Drug, Cosmetic and Food Control Center of Kiên Giang Province
Đơn vị chủ quản:
Kien Giang Health Department
Số VILAS:
1356
Tỉnh/Thành phố:
Kiên Giang
Lĩnh vực:
Pharmaceutical
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 03 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Kiên Giang
Laboratory: Drug, Cosmetic and Food Control Center of Kiên Giang Province
Tổ chức/Cơ quan chủ quản:
Sở Y tế tỉnh Kiên Giang
Organization: Kien Giang Health Department
Lĩnh vực thử nghiệm:
Dược
Field of testing:
Pharmaceutical
Người quản lý:
Trần Thành Trung
Laboratory manager:
Tran Thanh Trung
Số hiệu/ Code: VILAS 1356
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /03/2024 đến ngày /03/2029
Địa chỉ/ Address: Lô D11 Tuệ Tĩnh, phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Địa điểm/Location: Lô D11 Tuệ Tĩnh, phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại/ Tel: 02973.865.866
E-mail: kiemnghiemkiengiang@gmail.com
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1356
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3
Lĩnh vực thử nghiệm:
Field of testing:
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Thuốc
(nguyên liệu, thành phẩm)
Drug (Materials,
Finished products)
Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức)
Appearance (character, description, form)
Dược điển Việt Nam, dược điển các nước, tiêu chuẩn cơ sở (trong và ngoài nước) do Bộ Y Tế cấp số đăng ký.
Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia, Specification in house.
2.
Xác định độ đồng đều khối lượng
Determination of uniformity of weight
3.
Định tính phản ứng hoá học
Identification by chemical reactions
4.
Định tính bằng sắc ký lớp mỏng
Identification by thin layer chromatography
5.
Định lượng chuẩn độ điện thế
Quantitative potential titration
6.
Định tính, định lượng bằng quan phổ tử ngoại, khả kiến (UV-Vis)
Qualitative and quantitative by visible ultraviolet spectroscopy
7.
Định tính, Định lượng các hoạt chất chính (HPLC đầu dò DAD)
Identification, Assay of active pharmaceutical ingredient (herba powder microscopical identification, HPLC)
8.
Xác định độ rã
Determination of Disintegration
9.
Xác định độ hoà tan
Determination of Dissolution
10.
Xác định độ đồng nhất Determination of homogeneity
11.
Xác định pH
Determination of pH value
12.
Dược liệu
Herbal
Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức)
Appearance (Character, description, form)
13.
Định tính phản ứng hoá học
Identification by chemical reactions
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1356
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
14.
Dược liệu
Herbal
Định tính bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
Identification by layer signature reactions
Dược điển Việt Nam, dược điển các nước, tiêu chuẩn cơ sở (trong và ngoài nước) do Bộ Y Tế cấp số đăng ký.
Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia, Specification in house.
15.
Soi bột
Powder
16.
Xác định độ ẩm
Phương pháp cân sấy ẩm, tủ sấy
Determination of moisture
Weight drying method
17.
Xác định tạp chất
Determination of foreign matter
18.
Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of fragementation
19.
Xác định tro toàn phần
Datermination of total ash
20.
Xác định mất khối lượng do làm khô Phương pháp tủ sấy
Determination of mass loss
Drying oven method
21.
Xác định hàm lượng chất chiết được
Determination of extractives
Ghi chú/Note:
Trường hợp Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Kiên Giang cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Drug, Cosmetic and Food Control Center of Kiên Giang Province that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực:
05/03/2029
Địa điểm công nhận:
Lô D11 Tuệ Tĩnh, phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Số thứ tự tổ chức:
1356