS 34-17 (Etimax 3000 Thunderbolt) 11. Huyết thanh, máu không chứa chất chống đông (Serum) Phát hiện kháng thể Strongyloides Phương pháp miễn dịch hấp thụ gắn men Detection of antibody Strongyloides Enzyme-linked immunosorbent assay (ELISA) Phương pháp miễn dịch hấp thụ gắn men Enzyme-linked immunosorbent assay QTVS 35-17 (Etimax 3000 Thunderbolt) 12. Dịch phết (mũi, họng), dịch rửa phế quản Swab (nasal, throat), BAL Xác định và định danh virus cúm Identification and characterization of influenza virus Phương pháp PCR thời gian thực Real-time PCR QTSHPT 01-18 (Light Cycler 480 - Roche) DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS VILAS Med 006 AFLM 01/08 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 STT No. Loại mẫu (chất chống đông- nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method) 13. Huyết thanh, máu chứa chất chống đông EDTA, huyết tương Serum, blood (EDTA), Plasma Đo tải lượng HBV bằng hệ thống tự động Viral load of HBV by automated system Phương pháp PCR thời gian thực Real-time PCR QTSHPT 49- 21 (Cobas 6800 - Roche) 14. Chủng vi khuẩn thuần Pure stain isolated Kháng sinh đồ MIC bằng phương pháp tự động Automatic antimicrobial susceptibility testing Xác định độ nhạy kháng sinh bằng phương pháp MIC MIC testing QTVS 48-17 (Vitek2 compact- BioMerieux) 15. Huyết thanh, huyết tương Serum, Plasma (EDTA) Xác định tải lượng HIV Determination of Viral load of HIV RT-PCR Realtime Polymerase Chain Reaction QTSHPT 50-22 Cobas 6800 (Roche) 16. Xác định tải lượng HIV Determination of Viral load of HIV RT-PCR Realtime Polymerase Chain Reaction QTSHPT 48-21 (**) Alility M (Abbott) Ghi chú/ Note: - QTVS…: Phương pháp nội bộ / Labratory developed method - (**) Phương pháp mở rộng: extention test - Trường hợp phòng vi sinh – khoa xét nghiệm cung cấp dịch vụ xét nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the microbiology department - laboratory department that provides the medical testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực: 
23/08/2025
Địa điểm công nhận: 
764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức: 
6
© 2016 by BoA. All right reserved