TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG, CHẾ BIẾN VÀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG VÙNG 5

Đơn vị chủ quản: 
NATIONAL AUTHORITY FOR AGRO-FORESTRY-FISHERY QUALITY, PROCESSING AND MARKET DEVELOPMENT CENTER 5 (NAFIQPM CENTER 5)
Số VICAS: 
033
Tỉnh/Thành phố: 
Cà Mau
Lĩnh vực: 
FSMS
Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: vpcongnhan@boa.gov.vn; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 FSMS Lần ban hành/Issue No.: 5.24 1/2 PHỤ LỤC CÔNG NHẬN ACCREDITATION SCHEDULE (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2025 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation Tiếng Việt/ in Vietnamese: TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG, CHẾ BIẾN VÀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG VÙNG 5 Tiếng Anh/ in English: NATIONAL AUTHORITY FOR AGRO-FORESTRY-FISHERY QUALITY, PROCESSING AND MARKET DEVELOPMENT CENTER 5 (NAFIQPM CENTER 5) SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 033 – FSMS ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation 57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau 57 Phan Ngoc Hien street, Ward 6, Ca Mau city, Ca Mau province Tel: +84 290 3835169/ 3838396 Webite: http://nafiquad5.gov.vn CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards − ISO/IEC 17021-1:2015 − ISO 22003-1:2022 HIỆU LỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation period Từ/ from / /2025 đến/ to / /2030 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: vpcongnhan@boa.gov.vn; Website: http://www.boa.gov.vn ` AFC 01/12 FSMS Lần ban hành/Issue No.: 5.24 2/2 PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation Chứng nhận hê thống quản lý an toàn thực phẩm theo các tiêu chuẩn TCVN ISO 22000:2018, TCVN 5603:2023, CXC 1-1969 Rev. 2020 (HACCP Codex 2020), CXC 1-1969 Rev. 2022 (HACCP Codex 2022), 21 CFR 123 (HACCP FDA), TCVN 7265:2015 (tương đương CAC/RCP 52-2003 Rev. 2011 Amd. 2013) cho các lĩnh vực sau/ Certification of food safety management system according to ISO 22000:2018, TCVN 5603:2023, CXC 1-1969 Rev. 2020, CXC 1-1969 Rev. 2022, 21 CFR 123 (HACCP FDA), TCVN 7265:2015 (equivalent to CAC/RCP 52-2003 Rev. 2011 Amd. 2013) for the following scopes: Nhóm ngành Cluster Ngành Category Chuyên ngành Subcategory Chế biến thực phẩm cho người và động vật Processing food for humans and animals C Chế biến thực phẩm, nguyên liệu và thức ăn cho vật nuôi Food, ingredient and pet food processing C0 Động vật – chuyển đổi sơ cấp Animal – Primary conversion CI Chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật mau hỏng ở nhiệt độ thường Processing of perishable animal products CII Chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật mau hỏng ở nhiệt độ thường Processing of perishable plant-based products CIII Chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật và thực vật (sản phẩm hỗn hợp) mau hỏng ở nhiệt độ thường Processing of perishable animal and plant-based products (mixed products) CIV Chế biến sản phẩm giữ được lâu ở nhiệt độ thường Processing of ambient stable products D Sản xuất thức ăn chăn nuôi Feed and animal food processing Ghi chú/ Note: Trường hợp Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 5 cung cấp dịch vụ chứng nhận thì Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 5 phải đăng ký hoạt động và được cấp Giấy chứng nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ In case National Authority for Agro-Forestry-Fishery Quality, Processing and Market Development Center 5 provides certification services, the Center shall register its operations and be granted a Registration Certificate according to the law before providing the services.
Ngày hiệu lực: 
30/03/2030
Địa điểm công nhận: 
57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Số thứ tự tổ chức: 
33
© 2016 by BoA. All right reserved