SGS Vietnam Company Limited

Số VICAS: 
049
Tỉnh/Thành phố: 
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực: 
FSMS
QMS
Global GAP
VFCS
GHG

Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation
HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM
VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME
--- VICAS ---
70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: vpcongnhan@boa.gov.vn; Website: http://www.boa.gov.vn
AFC 01/12 GHG Lần BH: 4.24 1/2
PHỤ LỤC CÔNG NHẬN
ACCREDITATION SCHEDULE
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
TÊN TỔ CHỨC/ Organisation
Tiếng Việt/ in Vietnamese:
CÔNG TY SGS VIỆT NAM TNHH
Tiếng Anh/ in English:
SGS VIETNAM LIMITED
SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 049 – GHG
ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation
Trụ sở chính/ Head office:
198 đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
198 Nguyen Thi Minh Khai street, Ward 6, District 1, Ho Chi Minh city
Tel: +84 28 39351920
Website: www.sgs.vn
CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards

ISO/IEC 17029:2019

ISO 14065:2020; ISO 14066:2011; ISO 14064-3:2019
HIỆU LỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation period
Từ/ from / / 2024 đến/ to / /2029
Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation
HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM
VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME
--- VICAS ---
70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: vpcongnhan@boa.gov.vn; Website: http://www.boa.gov.vn
AFC 01/12 GHG Lần BH: 4.24 2/2
PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation
Thẩm tra khí nhà kính cho các cấp độ và lĩnh vực sau/ Verification of greenhouse gas for the levels and sectors as follow:
Thẩm tra ở cấp độ tổ chức Verification at the organization level
Lĩnh vực/ Sector
Ví dụ về các hoạt động gây phát thải khí nhà kính/
Example of included activities that cause GHG
Sản xuất chung (biến đổi vật lý hoặc hóa học của vật liệu hoặc vật chất thành sản phẩm mới)/ General Manufacturing (physical or chemical transformation of materials or substances into new products)

Sản xuất – Thiết bị điện và điện tử, máy móc công nghiệp/ Manufacturing – Electric and electronics equipment, industrial machinery

Sản xuất – Chế biến thực phẩm/ Manufacturing – Food processing
Lưu ý: Kỹ thuật dân dụng (ví dụ: xây dựng) được bao gồm trong lĩnh vực này/ Note: Civil engineering, e.g. construction, will cover under this sector.
Ghi chú/ Note: Trường hợp Công ty SGS Việt Nam TNHH cung cấp dịch vụ thẩm tra thì Công ty SGS Việt Nam TNHH phải tuân thủ các quy định pháp luật có liên quan khi cung cấp dịch vụ này/ In case SGS Vietnam Limited provides verification services, the Company shall comply with relevant legal regulations when providing the services.

PHỤ LỤC CÔNG NHẬN

ACCREDITATION SCHEDULE
(Kèm theo quyết định số:799.2021/QĐ-VPCNCL ngày 30 tháng 12 năm 2021
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)

TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organization

 
Tiếng Việt/ in Vietnamese: CÔNG TY SGS VIỆT NAM TNHH
Tiếng Anh/ in English: SGS VIETNAM COMPANY LIMITED
SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 049 – QMS
ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Locations Covered by Accreditation

 
Trụ sở chính/ Head office:
198 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
198 Nguyen Thi Minh Khai street, Ward 06, District 3, Ho Chi Minh city, Vietnam
Tel: +84 28 39351920 Fax: +84 28 35260074
CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards
 
  • ISO/IEC 17021-1:2015
  • ISO/IEC 17021-3:2017
NGÀY BAN HÀNH/ Issue date
Ngày     30    tháng   12    năm 2021
Dated 30 th December, 2021

PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scopes of Accreditation
Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 cho các lĩnh vực sau/ Certification of quality management systems according to ISO 9001:2015 for the following scopes:

 
Nhóm ngành
Technical cluster
Mã IAF
IAF code
Ngành kinh tế
Economic sector
Phạm vi cụ thể theo mã NACE (rev.2)
Detailed scopes according to NACE code (rev.2)
Cơ khí
Mechanical



























Cơ khí
Mechanical
17 Kim loại cơ bản và sản phẩm được chế tạo từ      kim loại
Basic metals and fabricated metal products
24 trừ/ except 24.46: Sản xuất các kim loại cơ bản/ Manufacture of basic metals
25 trừ/ except 25.4: Chế tạo các sản phẩm từ kim loại trừ máy móc, thiết bị/ Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment
33.11: Sửa chữa các sản phẩm chế tạo từ kim loại/ Repair of fabricated metal products
18





 
Máy móc, thiết bị
Machinery and equipment






 
25.4: Sản xuất vũ khí và đạn dược/Manufacture of weapons and ammunition
28: Sản xuất các máy móc, thiết bị (chưa được phân loại)/ Manufacture of machinery and equipment n.e.c.
30.4: Sản xuất các loại xe quân sự/ Manufacture of military fighting vehicles
33.12: Sửa chữa máy móc/ Repair of machinery
33.2: Lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp/ Installation of industrial machinery and equipment
19 Thiết bị điện, quang
Electrical and optical equipment
26: Sản xuất máy tính, các thiết bị điện tử, quang học/ Manufacture of computer, electronic and optical products
27: Sản xuất các thiết bị điện/ Manufacture of electrical equipment
33.13: Sửa chữa các thiết bị điện tử, quang học/ Repair of electronic and optical equipment
33.14: Sửa chữa thiết bị điện/ Repair of electrical equipment
95.1: Sửa chữa máy tính, thiết bị thông tin/ Repair of computers and communication equipment
22 Phương tiện vận tải khác
Other transport equipment
29: Sản xuất xe có động cơ, rơ- moóc và semi rơ- moóc/ Manufacture of motor vehicles, trailers and semi-trailers
30.2: Sản xuất đầu máy, toa xe lửa/ Manufacture of railway locomotives and rolling stock
30.9: Sản xuất các thiết bị vận tải khác (chưa được phân loại)/ Manufacture of transport equipment n.e.c.
33.17: Sửa chữa và bảo trì các thiết bị vận tải khác/ Repair and maintenance of other transport equipment
Giấy
Paper
7 Giới hạn đối với “Các sản phẩm giấy”
Limited to “Paper products”
17.2: Sản xuất các vật phẩm từ giấy và giấy bồi/ Manufacture of articles of paper and paperboard
9 Công ty in
Printing companies
18: In ấn và sản xuất các sản phẩm truyền thông/ Printing and reproduction of recorded media
Các sản phẩm khoáng
Minerals
15 Các sản phẩm khoáng phi kim
Non-metallic mineral products
23.1: Sản xuất kính và sản phẩm kính/ Manufacture of glass and glass products
23.2: Sản xuất gạch nung/ Manufacture of refractory products
23.3: Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét/ Manufacture of clay building material
23.4: Sản xuất các sản phẩm gốm sứ khác/ Manufacture of other porcelain and ceramic products
23.7: Cắt, tạo hình, hoàn thiện đá/ Cutting, shaping and finishing of stone
23.9: Sản xuất các sản phẩm mài mòn và các sản phẩm khoáng phi kim khác (chưa được phân loại)/ Manufacture of abrasive products and non-metallic mineral products n.e.c.




 
Nhóm ngành
Technical cluster
Mã IAF
IAF code
Ngành kinh tế
Economic sector
Phạm vi cụ thể theo mã NACE (rev.2)
Detailed scopes according to NACE code (rev.2)
Sản xuất hàng tiêu dùng
Goods production
6 Gỗ và sản phẩm gỗ
Wood and wood products
16: Sản xuất gỗ, sản phẩm gỗ, li-e, trừ nội thất; sản xuất các sản phẩm thủ công/ Manufacture of wood and products of wood and cork, except furniture; manufacture of articles of straw and plaiting materials
14 Cao su và các sản phẩm nhựa
Rubber and plastic products
22: Sản xuất các sản phẩm cao su và nhựa/ Manufacture of rubber and plastic products
Dịch vụ
Services























Dịch vụ
Services
29 Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy, đồ gia dụng
Wholesale and retail trade; Repair of motor vehicles, motorcycles and personal and household goods
45: Bán buôn, bán lẻ và sửa chữa ô-tô, xe máy/ Wholesale and retail trade and repair of motor vehicles and motorcycles
46: Bán buôn, trừ ô-tô, xe máy/ Wholesale trade, except of motor vehicles and motorcycles
47: Bán lẻ, trừ ô-tô, xe máy/ Retail trade, except of motor vehicles and motorcycles
95.2: Sửa chữa đồ dùng cá nhân, gia đình/ Repair of personal and household goods
32 Môi giới tài chính; bất động sản; cho thuê
Financial intermediation; real estate; renting
64: Dịch vụ tài chính, trừ bảo hiểm và quỹ trợ cấp/ Financial service activities, except insurance and pension funding
65: Bảo hiểm, tái bảo hiểm và quỹ trợ cấp ngoại trừ các quỹ an ninh xã hội bắt buộc/ Insurance, reinsurance and pension funding, except compulsorysocial security
66: Các hoạt động hỗ trợ cho dịch vụ tài chính và bảo hiểm/ Activities auxiliary to financial services and insurance activities
68: Kinh doanh bất động sản/ Real estate activities
77: Các hoạt động thuê và cho thuê/ Rental and leasing activities
33



33
Công nghệ thông tin
Information technology


Công nghệ thông tin
Information technology
58.2: Xuất bản phần mềm/ Software publishing
62: Lập trình, tư vấn và các hoạt động liên quan/ Computer programming, consultancy and related activities
63.1: Xử lý dữ liệu, cho thuê máy chủ và các hoạt động liên quan; web portals/ Data processing, hosting and related activities; web portals
35 Dịch vụ khác
Other services
69: Các hoạt động về pháp lý và kế toán/ Legal and accounting activities
70: Hoạt động của các văn phòng điều hành; Các hoạt động tư vấn quản lý/ Activities of head offices; management consultancy activities
73: Quản cáo, nghiên cứu thị trường/ Advertising and market research
74.2: Nhiếp ảnh/ Photographic activities
74.3: Dịch thuật/ Translation and interpretation activities
78: Dịch vụ việc làm/ Employment activities
80: Dịch vụ an ninh, điều tra/ Security and investigation activities
81: Dịch vụ cho các tòa nhà và cảnh quan/ Services to buildings and landscape activities
82: Quản trị văn phòng, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác/ Office administrative, office support and other business support activities
Dược phẩm
Pharmaceutical
13 Dược phẩm
Pharmaceuticals
21: Sản xuất các chế phẩm dược và thuốc/ Manufacture of basic pharmaceutical products and pharmaceutical preparation
Phụ lục này có hiệu lực tới ngày 26 tháng  09   năm  2024
This Accreditation Schedule is effective until 27  th September, 2024              

PHỤ LỤC CÔNG NHẬNACCREDITATION SCHEDULE
(Kèm theo quyết định số: 800.2021  /QĐ-VPCNCL ngày 30 tháng 12  năm 2021
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)

TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation
Tiếng Việt/ in Vietnamese: CÔNG TY SGS VIỆT NAM TNHH
Tiếng Anh/ in English: SGS VIETNAM COMPANY LIMITED
SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 049 – EMS
ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation
Trụ sở chính/ Head office:
198 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 06, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
198 Nguyen Thi Minh Khai street, Ward 06, District 3, Ho Chi Minh city, Vietnam
Tel: +84 28 39351920 Fax: +84 28 39351921
CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards
  • ISO/IEC 17021-1: 2015; ISO/IEC 17021-2:2016
NGÀY BAN HÀNH/ Issue date
Ngày  30  tháng   12  năm 2021
Dated 30 th December, 2021

PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation
Chứng nhận hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn TCVN ISO 14001:2005 và TCVN ISO 14001:2015 cho các lĩnh vực sau/ Certification of environmental management system according to ISO 14001:2004/Cor 1:2009 and ISO 14001:2015 for the following scopes:
Nhóm ngành
Technical cluster
Mã IAF
IAF code
Ngành kinh tế
Economic sector
Phạm vi cụ thể theo mã NACE (rev.2)
Detailed scopes according to
NACE code (rev.2)
Cơ khí
Mechanical
17 Giới hạn đối với “Sản phẩm được chế tạo từ kim loại”
Limited to “Fabricated metal products”
24 trừ  24.46, 25 trừ/ except 25.4, 33.11, 33.11
18 Máy móc, thiết bị
Machinery and equipment
25.4, 28, 30.4, 33.12, 33.2
Giấy
Paper
7 Giới hạn đối với “Các sản phẩm giấy”
Limited to “Paper products”
17.2
Sản xuất hàng tiêu dùng
Goods production
4 Dệt và sản phẩm dệt
Textiles and textile products
13, 14


Phụ lục này có hiệu lực tới ngày 30 tháng 12 năm 2024
This Accreditation Schedule is effective until 30 th December, 2024

PHỤ LỤC CÔNG NHẬN

ACCREDITATION SCHEDULE
(Kèm theo quyết định số: 778 .2021/QĐ-VPCNCL ngày   27    tháng   12   năm 2021    
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)

TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation

 
Tiếng Việt/ in Vietnamese: CÔNG TY SGS VIỆT NAM TNHH
Tiếng Anh/ in English: SGS VIETNAM COMPANY LTD.,
SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 049 – GLOBALG.A.P.
ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation

 
Trụ sở chính/ Head Office:
198 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
198 Nguyen Thi Minh Khai Street, ward 6, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: +84 28 3935 1920 Fax: +84 28 3526 0074
CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards
 
  • ISO/IEC 17065:2012
  • GLOBALG.A.P. General Regulations (version 5)
  • Compound Feed Manufacturing General Rules – Addendum to GLOBALG.A.P. General Regulations (version 2)
NGÀY BAN HÀNH/ Issue date
Ngày   27    tháng  12   năm  2021
Dated 27 th December, 2021                    

PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation
Chứng nhận GLOBALG.A.P. cho các phạm vi và lĩnh vực sau đây/ GLOBALG.A.P. certification for the following scopes and sub-scopes:

 
TT
No
Phạm vi
Scope
Lĩnh vực
Sub-scope
Chuẩn mực chứng nhận
Certification criteria
Chuẩn mực công nhận
Accreditation criteria
  1.  
Trang trại trồng trọt
Integrated Farm Assurance (IFA) – Crop Base
Trái cây và Rau
Fruit & Vegetable
GLOBALG.A.P. IFA All Farm Base module – Crop Base module – Fruit & Vegetable module – Control Points and Compliance Criteria (version 5) ISO/IEC 17065:2012
GLOBALG.A.P. General Regulations (version 5)
  1.  
Chè
Tea
GLOBALG.A.P. IFA All Farm Base module – Crop Base module – Tea module – Control Points and Compliance Criteria (version 5)
  1.  
Trang trại chăn nuôi
Integrated Farm Assurance (IFA) – Livestock Base
Lợn
Pigs
GLOBALG.A.P. IFA All Farm Base module – Livestock Base module – Pigs module – Control Points and Compliance Criteria (version 5)
  1.  
Trang trại nuôi trồng thủy sản
Integrated Farm Assurance (IFA) – Aquaculture Base
GLOBALG.A.P. IFA All Farm Base module – Aquaculture Base module – Control Points and Compliance Criteria (version 5)
  1.  
Sản xuất thức ăn chăn nuôi tổng hợp
Compound Feed Manufacturing (CFM)
GLOBALG.A.P. Compound Feed Manufacturing – Control Points and Compliance Criteria (version 2) ISO/IEC 17065:2012
GLOBALG.A.P. General Regulations (version 5)
Compound Feed Manufacturing General Rules – Addendum to GLOBALG.A.P. General Regulations (version 2)
Phụ lục này có hiệu lực tới ngày 09 tháng 04 năm 2023
This Accreditation Schedule is effective until 09 April, 2023  

PHỤ LỤC CÔNG NHẬNACCREDITATION SCHEDULE
(Kèm theo quyết định số: 880.2019 /QĐ-VPCNCL ngày 25 tháng 11 năm 2019 
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)

TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation
Tiếng Việt/ in Vietnamese: CÔNG TY SGS VIỆT NAM TNHH
Tiếng Anh/ in English: SGS VIETNAM COMPANY LIMITED
SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 049 – QMS
ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation
Trụ sở chính/ Head office:
198 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 06, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
198 Nguyen Thi Minh Khai street, Ward 06, District 3, Ho Chi Minh city, Vietnam
Tel: +84 28 39351920 Fax: +84 28 39351921
CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards
  • ISO/IEC 17021-1: 2015; ISO/IEC 17021-3:2017
  • IAF MD 1:2018; IAF MD 2:2017; IAF MD 4:2018; IAF MD 5: 2015; IAF MD 11:2013
NGÀY BAN HÀNH/ Issue date
Ngày    25  tháng   11  năm 2019
Dated 25 th November, 2019

PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation
Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 cho các lĩnh vực sau/ Certification of quality management systems according to ISO 9001:2015 for the following scopes:
Nhóm ngành
Technical cluster
Mã IAF
IAF code
Ngành kinh tế
Economic sector
Phạm vi cụ thể theo mã NACE (rev.2)
Detailed scopes according to NACE code (rev.2)
Thực phẩm
Food
1 Nông nghiệp, lâm nghiệp và nuôi trồng thủy sản
Agriculture, forestry and fishing
01: Trồng trọt và chăn nuôi, săn bắn và các dịch vụ liên quan/ Crop and animal production, hunting and related service activities
02: Lâm nghiệp và khai thác gỗ/ Forestry and logging
03: Đánh cá và nuôi trồng thủy sản/ Fishing and aquaculture
3 Thực phẩm, đồ uống, thuốc lá
Food products, beverages and tobacco
10: Sản xuất thực phẩm/ Manufacture of food products
11: Sản xuất đồ uống/ Manufacture of beverages
12: Sản xuất thuốc lá/ Manufacture of tobacco products
30 Khách sạn, nhà hàng
Hotels and restaurants
55: Kinh doanh dịch vụ ăn nghỉ/ Accommodation
56: Các hoạt động dịch vụ thực phẩm, đồ uống/ Food and beverage service activities
Cơ khí
Mechanical
17 Kim loại cơ bản và sản phẩm được chế tạo từ kim loại
Basic metals and fabricated metal products
24 trừ/ except 24.46: Sản xuất các kim loại cơ bản/ Manufacture of basic metals
25 trừ/ except 25.4: Chế tạo các sản phẩm từ kim loại trừ máy móc, thiết bị/ Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment
33.11: Sửa chữa các sản phẩm chế tạo từ kim loại/ Repair of fabricated metal products
18 Máy móc, thiết bị
Machinery and equipment
25.4: Sản xuất vũ khí và đạn dược/Manufacture of weapons and ammunition
28: Sản xuất các máy móc, thiết bị (chưa được phân loại)/ Manufacture of machinery and equipment n.e.c.
30.4: Sản xuất các loại xe quân sự/ Manufacture of military fighting vehicles
33.12: Sửa chữa máy móc/ Repair of machinery
33.2: Lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp/ Installation of industrial machinery and equipment
19 Thiết bị điện, quang
Electrical and optical equipment
26: Sản xuất máy tính, các thiết bị điện tử, quang học/ Manufacture of computer, electronic and optical products
27: Sản xuất các thiết bị điện/ Manufacture of electrical equipment
33.13: Sửa chữa các thiết bị điện tử, quang học/ Repair of electronic and optical equipment
33.14: Sửa chữa thiết bị điện/ Repair of electrical equipment
95.1: Sửa chữa máy tính, thiết bị thông tin/ Repair of computers and communication equipment
22 Phương tiện vận tải khác
Other transport equipment
29: Sản xuất xe có động cơ, rơ- moóc và semi rơ- moóc/ Manufacture of motor vehicles, trailers and semi-trailers
30.2: Sản xuất đầu máy, toa xe lửa/ Manufacture of railway locomotives and rolling stock
30.9: Sản xuất các thiết bị vận tải khác (chưa được phân loại)/ Manufacture of transport equipment n.e.c.
33.17: Sửa chữa và bảo trì các thiết bị vận tải khác/ Repair and maintenance of other transport equipment
Giấy
Paper
7 Giới hạn đối với “Các sản phẩm giấy”
Limited to “Paper products”
17.2: Sản xuất các vật phẩm từ giấy và giấy bồi/ Manufacture of articles of paper and paperboard
9 Công ty in
Printing companies
18: In ấn và sản xuất các sản phẩm truyền thông/ Printing and reproduction of recorded media
Các sản phẩm khoáng
Minerals
15 Các sản phẩm khoáng phi kim
Non-metallic mineral products
23.1: Sản xuất kính và sản phẩm kính/ Manufacture of glass and glass products
23.2: Sản xuất gạch nung/ Manufacture of refractory products
23.3: Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét/ Manufacture of clay building material
23.4: Sản xuất các sản phẩm gốm sứ khác/ Manufacture of other porcelain and ceramic products
23.7: Cắt, tạo hình, hoàn thiện đá/ Cutting, shaping and finishing of stone
23.9: Sản xuất các sản phẩm mài mòn và các sản phẩm khoáng phi kim khác (chưa được phân loại)/ Manufacture of abrasive products and non-metallic mineral products n.e.c.
Xây dựng
Construction
28 Xây dựng
Construction
41: Xây dựng nhà/ Construction of buildings
42: Xây dựng công trình dân dụng/ Civil engineering
43: Các hoạt động xây dựng chuyên biệt khác/ Specialised construction activities
Sản xuất hàng tiêu dùng
Goods production
6 Gỗ và sản phẩm gỗ
Wood and wood products
16: Sản xuất gỗ, sản phẩm gỗ, li-e, trừ nội thất; sản xuất các sản phẩm thủ công/ Manufacture of wood and products of wood and cork, except furniture; manufacture of articles of straw and plaiting materials
14 Cao su và các sản phẩm nhựa
Rubber and plastic products
22: Sản xuất các sản phẩm cao su và nhựa/ Manufacture of rubber and plastic products
Hóa chất
Chemicals
7 Giới hạn đối với “Sản xuất bột giấy và giấy”
Limited to “Pulp and paper manufacturing”
17.1: Sản xuất bột giấy, giấy và giấy bồi/ Manufacture of pulp, paper and paperboard
12 Hóa chất, các sản phẩm hóa và sợi hóa học
Chemicals, chemical products and fibers
20: Sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa học/ Manufacture of chemicals and chemical products
Vận tải và quản lý chất thải
Transport & waste management
31 Vận tải, lưu kho và thông tin
Transport, storage and communication
49: Vận tải đường bộ, đường ống/ Land transport and transport via pipelines
50: Vận tải đường thủy/ Water transport
51: Vận tải đường hàng không/ Air transport
52: Lưu kho và các hoạt động hỗ trợ vận tải/ Warehousing and support activities for transportation
53: Các hoạt động bưu chính/ Postal and courier activities
61: Viễn thông/ Telecommunications
Dịch vụ
Services
29 Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy, đồ gia dụng
Wholesale and retail trade; Repair of motor vehicles, motorcycles and personal and household goods
45: Bán buôn, bán lẻ và sửa chữa ô-tô, xe máy/ Wholesale and retail trade and repair of motor vehicles and motorcycles
46: Bán buôn, trừ ô-tô, xe máy/ Wholesale trade, except of motor vehicles and motorcycles
47: Bán lẻ, trừ ô-tô, xe máy/ Retail trade, except of motor vehicles and motorcycles
95.2: Sửa chữa đồ dùng cá nhân, gia đình/ Repair of personal and household goods
32 Môi giới tài chính; bất động sản; cho thuê
Financial intermediation; real estate; renting
64: Dịch vụ tài chính, trừ bảo hiểm và quỹ trợ cấp/ Financial service activities, except insurance and pension funding
65: Bảo hiểm, tái bảo hiểm và quỹ trợ cấp ngoại trừ các quỹ an ninh xã hội bắt buộc/ Insurance, reinsurance and pension funding, except compulsorysocial security
66: Các hoạt động hỗ trợ cho dịch vụ tài chính và bảo hiểm/ Activities auxiliary to financial services and insurance activities
68: Kinh doanh bất động sản/ Real estate activities
77: Các hoạt động thuê và cho thuê/ Rental and leasing activities
33 Công nghệ thông tin
Information technology
58.2: Xuất bản phần mềm/ Software publishing
62: Lập trình, tư vấn và các hoạt động liên quan/ Computer programming, consultancy and related activities
63.1: Xử lý dữ liệu, cho thuê máy chủ và các hoạt động liên quan; web portals/ Data processing, hosting and related activities; web portals
35 Dịch vụ khác
Other services 
69: Các hoạt động về pháp lý và kế toán/ Legal and accounting activities
70: Hoạt động của các văn phòng điều hành; Các hoạt động tư vấn quản lý/ Activities of head offices; management consultancy activities
73: Quản cáo, nghiên cứu thị trường/ Advertising and market research
74.2: Nhiếp ảnh/ Photographic activities
74.3: Dịch thuật/ Translation and interpretation activities
78: Dịch vụ việc làm/ Employment activities
80: Dịch vụ an ninh, điều tra/ Security and investigation activities
81: Dịch vụ cho các tòa nhà và cảnh quan/ Services to buildings and landscape activities
82: Quản trị văn phòng, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác/ Office administrative, office support and other business support activities
Dược phẩm
Pharmaceuticals
13 Dược phẩm
Pharmaceuticals
21: Sản xuất các chế phẩm dược và thuốc/ Manufacture of basic pharmaceutical products and pharmaceutical preparation

Phụ lục này có hiệu lực tới ngày  26   tháng 9  năm 2021
This Accreditation Schedule is effective until 26 th September, 2021

PHỤ LỤC CÔNG NHẬN

ACCREDITATION SCHEDULE
(Kèm theo quyết định số:476.2018/QĐ-VPCNCL ngày 26tháng9năm 2018
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)

TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation
Tiếng Việt/ in Vietnamese: Công ty SGS Việt Nam TNHH
Tiếng Anh/ in English: SGS Vietnam Ltd.
SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number:VICAS 049 - QMS
ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation
Địa chỉ / Address:
198 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
198 Nguyen Thi Minh Khai, district 3, Ho Chi Minh City
Tel:  +84 28 39351920 Fax: +84 28 35260074
Email: nhan.do@sgs.com Website: www.sgs.vn
CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards
  • ISO/IEC 17021-1: 2015
  • IAF MD1: 2018; IAF MD2: 2007; IAF MD3: 2008; IAF MD4: 2008; IAF MD5: 2015; IAF MD11: 2013
NGÀY BAN HÀNH/ Issue date
Ngày 26 tháng 09 năm 2018
Dated 26 th September 2018

 


PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation
Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001: 2015 cho các lĩnh vực như sau/ Certification of quality management system according to ISO 9001: 2015for the scopes as follows:
SttNo Mã IAF
IAF code
Phạm vi công nhận
Accreditation scope
Phạm vi cụ thể theo mã NACE, Rev.2
Detail scopes according to NACE code, Rev.2
  1.  
1 Nông nghiệp, thủy sản
Fishing, agriculture
01: Trồng trọt, chăn nuôi, săn bắn và các dịch vụ có liên quan/ Crop and animal production, hunting and related service activities
02: Lâm nghiệp và khai thác gỗ/ Forestry and logging
03: Đánh cá và nuôi trồng thủy sản/ Fishing and aquaculture
  1.  
3 Thực phẩm, đồ uống
Food products, beverages
10: Sản xuất thực phẩm/ Manufacture of food products
11: Sản xuất đồ uống/ Manufacture of beverages
12: Sản xuất thuốc lá/ Manufacture of tobacco products
  1.  
6 Gỗ và sản phẩm gỗ
Wood and wood products
16: Sản xuất gỗ, sản phẩm gỗ, li-e, trừ nội thất; sản xuất các sản phẩm thủ công/ Manufacture of wood and products of wood and cork, except furniture; manufacture of articles of straw and plaiting materials
  1.  
7 Bột giấy, giấy và sản phẩm giấy
Pulp, paper and paper products
17: Sản xuất giấy và sản phẩm giấy/ Manufacture of paper and paper products
  1.  
9 In 
Printing companies
18: In ấn và sản xuất các sản phẩm truyền thông/ Printing and reproduction of recorded media
  1.  
12 Hóa chất, sản phẩm hóa học và sợi hóa học
Chemicals, chemical products and fibres
20: Sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa học/ Manufacture of chemicals and chemical products
  1.  
14 Cao su và các sản phẩm nhựa
Rubber and plastic products
22.1: Sản xuất các sản phẩm cao su/ Manufacture of rubber products
22.2: Sản xuất các sản phẩm nhựa/ Manufacture of plastics products
  1.  
28 Xây dựng
Construction
41: Xây dựng nhà/ Construction of buildings
42: Xây dựng công trình dân dụng/ Civil engineering
43: Các hoạt động xây dựng chuyên biệt khác/ Specialised construction activities
  1.  
29 Bán buôn, bán lẻ; Sửa chữa ô-tô, xe máy, đồ dung gia đình
Wholesale and retail trade; Repair of motor vehicles, motorcycles and personal and household goods
45: Bán buôn, bán lẻ và sửa chữa ô-tô, xe máy/ Wholesale and retail trade and repair of motor vehicles and motorcycles
46: Bán buôn, trừ ô-tô, xe máy/ Wholesale trade, except of motor vehicles and motorcycles
47: Bán lẻ, trừ ô-tô, xe máy/ Retail trade, except of motor vehicles and motorcycles
95.2: Sửa chữa đồ dùng cá nhân, gia đình/ Repair of personal and household goods
  1.  
30 Nhà hàng, khách sạn
Hotels and restaurants
55: Kinh doanh dịch vụ ăn nghỉ/ Accommodation
56: Các hoạt động dịch vụ thực phẩm, đồ uống/ Food and beverage service activities
  1.  
31 Vận tải, lưu kho và thông tin
Transport, storage and communication
49: Tận tải đường bộ, đường ống/ Land transport and transport via pipelines
50: Vận tải đường thủy/ Water transport
51: Vận tải đường không/ Air transport
52: Lưu kho và các hoạt động hỗ trợ vận tải/ Warehousing and support activities for transportation
53: Các hoạt động bưu chính/ Postal and courier activities
61: Viễn thông/ Telecommunications
 
  1.  
32 Môi giới tài chính, kinh doanh bất động sản, cho thuê
Financial intermediation, real estate, renting
64: Dịch vụ tài chính, trừ bảo hiểm và quỹ trợ cấp/ Financial service activities, except insurance and pension funding
65: Bảo hiểm, tái bảo hiểm và quỹ trợ cấp ngoại trừ các quỹ an ninh xã hội bắt buộc/ Insurance, reinsurance and pension funding, except compulsorysocial security
66: Các hoạt động hỗ trợ cho dịch vụ tài chính và bảo hiểm/ Activities auxiliary to financial services and insurance activities
68: Kinh doanh bất động sản/ Real estate activities
77: Các hoạt động thuê và cho thuê/ Rental and leasing activities
  1.  
33 Công nghệ thông tin
Information technology
58.2: Xuất bản phần mềm/ Software publishing
62: Lập trình, tư vấn và các hoạt động liên quan/ Computer programming, consultancy and related activities
63.1: Xử lý dữ liệu, cho thuê máy chủ và các hoạt động liên quan; web portals/ Data processing, hosting and related activities; web portals

Phụ lục này có hiệu lực tới ngày 26 tháng 9  năm 2021
This Accreditation Schedule is effective until 26 th September, 2021 

PHỤ LỤC CÔNG NHẬN

ACCREDITATION SCHEDULE
(Kèm theo quyết định số: 408.2019/QĐ-VPCNCL ngày 25 tháng 06 năm 2019
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)

TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation
Tiếng Việt/ in Vietnamese: CÔNG TY SGS VIỆT NAM TNHH
Tiếng Anh/ in English: SGS VIETNAM COMPANY LIMITED
SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 049 – FSMS
ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation
Trụ sở chính/ Head office:
198 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 06, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
198 Nguyen Thi Minh Khai street, Ward 06, District 3, Ho Chi Minh city, Vietnam
Tel: +84 28 39351920 Fax: +84 28 39351921
CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards
  • ISO/IEC 17021-1: 2015
  • ISO/TS 22003:2013
NGÀY BAN HÀNH/ Issue date
Ngày   25   tháng   06  năm 2019
Dated 25 th June, 2019

PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation
Chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn ISO/IEC 22000:2005; ISO/IEC 22000:2018; TCVN 5603:2008 (HACCP) cho các lĩnh vực sau/ Certification of food safety management system according to ISO 22000:2005; ISO 22000:2018; CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003 (HACCP) for the following scopes:
Nhóm ngành
Cluster
Ngành
Category
Chuyên ngành
Subcategory
Chăn nuôi, trồng trọt
Farming
A Chăn nuôi
Farming of animals
AI Chăn nuôi lấy thịt/ sữa/ trứng/ mật
Farming of Animals for Meat/ Milk/ Eggs/ Honey
AII Nuôi trồng thủy, hải sản
Farming of fish and seafood
B Trồng trọt
Farming of Plants
BI Trồng các loại cây (trừ ngũ cốc)
Farming of plants (other than grains and pulses)
BII Trồng các loại cây ngũ cốc
Farming of grains and pulses
Chế biến thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
Food and feed processing
C Chế biến thực phẩm
Food manufacturing
CI Chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật mau hỏng ở nhiệt độ thường
Processing of perisable animal products
CII Chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật mau hỏng ở nhiệt độ thường
Processing of perisable plant products
CIII Chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật và thực vật (sản phẩm hỗn hợp) mau hỏng ở nhiệt độ thường
Processing of perisable animal and plant products (mixed products)
CIV Chế biến sản phẩm giữ được lâu ở nhiệt độ thường
Processing of ambient stable products
D Sản xuất thức ăn chăn nuôi
Animal feed production
DI Sản xuất thức ăn chăn nuôi
Production of feed
DII Sản xuất thức ăn cho sinh vật cảnh
Production of pet food
Phục vụ ăn uống 
Catering
E Phục vụ ăn uống
Catering
Bán lẻ, vận chuyển và lưu kho 
Retail, transport and storage
F Phân phối
Distribution
FI Bán lẻ/ Bán buôn
Retail/ Wholesale 
FII Môi giới/ Kinh doanh thực phẩm
Food broking/ Tranding
G Cung câp dịch vụ vận chuyển và lưu kho
Provision of transport and storage services 
GI Cung cấp dich vụ vận chuyển và lưu kho cho thực phẩm và thức ăn chăn nuôi mau hỏng ở nhiệt độ thường 
Provision of transport and storage services for perishable food and feet
GII Cung cấp dịch vụ vận chuyển và lưu kho cho thực phẩm và thức ăn chăn nuôi giữ được lâu ở nhiệt độ thường
Provision of transport and storage services and ambient stable food and feet
Dịch vụ phụ trợ
Auxiliary service
H Dịch vụ
Service
I Sản xuất bao gói thực phẩm và nguyên liệu bao gói
Production of food packaging and packaging material
J Sản xuất thiết bị
Equipment manufacturing
Sinh hóa
Biochemical
K Sản xuất sản phẩm sinh hóa
Production of (Bio) chemical
           


Phụ lục này có hiệu lực tới ngày 03 tháng 08 năm 2022
This Accreditation Schedule is effective until 03 rd August, 2022

 

 

PHỤ LỤC CÔNG NHẬN

ACCREDITATION SCHEDULE
(Kèm theo quyết định số: 584.2020/QĐ-VPCNCL ngày    08  tháng   07   năm 2020
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)

TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation
Tiếng Việt/ in Vietnamese: Công ty SGS Việt Nam TNHH
Tiếng Anh/ in English: SGS Vietnam Company Limited
SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 049 – GLOBALG.A.P.
ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation
Trụ sở chính/ Head office:
198 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam/ 
198 Nguyen Thi Minh Khai street, ward 6, district 3, Ho Chi Minh city
Tel: +84 28 39351920 Website: www.sgs.vn
CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards
  • ISO/IEC 17065:2012 Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ/ Conformity assessment – Requirements for bodies certifying products, processes and services
  • GLOBALG.A.P. General Regulations Version 5
  • Compound Feed Manufacturing General Rules – Addendum to GLOBALG.A.P. General Regulations Version 2
NGÀY BAN HÀNH/ Issue date
Ngày    08  tháng   07   năm 2020
Dated 08 th July, 2020

PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation
Chứng nhận GLOBALG.A.P. cho các phạm vi và lĩnh vực sau/ GLOBALG.A.P. certification for the following scopes and sub-scopes:
TT
No
Phạm vi
Scope
Lĩnh vực             Sub-scope Chuẩn mực chứng nhận   Certification standard
  1.  
Trồng trọt 
Integrated Farm Assurance (IFA) – Crop Base
Trái cây và rau
Fruit & Vegetables
GLOBALG.A.P. IFA All Farm Base – Crops Base – Fruit and Vegetables – Control Points and Compliance Criteria Version 5
  1.  
Chăn nuôi 
Integrated Farm Assurance (IFA) – Livestock Base
Lợn
Pigs
GLOBALG.A.P. IFA All Farm Base – Livestock Base – Pigs – Control Points and Compliance Criteria Version 5
  1.  
Nuôi trồng thủy sản
Integrated Farm Assurance (IFA) – Aquaculture Base
GLOBALG.A.P. IFA All Farm Base – Aquaculture Module - Control Points and Compliance Criteria Version 5
  1.  
Sản xuất thức ăn chăn nuôi tổng hợp
Compound Feed Manufacturing (CFM)
GLOBALG.A.P. CFM – Control Points and Compliance Criteria Version 2
Phụ lục này có hiệu lực tới ngày 09  tháng 04  năm 2023.
This Accreditation Schedule is effective until  09 th April, 2023.   

 
Ngày hiệu lực: 
09/04/2023
Địa điểm công nhận: 
119 – 121 Vo Van Tan street, Ward 6, District 1, Ho Chi Minh city
198 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức: 
49
© 2016 by BoA. All right reserved