Quality Control Center

Đơn vị chủ quản: 
Ha Giang Department of Health
Số VILAS: 
1014
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Giang
Lĩnh vực: 
Biological
Chemical
Pharmaceutical
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LẦN 1 LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS FOR THE FIRST TIME (Kèm theo quyết định số : /QĐ - VPCNCL ngày tháng 02 năm 2025 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng ) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm Laboratory: Quality Control Center Tổ chức/Cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Hà Giang Organization: Ha Giang Department of Health Lĩnh vực: Dược, Hóa Field: Pharmaceutical, Chemical Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Đức Thuận Số hiệu/ Code: VILAS 1014 Hiệu lực công nhận/ period of validation: : Kể từ ngày / 02 / 2025 đến ngày 06 / 11 / 2026 Địa chỉ / Address: Tổ 10, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Địa điểm / Location: Tổ 10, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Điện thoại/ Tel: (+84) 2193 866 713 Fax: (+84) 2193 862 473 E-mail: ttkiemnghiem@ytehagiang.org.vn Website: DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS VILAS 1014 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of Testing: Pharmaceutical TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Thuốc (thành phẩm) Drugs (drug dosage) Xác định độ đồng đều hàm lượng Phương pháp HPLC Determination of Uniformity HPLC method Dược điển Việt Nam (DĐVN), dược điển các nước, các tiêu chuẩn sơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese pharmacopeia, other pharmacopeia, manufacturer’s specification approved by MOH 2. Xác định độ hòa tan Phương pháp HPLC Determination of Dissolution HPLC method 3. Xác định tạp chất liên quan Phương pháp HPLC Determination of Related substances HPLC method 4. Định tính hoạt chất chính Phương pháp HPLC Identification of main substance HPLC method 5. Định lượng hoạt chất chính Phương pháp HPLC Assay of main substance HPLC method 6. Xác định hàm lượng chất bảo quản metyl paraben và propin praben Phương pháp HPLC Assay metyl paraben and propin praben HPLC method DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS VILAS 1014 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Rượu chưng cất Distilled liquors Xác định hàm lượng Aldehyd Phương pháp so màu Determination of aldehydes content Colorimetric method TCVN 8009:2009 2. Xác định hàm lượng Este Phương pháp UV-Vis Determination of ester content UV-Vis nethod TCVN 11029:2015 3. Bánh ngọt không kem Non-cream sweet cake Xác định Độ ẩm Phương pháp sấy Determination of moisture content Loss on drying method TCVN 4069:2009 4. Xác định hàm lượng Acid Phương pháp chuẩn độ Determination of acide content Titration method TCVN 4073:2009 5. Xác định hàm lượng tro không tan trong Acid clohydric Phương pháp khối lượng Determination of insoluble ash in hydrocloric acid. Gravimetric method TCVN 4071:2009 6. Thực phẩm Foodstuffs Định tính và bán định lượng Natri borat và Axit boric Qualitative and semiquantitative of Sodium borate and boric acid Colorimetric method TCVN 8895:2012 Ghi chú/Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnamese Standard Trường hợp Trung tâm Kiểm nghiệm cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Trung tâm Kiểm nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Quality Control Center that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực: 
06/11/2026
Địa điểm công nhận: 
Tổ 10, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Số thứ tự tổ chức: 
1014
© 2016 by BoA. All right reserved