National Institute for Control of Vaccines and Biologicals (NICVB)
Đơn vị chủ quản:
Ministry of Health
Số VILAS:
333
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Biological
Chemical
Measurement - Calibration
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/8
Tên phòng thí nghiệm: Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm Y tế
Laboratory: National Institute for Control of Vaccines and Biologicals (NICVB)
Tổ chức/Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế
Organization: Ministry of Health
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh, Hoá
Field of testing:
Biologycal, Chemical
Người quản lý:
Nguyễn Hoàng Tùng
Laboratory manager:
Nguyễn Hoàng Tùng
Số hiệu/ Code: VILAS 333
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Từ ngày / /2024 đến ngày / /2027. Địa chỉ/ Address: số 1, Nghiêm Xuân Yêm, P. Đại Kim, Q. Hoàng Mai, TP Hà Nội Địa điểm/Location: số 1, Nghiêm Xuân Yêm, P. Đại Kim, Q. Hoàng Mai, TP Hà Nội Điện thoại/ Tel: 024.3855.3148 Fax: 024.3855.4816 E-mail: contact@nicvb.org.vn Website: www.nicvb.org.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 333
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/8
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test method
1.
Vắc xin và Sinh phẩm y tế
Vaccines and biologicals
Xác định pH
Determination of pH valuet
3,0 ~ 9,0
SOP HL01-09
Lần ban hành: 09
Version: 09
2.
Xác định hàm lượng NaCl
Phương pháp chuẩn độ
Determination of NaCl content
Titrimetrci method
(0,1 ~ 1,5) %
SOP HL01-06.01
Lần ban hành: 01
Version: 01
3.
Xác định hàm lượng Protein
Phương pháp Biuret
Determination of Protein content
Biuret method
0,63 mg/mL
SOP HL01-06
Lần ban hành: 02
Version: 02
4.
Vắc xin
Vaccines
Xác định hàm lượng Nhôm
Phương pháp đo quang
Determination of aluminum content
Optical measurement method
0,28 μg/mL
SOP HL01-11
Lần ban hành: 08
Version: 08
5.
Xác định hàm lượng Formaldehyde
Phương pháp đo quang
Determination of Formaldehyde content
Optical measurement method
LOD = 6*10-6 %
LOQ = 19*10-6 %
SOP HL01-08
Lần ban hành: 07
Version: 07
6.
Vắc xin BCG
BCG vaccine
Xác định cảm quan (tính chất vật lý)
Determination of Appearance
Bột trắng, khô, bong, không teo.
Powder is white, dry, peeling, not shrink
SOP HL01-15
Lần ban hành: 05
Version: 05
7.
Xác định mật độ quang
Determination of Optical density
Mật độ quang: ≤ 0,5
Optical density: ≤ 0.5
SOP HL01-15
Lần ban hành: 05
Version: 05
8.
Xác định độ phân tán
Determination of Dispersion ≥ 0,9
Độ phân tán: ≥ 0,9
Dispersion ≥ 0.9
SOP HL01-15
Lần ban hành: 05
Version: 05
9.
Vắc xin
Vaccines
Hàm lượng Thiomersal (tại bước sóng 470 nm) (a)
Thiomersal content (optical measurement method at 470 nm)
0,00055 g/ml
SOP HL01-01
Lần ban hành: 07
Version: 07
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 333
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/8
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test method
10.
Vắc xin thương hàn Vi – polysaccharide
Vi- polysaccharide typhoid vaccine
Hàm lượng O-acetyl (a)
O-acetyl content
0,026 μmol/ml
SOP HL01-13
Lần ban hành: 01
Version: 01
Ghi chú/Note: SOP HL: Phương pháp do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 333
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/8
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh
Field of testing: Biological
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test method
1.
Huyết thanh kháng độc tố
uốn ván
Anti-tetanus antiserum
Xác định hiệu giá huyết thanh kháng độc tố uốn ván
Phương pháp trung hoà
Titration of Anti-tetanus antiserum
Neutralization method
≥ 1000 IU/ml
Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.16
Vietnamese Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.16
2.
Vắc xin DTP
DTP vaccine
Nhận dạng thành phần ho gà
Phương pháp ngưng kết
Pertussis identity
Precipitation method
Ngưng kết với từng týp kháng huyết thanh ho gà 1, 2, 3
Make precipitation with each specific anti-pertussis antiserum type 1, 2, 3.
Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.19
Vietnamese Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.19
3.
Nhận dạng thành phần uốn ván
Phương pháp khuyếch tán miễn dịch kép– Ouchterlony
Tetanus identity Double radial immunodiffusion method -Ouchterlony
Xuất hiện đường tủa giữa vắc xin mẫu thử và kháng độc tố uốn ván chuẩn
Make precipitation with each specific anti-tetanus antiserum
WHO-TRS No.980, phụ lục 5, mục A5.1 trang 297
WHO-TRS No.980, annex 5, section A5.1 page 297
4.
Nhận dạng thành phần bạch hầu
Phương pháp khuyếch tán miễn dịch kép– Ouchterlony
Diphtheria identity Double radial immunodiffusion method -Ouchterlony
Xuất hiện đường tủa giữa vắc xin mẫu thử và kháng độc tố uốn ván chuẩn
Make precipitation with each specific anti-tetanus antiserum
WHO-TRS No.980, phụ lục 4, mục A5.1 trang 235
WHO-TRS No.980, annex 4, section A5.1 page 235
5.
Vắc xin
Vaccines
Xác định hàm lượng nội độc tố vi khuẩn
Phương pháp LAL test
Endotoxin test
LAL method
Tiêu chuẩn của nhà sản xuất
Manufacturer specification
Dược điển Châu Âu 10.0, 2020; mục 2.6.14 (trang 209-213)
European Pharmacopoeia 2020, section 2.6.14 (p 209-213)
6.
Vắc xin Viêm não Nhật Bản
Japanese encephalitis vaccine
Thử nghiệm an toàn đặc hiệu trên chuột
Specificity test in mice
Toàn bộ chuột thí nghiệm sống, tăng cân sau 14 ngày theo dõi
All mouses survive, increase weight for 14 days of observation
Dược điển Việt Nam V-2017, trang 1058
Vietnam Pharmacopoeia V-2017, page 1058
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 333
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/8
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test method
7.
Vắc xin Cúm
Influenza Vaccine
Xác định công hiệu
Phương pháp SRD (khuếch tán miễn dịch đơn)
Potency test SRD method (single radial immunodiffusion)
≥ 15 μgHA/0,5 ml
hoặc
Nằm trong khoảng giới hạn (P=0,95) là từ 80-125% hàm lượng HA trên nhãn nhưng giới hạn dưới (P=0,95) phải ≥80% hàm lượng HA trên nhãn cho mỗi chủng
≥ 15 μgHA/0,5 ml or The confidence limits (P=0.95) are not less than 80 per cent and not more than 125 per cent of the estimated HA antigen content. The Low confidence limit (P=0.95) is not less than 80 per cent of amount stated om the label for each strain
Dược điển Việt Nam V-2017, trang 1017-1019
Vietnam Pharmacopoeia V-2017, page 1017-1019
Dược điển Châu Âu 10.0, 2020; trang 995-1003
European Pharmacopoeia 2020, page 995-1003
8.
Vắc xin
Thủy đậu
Varicella Vaccine
Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung
Abnormal toxicity – General safety test
Toàn bộ chuột thí nghiệm sống, tăng cân sau 7 ngày theo dõi và không có biểu hiện nhiễm độc.
All mouses survive, increase weight for 7 days of observation without showing significant signs
of toxicity
Dược điển
Việt Nam V-2017, phụ lục 15.11
Vietnam Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.11
9.
Vắc xin Sởi
Measles Vaccine
Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung
Abnormal toxicity– General safety test
10.
Vắc xin viêm não Nhật Bản
Japanese encephalitis vaccine
Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung
Abnormal toxicity – General safety test
11.
Huyết thanh kháng dại (SAR)
Anti-rabies serum
Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung
Abnormal toxicity – General safety test
12.
Huyết thanh kháng nọc rắn (SQV)
Anti-venom serum
Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung
Abnormal toxicity – General safety test
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 333
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/8
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test method
13.
Vắc xin BCG
BCG Vaccine
Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung
Abnormal toxicity – General safety test
Toàn bộ chuột thí nghiệm sống, tăng cân sau 7 ngày theo dõi và không có biểu hiện nhiễm độc.
All mouses survive, increase weight for 7 days of observation without showing significant signs
of toxicity
Dược điển
Việt Nam V-2017, phụ lục 15.11
Vietnam Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.11
14.
Huyết thanh kháng uốn ván
Anti-tetanus serum
Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung
Abnormal toxicity – General safety test
15.
Vắc xin DPT
DPT Vaccine
Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung
Abnormal toxicity– General safety test
16.
Vắc xin Uốn ván
Tetanus Vaccine
Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung
Abnormal toxicity – General safety test
17.
Vắc xin Hib
Heamophilus influenza vaccine
Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung
Abnormal toxicity – General safety test
Toàn bộ chuột thí nghiệm sống, tăng cân sau 7 ngày theo dõi và không có biểu hiện nhiễm độc.
All mouses survive, increase weight for 7 days observation without showing significant signs
of toxicity
Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.11
Vietnam Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.11
18.
Vắc xin
Viêm gan B
Hepatitis B vaccine
Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung
Abnormal toxicity – General safety test
19.
Vắc xin
Dại tế bào
Cell rabies vaccine
Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung
Abnormal toxicity – General safety test
20.
Vắc xin, sinh phẩm
Vaccine, biologicals
Thử độ vô trùng
Sterility test
Không có sự phát triển của nấm và vi khuẩn sau 14 ngày theo dõi
No growth of fungi and bacteria after 14 days of observation
Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.7
Vietnam Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.7
21.
Vắc xin
Dại tế bào
Cell rabies vaccine
Thử nghiệm công hiệu
Phương pháp NIH
Potency test
NIH method
≥ 2,5 IU/ liều tiêm cho người
≥ 2,5 IU/ single human dose
Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.31
Vietnam Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.31
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 333
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7/8
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test method
22.
Vắc xin DTP
DTP vaccine
Thử nghiệman toàn đặc hiệu Ho gà trên chuột
Pertussis specificity test in mice
+ Tổng trọng lượng sau 72 giờ của nhóm chuột tiêm vắc xin thử nghiệm phải bằng hoặc lớn hơn trọng lượng trước tiêm.
+ Vào ngày thứ 7, trọng lượng trung bình của mỗi chuột tăng không ít hơn 60 % so với nhóm chứng.
+ Không nhiều hơn 5% chuột chết trong quá trình thí nghiệm.
+ Total weight after 72h of vaccine injected group is equal or more than total weight before ịnection.
+ At the seventh observation, avarage weight of each mouse is more than 60% weight of control group.
+ No more 5% of mouse dies during test.
Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.4
Vietnam Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.4
23.
Vắc xin Uốn ván hấp phụ
Adsorbed tetanus vaccine
Thử nghiệm công hiệu
Phương pháp thử thách trên chuột
Potency test
Method of challenge in mice
Công hiệu ≥ 40IU/liều đơn cho người, giới hạn khoảng tin cậy 95% công hiệu phải nằm trong khoảng 50-200%
Potency ≥ 40IU single human dose, 95% confidence limit must be between 50-200%
Thử thách trên chuột nhắt
Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.22
Challenge in mice
Vietnam Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.22
24.
Vắc xin Rotavin
Rotavin vaccine
Công hiệu vắc xin Rotavin
Rotavin vaccine potency
≥ 6,3 log PFU/liều
SOP VR13-02
Lần ban hành: 05
Version: 05
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 333
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 8/8
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test method
25.
Huyết thanh kháng nọc rắn
Anti-venom antiserum (SAV)
Hiệu giá của huyết thanh kháng nọc rắn
Anti-venom antiserum titration
≥ 1000LD50/lọ
PTN SP02-04
Lần ban hành: 04
Version: 04
Ghi chú/Note: WHO: tổ chức Y tế thế giới/ World Health Organization
SOP, PTN: Phương pháp do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
Trường hợp Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm Y tế cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm Y tế phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the National Institute for Control of Vaccines and Biologicals (NICVB) that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 3
Tên phòng thí nghiệm
: Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm Y tế
Laboratory : National Institute for Control of Vaccines and Biologicals (NICVB)
Tổ chức/Cơ quan chủ quản
: Bộ Y tế
Organization
: Ministry of Health
Lĩnh vực thử nghiệm
: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing
: Measurement - Calibration
Người quản lý
Laboratory manager
: Nguyễn Kỳ Anh
Số hiệu/ Code
:
VILAS 333
Hiệu lực công nhận/
Period of Validation
:
Từ ngày / /2024 đến ngày / /2027.
Địa chỉ/ Address
:
Số 1 Nghiêm Xuân Yêm - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
No 1 Nghiem Xuan Yem - Đại Kim Ward - Hoàng Mai District - Hà Nội city
Địa điểm/Location
:
Số 1 Nghiêm Xuân Yêm - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
No 1 Nghiem Xuan Yem - Đại Kim Ward - Hoàng Mai District - Hà Nội city
Điện thoại/ Tel
:
024.3855.3148
Fax: 024.3855.4816
E-mail
:
contact@nicvb.org.vn
Website: nicvb.org.vn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 333
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 / 3
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Cân phân tích (x) Balance of hight accuracy class 1 Đến/to: 50 g TB 02-01 : 2023 0,29 mg (50 ~ 100) g 0,41 mg (100 ~ 220) g 0,78 mg
2
Cân kỹ thuật (x) Balance of hight accuracy class 2 Đến/to: 420 g TB 02-01 : 2023 0,01 g (420 ~ 2100) g 0,05 g
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích-Lưu lượng Field of calibration: Volume - Flow
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Micropipet (1 ~ 10) μL
TB 05-01 : 2023 0,02 μL (10 ~ 100) μL 0,21 μL 200(100 ~ 1000) μL 1,5 μL (1 ~ 10) mL 9,4 μL
2 Dụng cụ đo dung tích bằng thủy tinh trong phòng thí nghiệm Laboratory volumetric glassware (1 ~ 50) mL TB 03-01 : 2023 0,01 mL (50 ~ 100) mL 0,04 mL (100 ~ 500) mL 0,12 mL (500 ~ 1000) mL 0,23 mL (1000 ~ 2000) mL 0,28 mL
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 333
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3 / 3
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1 Tủ nhiệt (x) Thermal chamber (-80 ~ -40) oC
TB 04-01 : 2023 1,86 oC (-40 ~ 0) oC 0,97 oC (0 ~ 80) oC 0,32 oC (80 ~ 200) oC 0,99 oC (200 ~ 300) oC 0,97 oC
Ghi chú/ Notes:
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
- TB ...: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory’s developed procedures
- (x): phép thử có hiệu chuẩn tại hiện trường/ onsite calibration
- Trường hợp Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm Y tế cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo thì Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm Y tế phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the National Institute for Control of Vaccines and Biologicals (NICVB) that provides the calibration measuring instruments services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực:
02/04/2027
Địa điểm công nhận:
Số 1 Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
333