Proficiency Testing - Referene Materials Department Quality Assurance and Testing Center 3
Đơn vị chủ quản:
Commission for the Standards, Metrology and Quality of Vietnam
Số VIRAS:
002
Tỉnh/Thành phố:
Đồng Nai
Lĩnh vực:
Chemical RM.CRM
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
(Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 2.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/8
Tổ chức sản xuất chất chuẩn:
Phòng Thử nghiệm Thành thạo - Mẫu chuẩn
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3
Referenc material producer: Proficiency Testing - Referene Materials Department Quality Assurance and Testing Center 3
Cơ quan chủ quản:
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
Organization:
Commission for the Standards, Metrology and Quality of Vietnam
Người quản lý:
Nguyễn Anh Triết
Manager:
Số hiệu/ Code: VIRAS 002
Hiệu lực công nhận kể từ ngày /11/2024 đến ngày 26/09/2029
Địa chỉ/ Address: 49 Pasteur, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location:
Khu Thí nghiệm Biên Hòa - Số 7, Đường số 1, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại/ Tel: 0251 383 6212
Fax: 0251 383 6212
E-mail: rq.tn@quatest3.com.vn; ptprovider@quatest3.com.vn
Website: www.quatest3.com.vn
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
VIRAS 002
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 2.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/8
1.
Lĩnh vực/ Field: Hóa/ Chemical
2.
Đối tượng/Category :
TT
Tên chất chuẩn
Name of reference material
Giá trị của chất chuẩn
Range of property values
Độ không đảm bảo đo mở rộng
Expanded uncertainty of property values
Phương pháp xác định giá trị chất chuẩn
Method to determine RM value
1
Gạo (dạng bột): Pb, Cd, Hg
Rice (flour):
Pb, Cd, Hg
Pb: (0,10 ~ 1,00) mg/kg
Max 25,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: ICP-MS, ICP-OES, GF-AAS, Flame-AAS
Cd:
(0,10 ~ 1,00) mg/kg
Max 20,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: ICP-MS, ICP-OES, GF-AAS, Flame-AAS
Hg:
(0,10 ~ 1,00) mg/kg
Max 25,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: ICP, ICP-MS, HG-AAS, FIAS-AAS, CV-AAS, DMA, Thiết bị phân tích thủy ngân trực tiếp/directly analysis instrument of Mercury
2
Thức ăn chăn nuôi
(dạng bột):
Pb, Cd, As, Hg
Animal feeding stuffs (powder):
Pb, Cd, As, Hg
Pb:
(0,10 ~ 10,0) mg/kg
Max 15,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: ICP-MS, ICP-OES, GF-AAS, Flame-AAS
Cd:
(0,10 ~ 10,0) mg/kg
Max 15,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: ICP-MS, ICP-OES, GF-AAS, Flame-AAS
As:
(0,10 ~ 10,0) mg/kg
Max 15,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: HVG-AAS, GF-AAS, ICP-MS, ICP
Hg:
(0,10 ~ 10,0) mg/kg
Max 15,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích Measurement technique: ICP, ICP-MS, CV-AAS, Hydride-AAS, MVU-AAS, DMA
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
VIRAS 002
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 2.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/8
TT
Tên chất chuẩn
Name of reference material
Giá trị của chất chuẩn
Range of property values
Độ không đảm bảo đo mở rộng
Expanded uncertainty of property values
Phương pháp xác định giá trị chất chuẩn
Method to determine RM value
3
Phân bón
(dạng rắn):
Cd, Hg, Cr, Ni
Fertiliser (solid):
Cd, Hg, Cr, Ni
Cd: (1 ~ 100) mg/kg
Max 10,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: ICP-MS, ICP-OES, GF-AAS, Flame-AAS
Hg:
(0,5 ~ 5,0) mg/kg
Max 20,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: ICP, ICP-MS, CV-AAS, Hydride-AAS, DMA
Cr:
(10 ~ 1000) mg/kg
Max 20,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, ICP-MS
Ni:
(10 ~ 1000) mg/kg
Max 15,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, ICP-MS
4
Phân bón
(dạng rắn): nitơ tổng số, phốt pho hữu hiệu, kali hữu hiệu
Fertiliser (solid):
total nitrogen, available phosphorus, available potasium
Nitơ tổng số/ Total N:
(1,00 ~ 30,0) % (m/m)
Max 2,5 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique; chuẩn độ/titration
Phốt pho hữu hiệu/ Available phosphorus:
(1,00 ~ 30,0) % (m/m)
Max 7,5 %
Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
Kali hữu hiệu/ Available potasium:
(1,00 ~ 30,0) % (m/m)
Max 5,0 %
Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
VIRAS 002
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 2.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/8
TT
Tên chất chuẩn
Name of reference material
Giá trị của chất chuẩn
Range of property values
Độ không đảm bảo đo mở rộng
Expanded uncertainty of property values
Phương pháp xác định giá trị chất chuẩn
Method to determine RM value
5
Phân bón
(dạng rắn): SiO2 hữu hiệu, Ca, Mg, S, Fe, Zn, Cu, Mn
Fertiliser (solid): available SiO2, Ca, Mg, S, Fe, Zn, Cu, Mn
SiO2 hữu hiệu/ Available SiO2:
(0,05 ~ 20,0) % (m/m)
Max 10,0 %
Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
Ca:
(0,05 ~ 20,0) % (m/m)
Max 10,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, Chuẩn độ/titration
Mg:
(0,05 ~ 20,0) % (m/m)
Max 10,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, Chuẩn độ
5.
Phân bón (dạng rắn): SiO2 hữu hiệu, Ca, Mg, S, Fe, Zn, Cu, Mn
Fertiliser (solid): available SiO2, Ca, Mg, S, Fe, Zn, Cu, Mn
S:
(0,05 ~ 20,0) % (m/m)
Max 20,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
Fe:
(0,05 ~ 20,0) % (m/m)
Max 15,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, Chuẩn độ/titration
Zn:
(10 ~ 1000) mg/kg
Max 15,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, Chuẩn độ/titration
Cu:
(10 ~ 1000) mg/kg
Max 30,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, Chuẩn độ/titration
Mn:
(0,05 ~ 20,0) % (m/m)
Max 25,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, Chuẩn độ/titration
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
VIRAS 002
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 2.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/8
TT
Tên chất chuẩn
Name of reference material
Giá trị của chất chuẩn
Range of property values
Độ không đảm bảo đo mở rộng
Expanded uncertainty of property values
Phương pháp xác định giá trị chất chuẩn
Method to determine RM value
6
Ngũ cốc, thức ăn chăn nuôi (dạng bột): Aflatoxin B1, B2, G1, G2 và tổng số
Cereals, animail feeding stuffs (powder): Aflatoxin B1, B2, G1, G2 and total aflatoxíns
Aflatoxin B1: > 5 g/kg
Max 25,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/Measurement technique:: LC-MS/MS, ELISA, HPLC-FLD
Aflatoxin B2: > 0,5 g/kg
Max 25,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: LC-MS/MS, ELISA, HPLC-FLD
Aflatoxin G1: > 2 g/kg
Max 30,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: LC-MS/MS, ELISA, HPLC-FLD
Aflatoxin G2: > 0,1 g/kg
Max 30,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử. /Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: LC-MS/MS, ELISA, HPLC-FLD
Aflatoxin tổng số/ Total Aflatoxins:
(8,00 ~ 20,0) g/kg
Max 25,0 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: LC-MS/MS, ELISA, HPLC-FLD
7
Xi măng: cặn không tan, SO3, MgO, Na2O hòa tan, K2O hòa tan, CaO, Al2O3, Fe2O3, SiO2, mất khi nung
Cement: insoluble residue, SO3, MgO, solubble K2O, CaO, Al2O3, Fe2O3, SiO2, lost on ignition content
Cặn không tan/ Insoluble residue:
(0,10 ~ 10,0) % (m/m)
Max 5,0 %
Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
SO3:
(1,00 ~ 5,00) % (m/m)
Max 5,0 %
MgO:
(1,00 ~ 5,00) % (m/m)
Max 5,0 %
K2O hòa tan/ Soluble K2O:
(0,10 ~ 1,00) % (m/m)
Max 20,0 %
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
VIRAS 002
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 2.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/8
TT
Tên chất chuẩn
Name of reference material
Giá trị của chất chuẩn
Range of property values
Độ không đảm bảo đo mở rộng
Expanded uncertainty of property values
Phương pháp xác định giá trị chất chuẩn
Method to determine RM value
7
Xi măng: cặn không tan, SO3, MgO, Na2O hòa tan, K2O hòa tan, CaO, Al2O3, Fe2O3, SiO2, mất khi nung
Cement: insoluble residue, SO3, MgO, solubble K2O, CaO, Al2O3, Fe2O3, SiO2, lost on ignition content
CaO: > 50 % (m/m)
Max 2,5 %
Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
Al2O3:
(0,10 – 1,00) % (m/m)
Max 5,0 %
Fe2O3:
(0,10 ~ 1,00) % (m/m)
Max 5,0 %
SiO2:
(15,0 ~ 25,0) % (m/m)
Max 3,0 %
Mất khi nung/ Loss on ignition:
(0,10 ~ 10,0) % (m/m)
Max 10,0 %
8.
Dầu diesel: Khối lượng riêng ở 150C, lưu huỳnh, chỉ số xê tan, độ nhớt động học ở 400C, điểm đông đặc, nhiệt độ chớp cháy cốc kín, thành phần cất, hàm lượng nước
Diesel oil: density at 150C, sulfur, cetan index, kinematic viscosity at 400C, pour point, flash point, distillation, water content
Khối lượng riêng ở 15 oC/ Density at 15 oC:
(820,0 ~ 860,0) kg/m3
Max 0,05 %
Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
VIRAS 002
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 2.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7/8
TT
Tên chất chuẩn
Name of reference material
Giá trị của chất chuẩn
Range of property values
Độ không đảm bảo đo mở rộng
Expanded uncertainty of property values
Phương pháp xác định giá trị chất chuẩn
Method to determine RM value
8
Dầu diesel: Khối lượng riêng ở 150C, lưu huỳnh, chỉ số xê tan, độ nhớt động học ở 400C, điểm đông đặc, nhiệt độ chớp cháy cốc kín, thành phần cất, hàm lượng nước
Diesel oil: density at 150C, sulfur, cetan index, kinematic viscosity at 400C, pour point, flash point, distillation, water content
Lưu huỳnh/ Sulfur (S): Đến/to: 500 mg/kg
Max 7,5 %
Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
Chỉ số xê tan/ Cetan index: > 46
Max 1,0 %
Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
Độ nhớt động học ở 40 oC/ Kinematic viscosity at 40 oC:
(2,000 ~ 4,500) mm2/s
Max 0,5 %
Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
Điểm đông đặc/ Pour point:
Max +6 oC
3 oC
Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
Nhiệt độ chớp cháy cốc kín/ Flash point closed cup:
Min 55 oC
Max 2,0 %
Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
Thành phần cất - Điểm sôi đầu/ Distillation - Initial boiling point (IBP):
(150,0 ~ 180,0) oC
Max 1,0 %
Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
VIRAS 002
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 2.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 8/8
TT
Tên chất chuẩn
Name of reference material
Giá trị của chất chuẩn
Range of property values
Độ không đảm bảo đo mở rộng
Expanded uncertainty of property values
Phương pháp xác định giá trị chất chuẩn
Method to determine RM value
8
Dầu diesel: Khối lượng riêng ở 150C, lưu huỳnh, chỉ số xê tan, độ nhớt động học ở 400C, điểm đông đặc, nhiệt độ chớp cháy cốc kín, thành phần cất, hàm lượng nước
Diesel oil: density at 150C, sulfur, cetan index, kinematic viscosity at 400C, pour point, flash point, distillation, water content
Thành phần cất
10 % thể tích thu hồi/ Distillation - 10 % recovery):
(180,0 ~ 220,0) oC
Max 1,0 %
Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
Thành phần cất
50 % thể tích thu hồi/ Distillation - 50 % recovery):
(220,0 ~ 290,0) oC
Max 0,5 %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
Thành phần cất
90 % thể tích thu hồi/ Distillation
90 % recovery):
Max 360 oC
Max 0,5 %
Thành phần cất - Điểm sôi cuối/ Distillation - End point (EP):
(360 ~ 380) oC
Max 1,0 %
Ghi chú/ Note:
- Độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa/ The expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
- Trường hợp Phòng Thử nghiệm Thành thạo - Mẫu chuẩn, Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 (Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia) cung cấp dịch vụ sản xuất mẫu chuẩn thì Phòng Thử nghiệm Thành thạo - Mẫu chuẩn, Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 (Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia) phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Proficiency Testing - Referene Materials Department, Quality Assurance and Testing Center 3 (Commission for the Standards, Metrology and Quality of Vietnam) tthat provides RMP services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực:
26/09/2029
Địa điểm công nhận:
Khu Thí nghiệm Biên Hòa - Số 7, Đường số 1, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai