Quality Control Section
Đơn vị chủ quản:
Branch of Viet Nam – Italy Steel Joint Stock Company in Hai Phong
Số VILAS:
509
Tỉnh/Thành phố:
Hải Phòng
Lĩnh vực:
Chemical
Mechanical
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo Quyết định số/ attachment with decision: /QĐ-VPCNCL
ngày tháng 04 năm 2025 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng/
of BoA Director)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/16
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng Kiểm soát chất lượng
Laboratory:
Quality Control Section
Tổ chức/Cơ quan chủ quản:
Chi nhánh Công ty cổ phần thép Việt Ý tại Hải Phòng
Organization:
Branch of Viet Nam – Italy Steel Joint Stock Company in Hai Phong
Lĩnh vực:
Hoá, Cơ
Field:
Chemical, Mechanical
Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Đức Đạt
Số hiệu/ Code: VILAS 509
Hiệu lực công nhận/ period of validation: Kể từ ngày /04/2025 đến ngày 02/10/2030
Địa chỉ / Address:
KCN Nam Cầu Kiền, phường Hoàng Lâm, thành phố Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng
Địa điểm / Location:
KCN Nam Cầu Kiền, phường Hoàng Lâm, thành phố Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng
Điện thoại/ Tel: (+84) 225 3868 721
Fax: (+84) 225 3868 722
E-mail: kiemsoatchatluonghp@vis.com.vn
Website: www.vis.com.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 509
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá
Field of Testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu thử
Materials or products tested
Tên phương pháp thử cụ thể
The Name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có) /
Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test methods
1.
Thép cacbon và thép hợp kim thấp/ Thép cốt bê tông (thanh, dây)
Carbon and low alloy steel / Reinforcing steel (bar, wire)
Xác định thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ
Determination the chemical composition
Atomic emission spectrometric analysis method
C: (0.02 ~ 1.1)%
ASTM E415-21
TCVN 8998:2018
2.
Si: (0.02 ~1.54)%
3.
Mn: (0.03 ~ 2.0)%
4.
P: (0.006 ~ 0.085)%
5.
S: (0.001 ~ 0.055)%
6.
Cr: (0.07 ~ 8.14)%
7.
Ni: (0.006 ~ 5)%
8.
Cu: (0.004 ~ 0.5)%
9.
Mo: (0.007 ~ 1.3)%
10.
V: (0.003 ~ 0.3)%
11.
Ti: (0.001 ~ 0.2)%
12.
B: (0.0004 ~ 0.007)%
13.
N: (0.001 ~ 0.055)%
Ghi chú/Note:
- ASTM: Hội thử nghiệm và vật liệu Mỹ/ American Society for Testing and Materials
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 509
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ
Field of Testing: Mechanical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu thử
Materials or products tested
Tên phương pháp thử cụ thể
The Name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có) /
Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test methods
1.
Thép cốt bê tông, thép thanh vằn, thép tròn trơn/ Reinforcement steel bar, wire rods.
Thử kéo, xác định:
- Giới hạn chảy
- Giới hạn bền
- Độ giãn dài (%)
Tensile test, determinantion of:
- Yield strength
- Tensile strength
- Elongation
10kN 2000kN
ISO 15630-1:2019
TCVN 7937-1:2013
BS EN ISO 15630-
1:2019
ASTM A370 – 24
TCVN 197-1:2014
JIS Z 2241:2022 +
Amd 1:2023
2.
Thử uốn
Bend test
Đến 180°,
Thép có đường kính ≤D51
to 180°,
Steel with diameter test ≤D51
ISO 15630-1:2019
TCVN 7937-1:2013
BS EN ISO 15630-
1:2019
ASTM A370 – 24
TCVN 198:2008
JIS Z 2248:2022 +
Amd 1:2022
Ghi chú/Note:
-
ISO: International Orgnization for Standardization
-
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnamese Standard
-
BS: Tiêu chuẩn của Anh/ British Standard
-
EN: Tiêu chuẩn châu Âu
-
ASTM: Hội thử nghiệm và vật liệu Mỹ/ American Society for Testing and Materials
-
JIS: Tiêu chuẩn của Nhật
Trường hợp Chi nhánh Công ty cổ phần thép Việt Ý tại Hải Phòng cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Chi nhánh Công ty cổ phần thép Việt Ý tại Hải Phòng phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ If It is mandatory for Branch of Viet Nam – Italy Steel Joint Stock Company in Hai Phong that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực:
02/10/2030
Địa điểm công nhận:
KCN Nam Cầu Kiền, phường Hoàng Lâm, thành phố Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng
Số thứ tự tổ chức:
509