The laboratory of test and calibration
Đơn vị chủ quản:
Viet Metrology Quality Testing Joint Stock Company
Số VILAS:
1009
Tỉnh/Thành phố:
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực:
Measurement - Calibration
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2023
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 2
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
Laboratory: The laboratory of test and calibration
Cơ quan chủ quản:
Công ty Cổ phần Kiểm định Đo lường Chất lượng Việt
Organization:
Viet Metrology Quality Testing Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager:
Trịnh Quốc Công
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT
Họ và tên/ Name
Phạm vi được ký/ Scope
1.
Nguyễn Hoàng Giang
Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited Calibrations
2.
Trịnh Quốc Công
Số hiệu/ Code: VILAS 1009
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address:
597 Quốc lộ 1A, khu phố 4, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
597 Route 1A, Quarter 4, Binh Hung Hoa ward, Binh Tan district, Ho Chi Minh city
Địa điểm/Location:
597 Quốc lộ 1A, khu phố 4, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
597 Route 1A, Quarter 4, Binh Hung Hoa ward, Binh Tan district, Ho Chi Minh city
Điện thoại/ Tel: 028 35069004
Fax: 028 38445432
E-mail: kiemdinh@quatestviet.vn
Website: quatestviet.vn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1009
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: Page 2 / 2
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng
Field of calibration: Mass
Ghi chú/Notes:
- (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện tại hiện trường/ On-site calibrations
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Cân điện tử không tự động cấp chính xác III (x)
Non-automatic Electronic Balance Class III
Đến/ To 100 g
QTHC/QH – 01:2023
10 mg
100 g ~ 1 kg
0,1 g
1 kg ~ 2 kg
0,2 g
2 kg ~ 5 kg
0,5 g
5 kg ~ 10 kg
1 g
10 kg ~ 20 kg
2 g
20 kg ~ 50 kg
5 g
50 kg ~ 100 kg
10 g
100 kg ~ 200 kg
20 g
200 kg ~ 500 kg
50 g
500 kg ~ 1 tấn
0,1 kg
1 tấn ~ 2 tấn
0,2 kg
2 tấn ~ 5 tấn
0,5 kg
5 tấn ~ 10 tấn
1 kg
10 tấn ~ 20 tấn
2 kg
20 tấn ~ 40 tấn
5 kg
40 tấn ~ 80 tấn
11 kg
40 tấn ~ 100 tấn
15 kg
2.
Cân kỹ thuật
(Cấp chính xác II) (x)
Technical balance (Class II)
20 mg ~ 320 g
QTHC/QH – 02:2021
1 mg
320 g ~ 620 g
2 mg
620 g ~ 2000 g
10 mg
620 g ~ 3000 g
14 mg
3000 g ~ 6200 g
21 mg
6200 g ~ 32 kg
150 mg
3
Quả cân
(Cấp chính xác M1)
Weight
(Accuracy class M1)
1 kg
ĐLVN 99:2002
0,017 g
2 kg
0,033 g
5 kg
0,08 g
10 kg
0,17 g
20 kg
0,33 g
Ngày hiệu lực:
24/04/2026
Địa điểm công nhận:
597 Quốc lộ 1A, khu phố 4, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức:
1009