The center for technical services and professional training in agro - forestry - fishery quality
Đơn vị chủ quản:
Thai Nguyen province department of agriculture, forestry and fishery quality assurance
Số VILAS:
1098
Tỉnh/Thành phố:
Thái Nguyên
Lĩnh vực:
Chemical
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 04 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật và Huấn luyện Nghiệp vụ Chất lượng
Nông lâm Thủy sản
Laboratory: The center for technical services and professional training in agro-forestry-fishery quality
Tổ chức/Cơ quan chủ quản:
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Thái Nguyên
Organization:
Thai Nguyen province department of agriculture, forrestry and fishery quality
assurance
Lĩnh vực thử nghiệm:
Hóa
Field of testing:
Chemical
Người quản lý:
Lê Phương Hạnh
Laboratory manager:
Số hiệu/ Code: VILAS 1098
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày / 04 / 2024 đến ngày 21 / 05 / 2029
Địa chỉ/ Address: Tổ 15, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Địa điểm/Location: Tổ 15, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại/ Tel: 0208 3852 507
Fax:
E-mail: Trungtamdvkn.thainguyen@gmail.com
Website:
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1098
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Thịt
Meat
Xác định hàm lượng các chất nhóm β_angonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of the contentration of substances of β_angonist group (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine)
LC-MS/MS method
Clenbuterol:
0,2 μg/kg
Salbutamol,
Ractopamine:
1 μg/kg
PP03:2024
2.
Rau, củ, quả
Vegetable
Xác định hàm lượng một số chất thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm Carbamate (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl, Aldicarb, Methyomỵ, Carbosulfan)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of the content of some pesticides (plant protection) of the Carbamate group (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl, Aldicarb, Methyomy, Carbosulfan
LC-MS/MS method
15 μg/kg
Mỗi chất/each compound
PP08:2021
3.
Thịt
Meat
Xác định hàm lượng các chất kháng sinh nhóm Quinolone Ciprofloxacin, Difloxacin, Danofloxacin, Enrofloxacin, Norfloxacin, Oxolinic, Sarafloxacin, Flumequin, Ofloxacin)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of the content of antibiotics of Quinolone group Ciprofloxacin, Difloxacin, Danofloxacin, Enrofloxacin, Norfloxacin, Oxolinic, Sarafloxacin, Flumequin, Ofloxacin)
LC-MS/MS method
3,0 μg/kg
Mỗi chất/each
compound
PP09:2021
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1098
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
4.
Rau, củ, quả, chè
Vegetable, tea
Xác định hàm lượng một số chất thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm Carbamate (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl); Nhóm Lân hữu cơ (Methidathion, Quinalphos, Thionazin, Dimethoate, Phorate, Sulfotep, Chlorpyrifos); Nhóm Clor hữu cơ (Endosulfan (anpha_Endosulfan, Beta_Endosulfan), Aldrin, Dieldrin, Methoxychlor, Chlorothalonil, trans-Chlordane); Nhóm Cúc tổng hợp (Cyfluthrin, Fenvalerate (Fenvalerate 1 và Fenvalerate 2), Permethrin (Cis_Permethrin, Trans_Permethrin), Cypermethrin, Fenpropathrin, Bifenthrin)
Phương pháp GC-MS
Determination of the content of some plant protection substances (plant protection) of the Carbamate group (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl); Organic phosphorus group (Methidathion, Quinalphos, Thionazin, Dimethoate, Phorate, Sulfotep, Chlorpyrifos); The organic chloride group (Endosulfan (alpha_Endosulfan, Beta_Endosulfan), Aldrin, Dieldrin, Methoxychlor, Chlorothalonil, trans-Chlordane); The group of Chrysanthemum (Cyfluthrin, Fenvalerate (Fenvalerate 1 and Fenvalerate 2), Permethrin (Cis_Permethrin, Trans_Permethrin), Cypermethrin, Fenpropathrin, Bifenthrin)
GC-MS method
20 μg/kg
Mỗi chất/each
compound
PP07:2021
Ghi chú/Note: PP…: Phương pháp do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
Trường hợp Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật và Huấn luyện Nghiệp vụ Chất lượng Nông lâm Thủy sản cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật và Huấn luyện Nghiệp vụ Chất lượng Nông lâm Thủy sản phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the The center for technical services and professional training in agro-forestry-fishery quality that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service
Ngày hiệu lực:
21/05/2029
Địa điểm công nhận:
Tổ 15, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Số thứ tự tổ chức:
1098