Technical Division
Đơn vị chủ quản:
VITECH Calibration Joint Stock Company
Số VILAS:
1156
Tỉnh/Thành phố:
Bắc Ninh
Lĩnh vực:
Measurement - Calibration
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 2
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 01 năm 2025
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
Tên phòng thí nghiệm: Phòng kỹ thuật
Laboratory: Technical Division
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần hiệu chuẩn VITECH
Organization: VITECH Calibration Joint Stock Company
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of calibration: Measurement - Calibration
Người quản lý/
Laboratory manager :
Nguyễn Hoài Nam
Số hiệu/ Code: VILAS 1156
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /01/2025 đến ngày 22/02/2030
Địa chỉ/ Address:
C207-209 đường Trần Khánh Dư, khu đô thị An Huy, phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
C207-209 Tran Khanh Du Street, An Huy Urban Area, Vu Ninh Ward, Bac Ninh City, Bac Ninh Province
Địa điểm/Location:
C207-209 đường Trần Khánh Dư, khu đô thị An Huy, phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
C207-209 Tran Khanh Du Street, An Huy Urban Area, Vu Ninh Ward, Bac Ninh City, Bac Ninh Province
Điện thoại/ Tel: 0222 246 6660
E-mail: info@hieuchuanvitech.com Website: https://hieuchuanvitech.com
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 / 2
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1156
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất
Field of calibration: Pressure
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo
được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and
Measurement
Capability (CMC)1
1.
Áp kế kiểu lò xo và hiện số (x)
Pressure gauge with digital and dial
indicating type
(0 ~ 40) bar ĐLVN 76:2001 0,41 bar
Chú thích/ Note:
- (x): Phép hiệu chuẩn thực hiện tại hiện trường/ On-site calibration;
- ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam technical metrology document
(1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin
cậy 95%, dùng hệ số phủ k = 2 và công bố tối đa tới 02 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement
Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence,
using a coverage factor k = 2 and expressed with maximum 02 significance digits.
- Trường hợp Phòng kỹ thuật cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì
phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước
khi cung cấp dịch vụ này. It is mandatory for the Technical Division that provides the calibration, testing of
measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a
certificate of registration according to the law before providing the services./.
Ngày hiệu lực:
22/02/2030
Địa điểm công nhận:
C207-209 đường Trần Khánh Dư, khu đô thị An Huy, phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Số thứ tự tổ chức:
1156