Middle and Highland Center for Environment Monitoring (MHCEM)
Đơn vị chủ quản:
The Pollution Control Department (PCD)
Số VIPAS:
001
Tỉnh/Thành phố:
Đà Nẵng
Lĩnh vực:
Testing (Chemical, Biological, Pharmaceutical, Mechanical, Civil – Engineering, Electrical – Electronics, NDT)
Tên đơn vị tổ chức PT: | Trung tâm Quan trắc môi trường miền Trung và Tây Nguyên |
PT Provider name: | Middle and Highland Center for Environment Monitoring (MHCEM) |
Cơ quan chủ quản: | Cục kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Organization: | The Pollution Control Department (PCD) |
Lĩnh vực: | Hóa |
Field: | Chemical |
Người phụ trách/ Representative: | Nguyễn Quang Vinh |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi/ Scope | ||
|
Nguyễn Thị Quỳnh Mai | Toàn bộ phạm vi được công nhận/ Accredited scope | ||
Số hiệu/ Code: | VIPAS 001 | |||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: | Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. | |||
Địa chỉ trụ sở chính The head office address | 154 Trần Văn Trà, Phường Hòa Xuân, Quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng 154 Tran Van Tra street, Hoa Xuan ward, Cam Le district, Da Nang city | |||
Địa điểm công nhận Accredited locations: | 154 Trần Văn Trà, Phường Hòa Xuân, Quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng 154 Tran Van Tra street, Hoa Xuan ward, Cam Le district, Da Nang city | |||
Điện thoại/ Tel: | 0236.3783666 | |||
E-mail: | mhcem@vea.gov.vn | |||
Website: | mhcem.gov.vn | |||
TT No. | Nền mẫu Sample matrix | Chỉ tiêu(1) Testing items (1) | Các kỹ thuật dùng để xác định giá trị ấn định / Độ không đảm bảo đo Techniques used to determine Assigned Value/ Uncertainty |
Tên chương trình: Phân tích thành phần hóa trong mẫu nước Program name: Analysis of chemical composition in water samples | |||
|
Nước mặt Surface water | BOD5, COD | Giá trị ấn định và độ không đảm bảo đo xác định theo giá trị đồng thuận từ các PTN tham gia Assigned values and uncertainties determined by consensus values from participants |
Nitrat (NO3-), Nitrit (NO2-), Phosphat (PO43-), Clorua (Cl-) | |||
Tổng N, Tổng P | |||
Amoni (NH4+) | |||
Asen (As), Cadimi (Cd), Chì (Pb), Kẽm (Zn), Đồng (Cu), Niken (Ni), Mangan (Mn), Sắt (Fe), Tổng Crom (Cr) | |||
Thủy ngân (Hg) | |||
|
Nước thải Wastewater | BOD5, COD | Giá trị ấn định và độ không đảm bảo đo xác định theo giá trị đồng thuận từ các PTN tham gia Assigned values and uncertainties determined by consensus values from participants |
Nitrat (NO3-), Nitrit (NO2-), Phosphat (PO43-), Clorua (Cl-) | |||
Tổng N, Tổng P | |||
Amoni (NH4+) | |||
Asen (As), Cadimi (Cd), Chì (Pb), Kẽm (Zn), Đồng (Cu), Niken (Ni), Mangan (Mn), Sắt (Fe), Tổng Crom (Cr) | |||
Thủy ngân (Hg). | |||
|
Nước dưới đất Underground water | Nitrat (NO3-), Nitrit (NO2-), Clorua (Cl-) | Giá trị ấn định và độ không đảm bảo đo xác định theo giá trị đồng thuận từ các PTN tham gia Assigned values and uncertainties determined by consensus values from participants |
Amoni (NH4+) | |||
Asen (As), Cadimi (Cd), Chì (Pb), Kẽm (Zn), Đồng (Cu), Niken (Ni), Mangan (Mn), Sắt (Fe) | |||
Thủy ngân (Hg) |
- (1): mỗi ô trong cột này tương ứng với 1 mẫu mà PTP chuẩn bị. Số lượng chỉ tiêu trong mỗi ô là số lượng chỉ tiêu lớn nhất mà PTP có thể chuẩn bị.
Ngày hiệu lực:
02/08/2026
Địa điểm công nhận:
154 Trần Văn Trà, Phường Hòa Xuân, Quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng