Calibration Laboratory
Đơn vị chủ quản:
Phu Cuong Surveying Instruments Corporation
Số VILAS:
289
Tỉnh/Thành phố:
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực:
Measurement - Calibration
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: 03.2023/QĐ-VPCNCL ngày 05 tháng 01 năm 2023
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/2
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng Hiệu chuẩn/ Kiểm định
Laboratory:
Calibration Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Công ty cổ phần thiết bị kỹ thuật đo đạc Phú Cường
Organization:
Phu Cuong Surveying Instruments Corporation
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý: Nguyễn Huy Thảo Du
Laboratory manager:
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT
Họ và tên/ Name
Phạm vi được ký/ Scope
1.
Nguyễn Huy Thảo Du
Các phép hiệu chuẩn được công nhận/
All accreditation calibrations
Số hiệu/ Code: VILAS 289
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 22/01/2026
Địa chỉ/Address:
197 Hoàng Hoa Thám, Phường 13, Quận Tân Bình, Tp.HCM
197 Hoang Hoa Tham Street, Ward 13, Tan Binh District, Ho Chi Minh City
Địa điểm/Location:
62/10 Lê Văn Huân, Phường 13, Quận Tân Bình, Tp.HCM
62/10 Le Van Huan Street, Ward 13, Tan Binh District, Ho Chi Minh City
Điện thoại/ Tel:
0908111950, 0932345584
Fax:
E-mail:
phucuong@giaiphapdodac.com
website:
www.giaiphapdodac.com
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 289
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/2
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài
Field of calibration: Length
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Máy thủy chuẩn
Level Instruments
Độ chính xác/
Accuracy
1 mm / 1 km
QTHC - PC 02 : 2019
(Tham khảo/reference
ISO 17123-2:2001)
0,7 mm
2.
Máy kinh vỹ
Theodolite
Instruments
Độ chính xác đo góc/
Accuracy of angle
2 ʺ
QTHC - PC 03 : 2019
(Tham khảo/reference
ISO 17123-3:2001)
1,6 ʺ
3.
Máy toàn đạc điện tử
Electronic Total
Station Instruments
Độ chính xác đo góc/
Accuracy of angle
1 ʺ
QTHC - PC 03 : 2019
(Tham khảo/reference
ISO 17123-3:2001)
1,0 ʺ
Độ chính xác đo cạnh/
Accuracy of distance
(2 + 2ppm D) mm
QTHC - PC 04 : 2019
(Tham khảo/reference
ISO 17123-4:2012)
(1,2 +1,2ppmD)mm
[D]: mm
4.
Máy chiếu đứng
Plumbing Instruments
Độ chính xác/Accuracy
1/40,000
2.5 mm / 100 m
QTHC - PC 05 : 2019
(Tham khảo/reference
ISO 17123-7:2005)
1,5 mm
5.
Thiết bị thu tín hiệu
GNSS
GNSS Receiver
Độ chính xác/Accuracy
QTHC - PC 06 : 2022
(Tham khảo/reference
ISO 17123-8:2015)
Phương ngang/ Horizotal
8 mm + 1ppm
8,0 mm
Phương đứng/ Vertical
15 mm + 1ppm
9,0 mm
Chú thích/ Note:
- QTHC - PC …: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed methods
- GNSS: Global Navigation Satellite System
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Ngày hiệu lực:
22/01/2026
Địa điểm công nhận:
62/10 Lê Văn Huân, Phường 13, Quận Tân Bình, Tp.HCM
Số thứ tự tổ chức:
289