Quality Verification Center for Measurement and Calibration

Đơn vị chủ quản: 
Survey Technology and Trading Joint Stock Company
Số VILAS: 
323
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Measurement - Calibration
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 10 năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 2 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm kiểm định chất lượng đo lường và hiệu chuẩn Laboratory: Quality Verification Center for Mearsurement and Calibration Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Khảo sát Organization: Survey Technology and Trading Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn Field of testing: Measurement - Calibration Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Đình Bảo Trung Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Nguyễn Thị Lơ Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited Calibrations 2. Vũ Hải Đăng 3. Lê Đình Bảo Trung Số hiệu/ Code: VILAS 323 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 24/10/2026 Địa chỉ/ Address: 159 Khâm Thiên, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội 159 Kham Thien street, Tho Quan ward, Dong Da district, Ha Noi city Địa điểm/Location: 159 Khâm Thiên, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội 159 Kham Thien street, Tho Quan ward, Dong Da district, Ha Noi city Điện thoại/ Tel: 02435 183 386 Fax: 02435 181 524 E-mail: info@sujcom.com Website: sujcom.com DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 323 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 / 2 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài Field of calibration:Length TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)(1)/ Calibration and Measurement Capability (CMC)(1) 1. Máy thủy chuẩn Levels Độ lệch chuẩn đo cao (2)/ Standard deviation height ≥ 0,8 mm SUJCOM-QTKT 01:2023 (Tham khảo/ Ref. ISO 17123-2:2001) 1,1 mm 2. Máy kinh vĩ Thedolites Độ chính xác đo góc Accuracy of Angle ≥ 1″ SUJCOM-QTKT 03:2020 (Tham khảo/ Ref. ISO 17123-3:2001) 1,3″ 3. Máy toàn đạc điện tử Total Stations Độ chính xác đo góc/ Accuracy of Angle ≥ 1″ SUJCOM-QTKT 03:2020 (Tham khảo/ Ref. ISO 17123-3:2001) 1,3″ Độ chính xác đo khoảng cách (3)/ Accuracy of Distance ≥ (1,5 mm + 2 ppm × D) [D]: mm SUJCOM-QTKT 02:2020 (Tham khảo/ Ref. ISO 17123-4:2012) 1,3 mm 4. Máy thu tín hiệu GNSS GNSS Receiver Độ chính xác phương ngang/ Accuracy of Horizontal ≥ 8 mm + 1 ppm RMS SUJCOM-QTKT 04:2023 (Tham khảo/ Ref. ISO 17123-8:2015) 8,5 mm Độ chính xác phương đứng/ Accuracy of Vertical ≥ 15 mm + 1 ppm RMS 9 mm - SUJCOM – QTKT xx:YY: Quy trình hiệu chuẩn nội bộ ban hành năm YY/ In-house calibration procedure issued in YY; - ISO: Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế/ International Organization for Standardization; - RMS: Giá trị trung bình bình phương/ Root mean Square; - GNSS: Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu/ Global Navigation Satellite System; (1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits; (2): Độ lệch chuẩn đo cao trên 01 km đo đi, đo về/ Standard deviation for 01 km double-run levelling; (3): Thực hiện hiệu chuẩn trên khoảng cách D ≤ 150 m/ Calibration with distance D ≤ 150 m./.
Ngày hiệu lực: 
24/10/2026
Địa điểm công nhận: 
159 Khâm Thiên, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
323
© 2016 by BoA. All right reserved