Performance Testing Center - GS Battery Viet Nam

Đơn vị chủ quản: 
GS Battery Viet Nam Co., Ltd.
Số VILAS: 
832
Tỉnh/Thành phố: 
Bình Dương
Lĩnh vực: 
Electrical - electronic
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm thử nghiệm tính năng - Ắc quy GS Việt Nam Laboratory: Performance Testing Center - GS Battery Viet Nam Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Ắc quy GS Việt Nam Organization: GS Battery Viet Nam Co., Ltd. Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical - Electronic Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Văn Quyền Số hiệu/ Code: VILAS 832 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày / /2024 đến ngày 13/12/2029 Địa chỉ/Address: Số 18, đường số 03, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam No. 18, Road 03, Vietnam - Singapore Industrial Park, Binh Hoa ward, Thuan An city, Binh Duong province, Vietnam Địa điểm/Location: Số 18, đường số 03, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam No. 18, Road 03, Vietnam - Singapore Industrial Park, Binh Hoa ward, Thuan An city, Binh Duong province, Vietnam Điện thoại/ Tel: (0274) 3756360 Fax: (0274) 3756362 E-mail: quyen.lv@gsbattery.vn Website: www.gsbattery.vn DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 832 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical - Electronic TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Ắc quy khởi động loại chì - axit (Bình ắc quy cho xe ô tô, tàu thuyền) Lead - acid starter battery (Automotive, boat batteries) Thử tuổi thọ sức chịu tải nhẹ Light load endurance test Tối đa/ Max 65 A JIS D 5301:2019 Mục/Clause 10.5a 2. Thử tuổi thọ sức chịu tải nặng Heavy load endurance test Tối đa/ Max 50 A JIS D 5301:2019 Mục/Clause 10.5b 3. Thử độ chịu lực của cực bình Terminal strength test Tối đa/ Max 30 N.m JIS D 5301:2019 Mục/Clause 10.7 4. Thử chịu lực Fastening robustness test Tối đa/ Max 6 N.m JIS D 5301:2019 Mục/Clause 10.8 5. Kiểm tra dung lượng 20h Ce 20 h capacity check Ce Tối đa/ Max 65 A IEC 60095-1:2018 Mục/Clause 9.1 6. Kiểm tra dung lượng dự trữ Cr,e Reserve capacity check Cr,e Tối đa/ Max 65 A IEC 60095-1:2018 Mục/Clause 9.2 7. Thử tính năng khởi động Cranking performance test Tối đa/ Max 1 500 A IEC 60095-1:2018 Mục/Clause 9.3.1 Op2 8. Thử chấp nhận nạp Charge acceptance test Tối đa/ Max 65 A IEC 60095-1:2018 Mục/Clause 9.4 9. Thử bảo toàn nạp Charge retention test Tối đa/ Max 1 500 A IEC 60095-1:2018 Mục/Clause 9.5 10. Thử mức tiêu thụ nước Water consumption test Tối đa/ Max 65 A IEC 60095-1:2018 Mục/Clause 9.7 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 832 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 11. Ắc quy công nghiệp loại chì - axít đặt tĩnh tại Stationary Lead - acid industrial battery Xác định dung lượng phóng Determination of discharge capacity Dòng điện/ Current: Đến/ Up to 1 500 A Điện áp/ Voltage: 12 V IEC 60896-21:2004 Mục/Clause 6.11 12. Xác định khả năng duy trì điện tích trong thời gian bảo quản Determination of charge retention during storage Dòng điện/ Current: Đến/ Up to 1 000 A Điện áp/ Voltage: 12 V IEC 60896-21:2004 Mục/Clause 6.12 Ghi chú/ Note: - JIS: Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản/ Japanese Industrial Standards; - IEC: Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế/ International Electrotechnical Commission; - Trường hợp Trung tâm thử nghiệm tính năng - Ắc quy GS Việt Nam cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Trung tâm thử nghiệm tính năng - Ắc quy GS Việt Nam phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Performance Testing Center - GS Battery Viet Nam that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Ngày hiệu lực: 
13/12/2029
Địa điểm công nhận: 
Số 18, đường số 03, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Số thứ tự tổ chức: 
832
© 2016 by BoA. All right reserved