Surveying Instruments Verification Center
Đơn vị chủ quản:
Nam Song Tien Survey Equipment Material & Consultant Corporation
Số VILAS:
192
Tỉnh/Thành phố:
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực:
Measurement - Calibration
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 4 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/2
Tên phòng thí nghiệm : Trung tâm Kiểm định Máy Thiết bị Đo đạc
Laboratory : Surveying Instruments Verification Center
Tổ chức/Cơ quan chủ
quản
: Công ty Cổ phần Tư vấn và Vật tư Thiết bị Đo đạc Nam Sông Tiền
Organization : Nam Song Tien Survey Equipment Material & Consultant Corporation
Lĩnh vực thử nghiệm : Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing : Measurement – Calibration
Người quản lý/
Laboratory manager
: Lê Văn Thao
Số hiệu/ Code : VILAS 192
Hiệu lực công nhận/
Period of Validation
: Kể từ ngày /04/2024 đến ngày /04/2029
Địa chỉ/ Address : 180 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
180 Nguyen Van Troi Street, 8 Ward, Phu Nhuan District, Ho Chi Minh City
Địa điểm/Location : 180 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
180 Nguyen Van Troi Street, 8 Ward, Phu Nhuan District, Ho Chi Minh City
Điện thoại/ Tel : (028) 38443328 Fax: (028) 39974406
E-mail : namsongtien@hcm.fpt.vn;
levanthao1981@yahoo.com
Website: namsongtiencorp.com
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 192
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài
Field of calibration: Length
TT
Tên đại lượng đo hoặc
phương tiện đo được
hiệu chuẩn
Measurand/equipment
calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu
chuẩn (CMC)1/
Calibration and
Measurement
Capability (CMC)1
1.
Máy thủy chuẩn
Level
Độ lệch chuẩn đo cao (2)
Standard deviation height
≥ 0,7 mm
HD-02:2024
(Ref. ISO 17123-2:
2001)
0,7 mm
2.
Máy kinh vĩ
Theodolite
Độ chính xác đo góc
Accuracy of angle
≥ 1″
HD-03:2024
(Ref. ISO 17123-3:
2001)
1,1″
3. Máy toàn đạc điện tử
Total Station
Độ chính xác đo góc
Accuracy of angle
≥ 1″
HD-04:2024
(Ref. ISO 17123-3:
2001)
1,1″
Độ chính xác đo khoảng cách (3)
Accuracy of distance
≥ (1,5 + 2 ppm × D) mm
HD04:2024
(Ref. ISO 17123-4:
2012)
1,2 mm
4.
Thiết bị thu tín hiệu
GNSS
GNSS Receiver
Độ chính xác phương ngang
Accuracy of horizontal
≥ 8 mm + 1 ppm HD-08:2024
(Ref. ISO 17123-
8:2015)
8,0 mm
Độ chính xác phương đứng
Accuracy of vertical
≥ 15 mm + 1 ppm
5,0 mm
Chú thích/ Note:
- HD...: Quy trình hiệu chuẩn do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory-developed calibration procedure
- (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin
cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa/ Calibration and Measurement
Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence,
usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
- (2): Độ lệch chuẩn đo cao trong phạm vi 1 km đo đi đo về/ Standard deviation for 1 km double-run levelling
- (3): Thực hiện hiệu chuẩn trên khoảng cách D ˂ 160 m/ Calibration with distance D ˂ 160 m
- Trường hợp Trung tâm Kiểm định Máy thiết bị đo đạc cung cấp dịch vụ cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn,
thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Trung tâm Kiểm định Máy thiết bị đo đạc phải đăng ký
hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung
cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Surveying Instruments Verification Center that provides the
calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their
activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the services./.
Ngày hiệu lực:
25/04/2029
Địa điểm công nhận:
180 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức:
192