Department of Blood Group Serology
Đơn vị chủ quản:
National Institute of Hematology and Blood Transfusion
Số VILAS MED:
146
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Hematology
DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 10 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 1.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: TrangPage: 1/3
Tên phòng xét nghiệm:
Khoa Huyết thanh học nhóm máu
Medical Laboratory:
Department of Blood Group Serology
Cơ quan chủ quản:
Viện Huyết học - Truyền máu trung ương
Organization:
National Institute of Hematology and Blood Transfusion
Lĩnh vực xét nghiệm:
Huyết học
Field of medical testing:
Hematology
Người phụ trách/ Representative:
Hoàng Thị Thanh Nga
Số hiệu/ Code: VILAS Med 146
Hiệu lực công nhận có giá trị từ/ Period of Accreditation is valid from: /10/2024 đến/to: /10/2029
Địa chỉ/ Address: Phố Phạm Văn Bạch, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Địa điểm/ Location: Phòng 218, tầng 2, nhà H, Viện Huyết học – Truyền máu TW, Phố Phạm Văn Bạch, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại/ Tel: 024 378241895 máy lẻ 529
Email: huyetthanhhocnhommau@gmail.com
Website: www.vienhuyethoc.vn
DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS
VILAS Med 146
AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 1.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: TrangPage: 2/3
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học
Discipline of medical testing: Hematology
STT
No.
Loại mẫu
(chất chống đông-nếu có)
Type of sample (anticoagulant-if any)
Tên các chỉ tiêu xét nghiệm
(The name of medical tests)
Nguyên lý/ Kỹ thuật xét nghiệm
(Principle/ Technical test)
Phương pháp xét nghiệm
(Test method)
1.
Máu toàn phần có chất chống đông EDTA
(Whole blood with EDTA anticoaggulation)
Định nhóm máu hệ ABO trên ống nghiệm bằng phương pháp huyết thanh mẫu
ABO forward group typing by tube method
Kỹ thuật ống nghiệm/
Tube method
QT.PM.46
(2023)
2.
Máu toàn phần không có chất chống đông
(Whole blood without anticoaggulation)
Định nhóm máu hệ ABO trên ống nghiệm bằng phương pháp hồng cầu mẫu
ABO reverse group typing by tube method
Kỹ thuật ống nghiệm/
Tube method
QT.PM.47
(2023)
3.
Máu toàn phần có chất chống đông EDTA
(Whole blood with EDTA anticoaggulation)
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng kỹ thuật ống nghiệm
(Rh(D) group typing by tube method
Kỹ thuật ống nghiệm/
Tube method
QT.PM.07
(2023)
4.
Máu toàn phần có chất chống đông EDTA
(Whole blood with EDTA anticoaggulation
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng kỹ thuật gelcard trên máy tự động
ABO forward and reverse group typing by gelcard method on automatic machine
Kỹ thuật gelcard/ Máy tự động Ortho Vision
Gelcard method/ Ortho Vision automatic machine
QT.PM.72
(2024)
Ortho Vision
5.
Máu toàn phần có chất chống đông EDTA
(Whole blood with EDTA anticoaggulation)
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp bằng kỹ thuật gelcard trên máy tự động
Direct Antiglobulin test by gelcard method on automatic machine
Kỹ thuật gelcard/ Máy tự động Eflexis
Gelcard method/ Eflexis automatic machine
QT.PM.74
(2024)
Eflexis
6.
Máu toàn phần có/ không có chất chống đông EDTA (Whole blood with/ without EDTA anticoaggulation)
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp bằng kỹ thuật gelcard trên máy tự động
Indirect Antiglobulin test by gelcard method on automatic machine
Kỹ thuật gelcard/ Máy tự động Eflexis
Gelcard method/ Eflexis automatic machine
QT.PM.75
(2024)
Eflexis
DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS
VILAS Med 146
AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 1.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: TrangPage: 3/3
STT
No.
Loại mẫu
(chất chống đông-nếu có)
Type of sample (anticoagulant-if any)
Tên các chỉ tiêu xét nghiệm
(The name of medical tests)
Nguyên lý/ Kỹ thuật xét nghiệm
(Principle/ Technical test)
Phương pháp xét nghiệm
(Test method)
7.
Máu toàn phần có/ không có chất chống đông EDTA (Whole blood with/ without EDTA anticoaggulation)
Sàng lọc kháng thể bất thường bằng kỹ thuật gelcard trên máy tự động
Irregular antibody screening test by gelcard method on automatic machine
Kỹ thuật gelcard/ Máy tự động Erytra
Gelcard method/ Erytra automatic machine
QT.PM.76
(2024)
Erytra
8.
Máu toàn phần có/ không có chất chống đông EDTA (Whole blood with/ without EDTA anticoaggulation
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22oC bằng kỹ thuật gelcard trên máy tự động
Crossmatch at 22oC phase by gelcard method on automatic machine
Kỹ thuật gelcard/ Máy tự động Ortho Vision Max, Ortho Vision
Gelcard method/ Ortho Vision Max, Ortho Vision automatic machine
QT.PM.68
(2024)
Ortho Vision Max
9.
Máu toàn phần có/ không có chất chống đông EDTA (Whole blood with/ without EDTA anticoaggulation
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người bằng kỹ thuật gelcard trên máy tự động
Crossmatch at AHGoC phase by gelcard method on automatic machine
Kỹ thuật gelcard/ Máy tự động Ortho Vision Max, Ortho Vision
Gelcard method/ Ortho Vision Max, Ortho Vision automatic machine
QT.PM.68
(2024)
Ortho Vision Max
Ghi chú/ Note:
-
QT-PM: Phương pháp do PXN xây dựng/ Laboratory developed method
-
Trường hợp Khoa huyết thanh học nhóm máu cung cấp dịch vụ xét nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Department of Blood Group Serology type that provides the medical testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực:
10/10/2029
Địa điểm công nhận:
Phòng 218, tầng 2, nhà H, Viện Huyết học – Truyền máu TW, Phố Phạm Văn Bạch, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
146